BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5543/TCĐBVN-QLBTĐB | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
Kính gửi: | - Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III và IV; |
Thực hiện quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ được Bộ Giao thông vận tải ban hành tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 và văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18/6/2021 về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ, trong đó đã giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện một số nhiệm vụ về việc công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ trên trang WEB của Tổng cục ĐBVN. Căn cứ báo cáo của các Cục QLĐB và Sở GTVT và các đơn vị liên quan, Tổng cục ĐBVN công bố và yêu cầu các Cục QLĐB, Sở GTVT và Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Công bố kết quả phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Trung ương quản lý theo báo cáo của các Cục Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ tại phụ lục kèm theo văn bản này.
Hình thức công bố: Trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ https://drvn.gov.vn.
2. Giao Trung tâm Truyền thông và Thông tin đường bộ chịu trách nhiệm đăng tải và duy trì thông tin về phân loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Trung ương quản lý đã công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục ĐBVN tại địa chỉ nêu trên. Giao Vụ KHCN-MT-HTQT, Vụ QLBTĐB phối hợp với Trung tâm TT và TTĐB để thực hiện các nội dung trên.
3. Yêu cầu Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải quản lý quốc lộ:
a) Tổ chức rà soát lại kết quả phân loại đường đã gửi Tổng cục ĐBVN và công bố tại mục 1; trường hợp có có sự thay đổi, phát sinh mới thì khẩn trương báo cáo đề nghị Tổng cục ĐBVN công bố điều chỉnh, bổ sung.
b) Định kỳ hàng quý, có trách nhiệm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường quốc lộ được giao quản lý, nếu có sự thay đổi phải báo cáo Tổng cục ĐBVN trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, để Tổng cục ĐBVN công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ.
Căn cứ nội dung trên, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo để các Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải và đơn vị liên quan được biết và triển khai thực hiện./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG BỘ NĂM 2021
(Kèm theo công văn số 5543/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 05 tháng 07 năm 2021)
Tên Quốc Lộ | Từ Km Đến Km | Địa phận Tỉnh_TP | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0212 475 - 0215 775 | Hà Nội | 3,3 |
|
|
|
|
|
| |
0215 775 - 0235 885 | Hà Nam | 20,1 |
|
|
|
|
|
| |
0216 847 - 0240 204 |
| 23,3 |
|
|
|
|
| Đoạn tránh TP. Phủ Lý | |
0235 885 - 0251 050 |
| 15,9 |
|
|
|
|
|
| |
0251 050 - 0285 400 | Ninh Bình | 34,3 |
|
|
|
|
|
| |
0285 400 - 0383 00 | Thanh Hóa | 97,6 |
|
|
|
|
| Tuyến chính; | |
0315 492 - 0326 506 |
| 11,0 |
|
|
|
|
| Tuyến nhánh đường tránh TP T.Hóa | |
0322 100/ QL1 - Km22 700/ QL47 |
|
| 6,0 |
|
|
|
| Tuyến nhánh phía Tây | |
0332 100 - 0332 135 |
| 10,0 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh TP Thanh Hoá phía Đông - Km0332 135 (trùng Km330 200 /QL1) | |
0383 000 - 0467 000 | Nghệ An | 84,0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính; | |
0448 800 - 0467 000 |
|
| 25,8 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Vinh | |
0467 000 - 0481 000 | Hà Tĩnh |
| 14,0 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0467 875 - 0485 650 |
| 17,8 |
|
|
|
|
| Tuyến nhánh từ Bắc cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh (tuyến tránh TP Vinh) | |
0481 000 - 0561 230 |
| 80,2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0504 400 - 517 950 |
|
| 16,0 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Hà Tĩnh | |
0560 825 - 0589 600 (Km587 00 /QL1) |
|
| 28,8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Kỳ Anh - Km589 600 trùng Km587 00/QL1 | |
0561 230 -0586 600 |
|
| 25,4 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0579 432 - 0597 889 | Quảng Bình |
|
|
|
| 18,5 |
| Tuyến tránh đèo con (1.1Km địa phận Hà Tĩnh); | |
0586 600 - 0591 600 | Hà Tĩnh | 5,0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0591 600 - 0594 400 (597 550/QL1) | Quảng Bình |
| 2,8 |
|
|
|
| Tuyến nhánh qua Hầm đèo ngang (1,5Km địa phận Hà Tĩnh) | |
0591 600 - 0595 000 | Hà Tĩnh |
|
| 3,4 |
|
|
| Tuyến chính qua Đèo Ngang | |
0595 - 0597 550 | Quảng Bình |
|
| 2,6 |
|
|
| Tuyến chính qua Đèo Ngang | |
0597 550 - 0671 228 |
| 73,7 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0651 522 - 0670 982 |
|
| 19,2 |
|
|
|
| Tuyến tránh đồng Hới - Km0670 982 trùng Km671 228/QL1) | |
0671 228 - 0704 900 |
|
| 33,7 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0672 600 - 0705 605 |
|
| 33,0 |
|
|
|
| Tuyến tránh ven biển - Km705 605 trùng Km704 900/QL1 | |
0704 900 - 0717 100 |
| 12,2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0717 100 - 0729 910 | Quảng Trị | 12,8 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0729 820 - 0741 600 |
|
| 11,8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Hiền Lương Km741 600 trùng Km741 108/QL1 | |
0729 910 - 0741 108 |
|
| 11,2 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
0741 108 - 0791A 500 |
| 51,4 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0791A 500 - 0794 760 | Thừa Thiên Huế | 3,3 |
|
|
|
|
|
| |
0794 760 - 0797 000 |
| 2,2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0797 000 - 0810 072 |
|
|
|
|
|
|
| Sở GTVT báo cáo | |
0810 072 - 0811 740 |
| 1,7 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0811 600 - 0842 200 |
|
| 35,8 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Huế | |
0811 740 - 0819 850 |
| 8,1 |
|
|
|
|
|
| |
0819 850 - 0840 400 |
| 20,6 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0840 400 - 0848 875 |
| 8,5 |
|
|
|
|
|
| |
0848 875 - 0867 830 |
| 19,0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0867 830 - 0873 054 |
|
| 4,5 |
|
|
|
| Qua hầm Phước Tượng | |
0867 830 - 0873 054 |
|
|
| 5,2 |
|
|
| Tuyến chính qua đèo Phước Tượng | |
0873 054 - 0882 280 |
| 9,2 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0882 280 - 0886 890 |
|
| 3,3 |
|
|
|
| Qua hầm Phú Gia | |
0882 280 - 0886 890 |
|
|
| 4,6 |
|
|
| Tuyến chính qua đèo Phú Gia | |
0886 890 - 0894 000 |
| 7,1 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
0892 700/QL1 - 1 680 |
| 1,9 |
|
|
|
|
| Đường dẫn vào hầm Hải Vân | |
0894 000 - 0904 800 |
|
|
| 10,8 |
|
|
| Tuyến chính | |
0904 800 - 0916 300 | TP Đà Nẵng |
|
|
|
| 11,5 |
|
| |
0916 300 - 0933 082 |
|
| 16,8 |
|
|
|
|
| |
0933 082 - 0942 000 |
|
| 8,9 |
|
|
|
|
| |
0942 000 - 0947 000 | Quảng Nam | 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
0947 000 - 0958 700 |
|
| 12,0 |
|
|
|
|
| |
0956 750 - 0958 700 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
| |
0958 700 - 0964 257 |
|
| 6,2 |
|
|
|
|
| |
0964 257 - 0965 035 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| |
0965 035 - 0990 300 |
| 25,4 |
|
|
|
|
|
| |
0990 300 - 0996 1950 |
|
| 7,6 |
|
|
|
|
| |
0996 1950 - 1027 00 |
|
| 29,2 |
|
|
|
|
| |
1027 000 - 1055 280 | Quảng Ngãi |
| 28,1 |
|
|
|
|
| |
1055 280 - 1063 877 |
|
| 9,2 |
|
|
|
|
| |
1063 877 - 1072 566 |
|
| 8,6 |
|
|
|
|
| |
1072 566 - 1080 046 |
|
| 8,2 |
|
|
|
|
| |
1072 566 - 1080 046 |
|
|
| 7,6 |
|
|
|
| |
1080 046 - 1092 577 |
|
| 12,3 |
|
|
|
|
| |
1092 577 - 1101 317 |
|
|
| 8,7 |
|
|
|
| |
1092 577 - 1101 317 |
|
|
| 9,7 |
|
|
|
| |
1101 317 - 1114 600 |
|
| 13,1 |
|
|
|
|
| |
1114 600 - 1123 873 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| - Tuyến cũ bên trái | |
1114 600 - 1123 873 |
|
| 9,6 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Sa Huỳnh mới bên phải | |
1123 873 - 1125 00 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
| |
1125 000 - 1132 300 | Bình Định |
|
| 7,5 |
|
|
| - Tuyến Tam Quan cũ dài 7.54km (trái tuyến) | |
1125 000 - 1132 300 |
|
| 7,3 |
|
|
|
| - Tuyến tránh thị trấn Tam Quan dài 7.3km (phải tuyến) | |
1132 300 - 1143 270 |
|
| 11,1 |
|
|
|
|
| |
1143 270 - 1148 582 |
|
| 5,3 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Bồng Sơn | |
1148 582 - 1171 350 |
|
| 23,1 |
|
|
|
|
| |
1171 350 - 1178 660 |
|
|
| 8,5 |
|
|
| - Tuyến tránh thị trấn Phù Mỹ (phải tuyến) | |
1171 350 - 1178 660 |
|
| 7,4 |
|
|
|
| - Tuyến Phù Mỹ cũ (trái tuyến) | |
1178 660 - 1194 204 | Bình Định |
| 15,5 |
|
|
|
|
| |
1194 204 - 1197 850 |
|
|
| 3,7 |
|
|
| - Tuyến tránh TT Ngô Mây | |
1197 850 - 1203 150 |
|
| 5,3 |
|
|
|
|
| |
1203 150 - 1211 170 |
|
| 8,2 |
|
|
|
| - Tuyến tránh thị xã An Nhơn mới (trái tuyến) | |
1203 150 - 1211 760 |
|
|
| 8,9 |
|
|
| - Tuyến An Nhơn cũ (phải tuyến) | |
1211 760 - 1230 700 |
|
| 11,7 |
|
|
|
|
| |
1230 700 - 1238 120 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
| |
1238 120 - 1243 000 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
| |
1239 119 - 1243 000 |
|
| 3,3 |
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Cù Mông (0 00-3 300) | |
1243 000 - 1247 739 | Phú Yên |
| 3,3 |
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Cù Mông (3 300-6 618) | |
1243 000 - 1248 000 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
1248 000 - 1262 500 |
|
| 14,5 |
|
|
|
|
| |
1262 500 - 1278 100 |
|
| 14,7 |
|
|
|
|
| |
1278 100 - 1283 1450 |
|
| 6,4 |
|
|
|
| - Tuyến tránh Sông Cầu | |
1283 1450 - 1303 300 |
|
| 19,8 |
|
|
|
|
| |
1302 000 - 1303 300 |
|
| 1,3 |
|
|
|
| - Tuyến cũ (phải tuyến) TT Chí Thạnh | |
1303 300 - 1326 000 |
|
| 22,2 |
|
|
|
|
| |
1326 000 - 1337 1650 |
|
|
| 13,4 |
|
|
| - Tuyến tránh Tuy Hòa | |
1337 1650 - 1353 535 |
|
| 15,4 |
|
|
|
|
| |
1353 500 - 1367 000 |
| 5,9 |
|
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Đèo Cả (00 00 - 5 900) | |
1353 535 - 1366 546 |
|
|
|
| 12,6 |
|
|
| |
1366 546 - 1374 265 | Khánh Hòa |
|
| 8,1 |
|
|
|
| |
1367 000 - 1374 260 |
| 7,2 |
|
|
|
|
| - Tuyến qua Hầm Đèo Cả (05 900 - 13 112) | |
1374 265 - 1392 00 |
|
| 17,2 |
|
|
|
|
| |
1392 00 - 1409 600 |
|
| 17,7 |
|
|
|
|
| |
1409 600 - 1425 500 |
|
| 15,6 |
|
|
|
|
| |
1425 500 - 1525 00 |
|
| 92,4 |
|
|
|
|
| |
1455 950 - 1459 320 |
|
|
| 3,4 |
|
|
| - Tuyến tránh Diên Khánh (trái tuyến) | |
1525 000 - 158 9300 | Ninh Thuận | 64,3 |
|
|
|
|
|
| |
1589 300 - 1770 734 | Bình Thuận |
| 181,4 |
|
|
|
|
| |
1770 734 - 1865 240 | Đồng Nai |
| 94,5 |
|
|
|
|
| |
1851 714 - 1863 914 |
| 12,2 |
|
|
|
|
| Đoạn tuyến tránh TP Biên Hòa | |
1865 240 - 1873 250 |
| 8,0 |
|
|
|
|
|
| |
1924 815 - 1954 790 | Long An |
| 30,0 |
|
|
|
|
| |
1954 790 - 2025 113 | Tiền Giang |
| 70,3 |
|
|
|
|
| |
1987 500 - 1998 650 |
|
| 12,0 |
|
|
|
| Tuyến tránh BOT Cai Lậy | |
2031 045 - 2068 960 | Vĩnh Long |
| 37,9 |
|
|
|
|
| |
2068 960 - 2078 317 | Cần Thơ |
| 9,4 |
|
|
|
|
| |
2078 317 - 2100 000 | Hậu Giang |
| 21,7 |
|
|
|
|
| |
2100 000 - 2107 742 | Cần Thơ |
| 7,7 |
|
|
|
|
| |
2107 742 - 2118 600 | Sóc Trăng |
| 10,9 |
|
|
|
|
| |
2118 600 - 2127 320 |
| 8,7 |
|
|
|
|
|
| |
2127 320 - 2169 056 |
|
| 41,7 |
|
|
|
|
| |
2169 056 - 2178 126 | Bạc Liêu | 9,1 |
|
|
|
|
|
| |
2178 126 - 2182 863 |
|
| 4,7 |
|
|
|
| Tuyến tránh Bạc Liêu | |
2185 863 - 2215 261 |
|
| 29,4 |
|
|
|
|
| |
2215 261 - 2217 380 |
|
|
| 3,2 |
|
|
| Tuyến tránh Hộ Phòng | |
2217 380 - 2232 850 |
|
| 15,5 |
|
|
|
|
| |
2232 850 - 2247 250 | Cà Mau |
| 14,4 |
|
|
|
|
| |
2247 250 - 2252 923 |
| 5,7 |
|
|
|
|
|
| |
2252 923 - 2276 000 |
|
|
|
| 23,1 |
|
|
| |
2276 000 - 2281 400 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
2281 400 - 2296 850 |
|
|
|
| 15,5 |
|
|
| |
2296 850 - 2301 610 |
|
|
| 4,8 |
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 006 500 | Quảng Ninh |
|
| 6,5 |
|
|
|
| |
006 500 - 025 500 | Hải Phòng |
| 19,0 |
|
|
|
|
| |
025 500 - 058 200 |
| 30,6 |
|
|
|
|
|
| |
058 200 - 081 000 | Thái Bình |
| 22,8 |
|
|
|
|
| |
069 279 - 075 704 |
|
| 6,4 |
|
|
|
| Tránh thị trấn Đông Hưng | |
081 000 - 093 380 | Thái Bình | 11,8 |
|
|
|
|
|
| |
092 900 - 098 400 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
| |
099 400 - 099 780 |
| 1,4 |
|
|
|
|
|
| |
099 780 - 135 615 | Nam Định |
| 34,8 |
|
|
|
|
| |
135 615 - 144 200 | Ninh Bình | 8,6 |
|
|
|
|
|
| |
144 200 - 174 752 |
|
| 29,9 |
|
|
|
|
| |
187 000 - 231 667 | Thanh Hóa |
|
|
| 44,7 |
|
|
| |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 00 - 20 | Lai Châu |
|
|
| 20,0 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0 00 - 0 915 | Lai Châu |
| 0,9 |
|
|
|
|
| |
0 915 - 20 00 |
|
|
|
| 19,1 |
|
|
| |
089 900 - 103 000 | Điện Biên |
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
103 000 - 126 000 |
|
|
|
|
| 23,0 |
|
| |
126 000 - 189 500 |
|
|
|
| 63,5 |
|
|
| |
189 500 - 194 529,5 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
194 529,5 - 204 163 |
|
|
|
| 9,6 |
|
|
| |
20 00 - 21 200 | Lai Châu |
| 1,2 |
|
|
|
|
| |
207 463 - 215 250 | Điện Biên |
|
|
| 7,8 |
|
|
| |
21 200 - 89 900 | Lai Châu |
|
|
| 68,7 |
|
|
| |
215 250 - 281 | Điện Biên |
|
|
|
| 65,8 |
|
| |
281 000 - 300 417 | Sơn La |
|
|
|
| 19,4 |
|
| |
300 417 - 331 300 |
|
|
|
| 30,9 |
|
|
| |
Đoạn nhánh cầu C4 | Điện Biên |
|
|
| 0,9 |
|
|
| |
12A |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 050 800 | Quảng Bình |
|
| 50,8 |
|
|
|
| |
061 000 - 078 500 |
|
|
|
| 17,5 |
|
|
| |
104 000 - 142 200 |
|
|
|
|
| 38,2 |
|
| |
12B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 3 700 | Ninh Bình |
| 3,7 |
|
|
|
|
| |
03 700 - 07 200 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
| |
07 200 - 24 809 |
|
| 17,6 |
|
|
|
|
| |
24 809 - 31 121 |
|
|
| 6,3 |
|
|
|
| |
30 300 - 48 100 | Hòa Bình |
|
|
| 17,8 |
|
|
| |
48 100 - 53 600 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
53 600 - 94 000 |
|
|
|
| 40,4 |
|
|
| |
12B (Tuyến nhánh) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
67 050 - 67 950 | Hòa Bình |
|
|
|
| 0,9 |
|
| |
12B kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 18 500 | Ninh Bình |
| 18,5 |
|
|
|
|
| |
18 500 - 20 000 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
| |
20 000 - 40 500 |
|
| 20,5 |
|
|
|
|
| |
12B Tuyến tránh TT.Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 05 950 | Ninh Bình |
| 6,0 |
|
|
|
|
| |
12C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 | Hà Tĩnh |
| 10,0 |
|
|
|
|
| |
010 - 018 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
018 - 054 |
|
|
| 36,0 |
|
|
|
| |
054 - 098 | Quảng Bình |
|
| 44,0 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
062 600 - 127 500 | Bình Phước | 64,9 |
|
|
|
|
|
| |
127 500 - 142 200 |
|
|
|
| 14,7 |
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
817 000 - 840 000 | Đăk Nông |
| 23,0 |
|
|
|
| HCM: Km1876 00 - Km1899 00 | |
840 000 - 849 500 |
| 9,5 |
|
|
|
|
| HCM: Km1899 00 - Km1908 500 | |
849 500 - 866 660 |
|
| 17,2 |
|
|
|
| HCM: Km1908 500-Km1925 660 | |
866 660 - 872 000 |
| 5,3 |
|
|
|
|
| HCM: Km1925 660 - Km1931 00 | |
872 000 - 887 000 |
|
| 15,0 |
|
|
|
| HCM: Km1931 00 - Km1946 00 | |
887 200 - 994 380 | Bình Phước |
| 107,2 |
|
|
|
|
| |
14B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 24 100 | TP Đà Nẵng |
| 24,1 |
|
|
|
|
| |
24 100 - 32 126 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
| |
32 126 - 50 000 | Quảng Nam |
| 17,9 |
|
|
|
|
| |
50 000 - 73 971 |
|
|
| 24,0 |
|
|
|
| |
14C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 15 000 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 15,0 |
| Tuyến cũ | |
000 - 010 | Kon Tum |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
010 - 072 |
|
|
|
|
| 62,0 |
|
| |
072 - 107 |
|
|
|
| 35,0 |
|
|
| |
086 850 - 089 000 | Đăk Nông |
|
|
|
|
| 2,2 | Theo lý trình cũ | |
090 750 - 094 350 |
|
|
|
|
|
| 3,6 | Theo lý trình cũ | |
107 000 - 186 500 | Gia Lai |
|
|
| 79,5 |
|
|
| |
115 400 - 150 000 | Đăk Nông |
|
|
|
| 34,6 |
| Theo lý trình cũ | |
186 500 - 192 200 | Gia Lai |
|
|
|
| 5,7 |
|
| |
192 200 - 197 880 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
| |
202 000 - 285 500 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 83,5 |
|
| |
285 500 - 330 500 | Đăk Nông |
|
|
|
| 45,0 |
| theo lý trình mới | |
330 500 - 332 300 |
|
|
| 2,0 |
|
|
| theo lý trình mới | |
332 500 - 351 250 |
|
|
|
|
| 18,8 |
| theo lý trình mới | |
351 250 - 354 050 |
| 2,8 |
|
|
|
|
| theo lý trình mới | |
354 050 - 357 200 |
|
|
|
| 3,2 |
|
| theo lý trình mới | |
357 200 - 377 100 |
|
|
|
|
| 19,9 |
| theo lý trình mới | |
377 100 - 382 600 | Đăk Nông |
|
|
|
|
| 5,5 | theo lý trình mới | |
382 600 - 401 568 |
|
|
|
| 19,0 |
|
| theo lý trình mới | |
401 568 - 402 000 |
|
|
|
|
|
| 0,4 | theo lý trình mới | |
413 261 - 430 781 | Bình Phước |
|
|
|
| 17,5 |
|
| |
430 781 - 456 261 |
|
|
|
| 25,5 |
|
|
| |
14C đi cửa khẩu Bu Prăng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
382 600 - 385 300 | Đăk Nông |
|
|
|
| 2,7 |
|
| |
385 300 - 394 000 |
|
|
|
| 8,7 |
|
|
| |
14D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 | Quảng Nam |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
010 - 074 387 |
|
|
|
|
| 64,4 |
|
| |
14E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 004 500 | Quảng Nam |
|
|
| 4,5 |
|
|
| |
004 500 - 009 060 |
|
|
| 4,6 |
|
|
|
| |
009 060 - 011 |
|
| 2,3 |
|
|
|
| Đi trùng QL.1 (Km969 900- Km972 200) | |
011 - 035 520 |
|
|
|
| 24,5 |
|
|
| |
035 520 - 044 |
|
|
| 8,5 |
|
|
|
| |
044 - 089 432 |
|
|
|
| 45,4 |
|
|
| |
14G |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 16 646 | TP Đà Nẵng |
|
|
| 16,6 |
|
|
| |
17 566 - 25 000 |
|
|
|
|
| 8,4 |
|
| |
25 000 - 66 000 | Quảng Nam |
|
|
|
| 41,0 |
|
| |
14H |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 520 | Quảng Nam |
|
| 10,5 |
|
|
|
| |
010 520 - 012 520 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |
012 520 - 017 500 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
017 500 - 018 | Quảng Nam |
| 0,1 |
|
|
|
| Đi trùng QL.1 (Km955 670- Km955 800) | |
018 - 024 910 |
|
| 6,9 |
|
|
|
|
| |
024 910 - 043 750 |
|
|
| 18,8 |
|
|
|
| |
043 750 - 054 410 |
|
|
|
| 10,7 |
|
|
| |
054 410 - 060 220 |
|
|
| 5,8 |
|
|
|
| |
060 220 - 073 540 |
|
|
|
|
| 13,7 |
|
| |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 020 000 | Hòa Bình |
|
|
| 20,0 |
|
|
| |
028 000 - 053 000 | Thanh Hóa |
|
| 25,0 |
|
|
|
| |
053 000 - 108 600 |
|
|
|
|
| 55,6 |
|
| |
108 600 - 114 000 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
206 000 - 219 800 | Nghệ An |
|
|
|
| 13,8 |
|
| |
219 800 - 223 600 |
|
|
| 3,8 |
|
|
|
| |
223 650 - 230 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48: 6,35 Km (Km27 300 - Km35 00) | |
230 000 - 234 200 |
|
|
|
|
| 4,2 |
|
| |
234 200 - 238 600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 4,4 Km (Km654 800 - Km658 900) | |
238 600 - 239 900 |
|
|
|
|
| 1,3 |
|
| |
239 900 - 241 800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km659 850 - Km661 900) | |
241 800 - 244 100 |
|
|
|
|
| 2,3 |
|
| |
244 100 - 244 200 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,1 Km ( Km663 500 - Km663 650) | |
244 200 - 245 300 |
|
|
|
|
| 1,1 |
|
| |
245 300 - 246 050 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,75 Km (Km664 650 - Km668 150) | |
246 050 - 247 000 |
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| |
247 000 - 247 500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,5 Km (Km669 78 - Km669 310) | |
247 500 - 251 250 |
|
|
|
|
| 3,8 |
|
| |
251 250 - 251 900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh (Km670 310 - Km670 785) | |
251 900 - 256 000 | Nghệ An |
|
|
|
| 4,1 |
|
| |
256 000 - 257 900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 1,9 Km (Km674 050 - Km676 150) | |
257 900 - 261 000 |
|
|
|
|
| 3,1 |
|
| |
261 000 - 264 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 3 Km (Km677 680 - Km682 025) | |
264 000 - 265 700 |
|
|
|
|
| 1,7 |
|
| |
265 700 - 268 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 2,3 Km (Km683 600 - Km687 00) | |
268 000 - 269 750 |
|
|
|
|
| 1,8 |
|
| |
269 750 - 270 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đường Hồ Chí Minh: 0,25 Km (Km688 200 - Km689 00) | |
270 000 - 273 000 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
| |
273 000 - 288 650 |
|
|
|
| 15,7 |
|
| Km286 950-Km287 650 Nền 12 mặt 11 | |
288 650 - 301 500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.46: 1,95 Km (Km58 100 - Km60 050), Trùng thị trấn Đô Lương: 10,9Km | |
301 500 - 310 500 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
| |
310 500 - 315 000 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
| |
315 000 - 320 000 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
320 000 - 355 000 |
|
|
|
| 35,0 |
|
|
| |
355 000 - 359 750 | Hà Tĩnh |
|
|
| 4,8 |
|
|
| |
359 750 - 362 800 |
|
| 3,1 |
|
|
|
|
| |
362 800 - 369 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với Quốc lộ 8 Km 369 00 ÷ Km 377 186 | |
369 000 - 395 647 |
|
|
|
| 26,6 |
|
|
| |
395 647 - 413 800 |
|
|
| 18,2 |
|
|
|
| |
413 800 - 423 100 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với đường HCM Km 413 800 ÷ Km423 100 | |
423 100 - 427 400 |
|
|
| 4,3 |
|
|
|
| |
427 400 - 445 500 |
|
|
|
| 18,1 |
|
|
| |
450 000 - 477 000 | Quảng Bình |
|
|
|
| 27,0 |
|
| |
557 000 - 564 500 |
|
|
|
| 7,5 |
|
|
| |
565 000 - 576 300 |
|
|
|
| 11,3 |
|
|
| |
616 000 - 633 000 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
| |
15B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 00 - 013 850 | Hà Tĩnh |
| 13,9 |
|
|
|
|
| |
013 850 - 014 800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL.1 Km 13 850 ÷ Km 14 800 | |
014 800 - 052 00 |
|
|
| 37,2 |
|
|
|
| |
15C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 40 00 | Thanh Hóa |
|
|
| 40,0 |
|
|
| |
40 00 - 112 400 |
|
|
|
|
| 72,4 |
|
| |
15D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 12 200 | Quảng Trị |
|
|
|
| 12,2 |
|
| |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 028 000 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 28,0 |
|
| |
028 000 - 045 611 |
|
|
|
|
| 17,7 |
|
| |
045 611 - 066 611 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 20,95km với QL.15C đoạn Km40 413-Km61 363 | |
066 611 - 095 338 |
|
|
|
|
| 28,7 |
|
| |
095 338 - 121 258 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với đoạn Km145 010-Km170 930/QL.217 dài 25.92Km | |
121 258 - 167 263 |
|
|
|
|
| 46,0 |
|
| |
167 263 - 169 963 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 2,7km với QL.47 đoạn Km112 616-Km115 320 | |
169 963 - 195 695 |
|
|
|
|
| 25,7 |
|
| |
190 000 - 229 000 | Nghệ An |
|
|
|
| 39,0 |
|
| |
229 000 - 248 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48 (Km112 00-Km132 00) | |
248 000 - 258 000 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
258 000 - 278 000 |
|
|
|
|
| 20,0 |
|
| |
278 000 - 406 800 |
|
|
|
|
| 128,0 |
|
| |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
005 000 - 014 000 | Bắc Ninh |
| 9,0 |
|
|
|
|
| |
014 000 - 021 100 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
021 100 - 032 600 |
| 11,5 |
|
|
|
|
|
| |
032 600 - 046 167 |
|
| 13,6 |
|
|
|
|
| |
046 167 - 051 759 |
| 5,6 |
|
|
|
|
|
| |
051 700 - 054 600 | Bắc Giang | 2,9 |
|
|
|
|
|
| |
054 600 - 060 000 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
060 000 - 065 300 |
| 5,3 |
|
|
|
|
|
| |
065 300 - 072 800 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
| |
072 800 - 074 100 |
|
|
|
| 1,3 |
|
|
| |
074 100 - 088 300 |
|
| 14,2 |
|
|
|
|
| |
088 300 - 093 800 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
| |
093 800 - 108 800 |
|
|
|
|
| 15,0 |
|
| |
108 800 -119 500 | Thái Nguyên |
|
|
| 10,7 |
|
|
| |
119 500 - 134 100 |
|
|
|
|
| 14,6 |
|
| |
134 100 - 139 500 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
17B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 01 337 | Quảng Ninh |
|
| 1,3 |
|
|
|
| |
1 330 - 14 300 | Hải Dương |
| 13,0 |
|
|
|
|
| |
14 300 - 15 500 |
|
| 1,2 |
|
|
|
| Đi trùng QL.5 | |
15 500 - 28 890 |
|
|
|
| 13,4 |
|
|
| |
28 890 - 41 500 | Hải Phòng |
|
|
| 1,6 |
|
|
| |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 026 433 | Bắc Ninh | 26,4 |
|
|
|
|
|
| |
046 300 - 077 000 | Quảng Ninh | 30,7 |
|
|
|
|
|
| |
059 400 - 065 418 |
|
|
| 6,0 |
|
|
| (QL.18 đoạn nội thị Mạo Khê) | |
077 000 - 101 500 |
|
| 24,5 |
|
|
|
|
| |
091 200 - 094 700 |
|
|
| 3,5 |
|
|
| (QL.18 điểm Bác Hồ dừng chân) | |
101 500 - 107 290 |
| 5,8 |
|
|
|
|
|
| |
107 400 - 114 912 | Quảng Ninh | 7,5 |
|
|
|
|
| 107 290 (trùng Km107 400) | |
114 912 - 120 043 |
|
| 5,1 |
|
|
|
|
| |
124 500 - 132 400 |
| 7,9 |
|
|
|
|
| 120 043 (trùng Km124 500) | |
132 400 - 170 790 |
|
| 38,4 |
|
|
|
|
| |
170 790 - 187 00 |
|
|
| 16,2 |
|
|
|
| |
187 00 - 267 300 |
|
|
| 80,3 |
|
|
|
| |
267 300 - 282 200 |
|
|
| 14,9 |
|
|
|
| |
282 200 - 286 900 |
|
|
| 4,7 |
|
|
|
| |
286 900 - 289 000 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
| |
Nhánh Hòn Gai Nhánh Bãi Cháy |
|
|
| 2,9 |
|
|
| (Km0 00- Km1 950) (Km0 00-Km0 950) | |
18B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 16 900 | Quảng Ninh |
|
| 16,9 |
|
|
|
| |
18C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 042 500 | Quảng Ninh |
|
| 42,5 |
|
|
|
| |
042 000 - 048 000 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
| |
048 000 - 080 650 |
|
|
|
| 32,7 |
|
|
| |
080 650 - 088 300 |
|
|
| 7,6 |
|
|
|
| |
088 300 - 090 500 |
|
|
|
| 2,2 |
|
|
| |
090 500 - 093 500 |
|
|
|
| 3,0 |
|
|
| |
093 500 - 103 300 |
|
|
|
|
| 9,8 |
|
| |
103 300 - 118 000 |
|
|
| 14,7 |
|
|
|
| |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 005 500 | Bình Định | 5,5 |
|
|
|
|
|
| |
005 500 - 017 256 |
|
| 11,8 |
|
|
|
|
| |
015 000 - 050 000 |
|
| 35,1 |
|
|
|
|
| |
050 000 - 059 000 |
|
|
|
| 9,1 |
|
|
| |
059 000 - 067 000 |
|
|
|
|
| 7,7 |
|
| |
067 000 - 076 000 | Gia Lai |
|
|
| 8,9 |
|
|
| |
076 000 - 082 200 |
|
| 6,2 |
|
|
|
|
| |
082 200 - 108 000 | Gia Lai |
|
|
| 25,5 |
|
|
| |
108 000 - 113 000 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
113 000 - 135 500 |
|
| 22,5 |
|
|
|
|
| |
135 500 - 160 000 |
|
|
| 23,4 |
|
|
|
| |
160 000 - 168 000 |
|
| 5,8 |
|
|
|
|
| |
168 000 - 180 000 |
|
| 10,0 |
|
|
|
|
| |
180 000 - 243 000 |
|
|
| 62,7 |
|
|
|
| |
19 mới |
|
|
|
|
|
|
|
| |
02 00 - 17 300 | Bình Định | 15,3 |
|
|
|
|
|
| |
19B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 600 - 15 757 | Bình Định | 14,2 |
|
|
|
|
|
| |
15 757 - 31 150 |
|
|
|
| 15,4 |
|
|
| |
31 150 - 36 666 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
| |
36 666 - 38 255 |
| 1,6 |
|
|
|
|
|
| |
38 255 - 57 640 |
|
|
|
| 19,4 |
|
|
| |
57 640 - 59 755 |
|
| 2,1 |
|
|
|
|
| |
19C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 006 093 | Bình Định |
|
| 6,1 |
|
|
|
| |
006 093 - 027 100 |
|
|
|
| 21,0 |
|
|
| |
027 100 - 029 100 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
| |
029 100 - 039 270 |
|
|
|
| 10,2 |
|
|
| |
039 275 - 123 800 | Phú Yên |
|
|
| 84,5 |
|
|
| |
123 800 - 126 600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đoạn Km81 300 - Km84 100, QL.29 | |
126 600 - 150 970 |
|
|
|
| 24,4 |
|
|
| |
151 050 - 166 500 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
| 15,3 |
| |
166 500 - 177 950 |
|
|
|
| 11,2 |
|
|
| |
19D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0 00 - 45 500 | Gia Lai |
|
|
| 45,5 |
|
|
| |
1B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 061 200 | Lạng Sơn |
|
|
| 61,2 |
|
|
| |
061 200 - 072 000 |
|
|
|
| 10,8 |
|
|
| |
072 000 - 100 700 |
|
|
|
| 28,7 |
|
|
| |
100 000 - 139 000 | Thái Nguyên |
|
|
| 39,0 |
|
|
| |
139 000 - 144 700 |
| 5,7 |
|
|
|
|
|
| |
1C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 17 000 | Khánh Hòa | 17,0 |
|
|
|
|
|
| |
1D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 9 150 | Bình Định | 9,0 |
|
|
|
|
|
| |
09 150 - 20 700 |
|
|
| 11,5 |
|
|
|
| |
20 700 - 26 000 | Phú Yên |
|
| 5,3 |
|
|
|
| |
26 000 - 35 00 |
|
|
| 8,5 |
|
|
|
| |
1K |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 992 - 06 097 | Đồng Nai |
| 4,9 |
|
|
|
|
| |
06 097 - 11 168 | Bình Dương |
| 5,1 |
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
11 168 - 12 987 | TP. Hồ Chí Minh |
| 1,8 |
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
007 880 - 013 100 | Hà Nội |
|
| 5,2 |
|
|
|
| |
013 100 - 029 800 | Vĩnh Phúc |
|
| 16,7 |
|
|
|
| |
030 600 - 038 600 |
| 8,0 |
|
|
|
|
|
| |
038 600 - 050 650 |
|
| 12,1 |
|
|
|
|
| |
050 650 - 069 300 | Phú Thọ | 18,5 |
|
|
|
|
|
| |
069 300 - 115 |
|
|
| 46,0 |
|
|
|
| |
115 - 127 501 (≡128 00) | Tuyên Quang |
| 12,6 |
|
|
|
|
| |
139 771(≡136 224) - 163 |
|
|
| 22,3 |
|
|
|
| |
163 - 173 |
|
|
| 10,1 |
|
|
|
| |
173 - 179 | Tuyên Quang |
| 5,7 |
|
|
|
|
| |
179 - 205 |
|
|
| 25,6 |
|
|
|
| |
205 - 224 876 | Hà Giang |
|
| 20,3 |
|
|
|
| |
224 876 - 232 700 |
| 8,1 |
|
|
|
|
|
| |
232 700 - 260 500 |
|
|
| 27,4 |
|
|
|
| |
260 500 - 287 |
|
| 26,8 |
|
|
|
|
| |
287 - 294 |
| 7,3 |
|
|
|
|
|
| |
294 - 312 500 |
|
| 17,8 |
|
|
|
|
| |
Cầu Hạc Trì | Phú Thọ | 5,8 |
|
|
|
|
|
| |
2 Đoạn tránh TP.Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 10 523 | Vĩnh Phúc |
| 10,5 |
|
|
|
|
| |
2_tránh thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| |
127 501 - 139 771 | Tuyên Quang |
| 8,2 |
|
|
|
|
| |
Đường gom |
|
|
|
|
| 6,7 |
|
| |
Đường nhánh nút giao |
|
|
|
|
| 3,7 |
|
| |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 075 600 | Đồng Nai |
| 75,6 |
|
|
|
|
| |
075 600 - 097 300 | Lâm Đồng |
| 21,7 |
|
|
|
|
| |
097 300 - 107 458 |
|
|
| 10,5 |
|
|
| Đoạn do Công ty CP BOT QL20 | |
107 458 - 222 980 |
|
| 115,5 |
|
|
|
|
| |
222 980 - 234 000 |
|
|
|
| 11,0 |
|
| Đoạn đèo Mimoza | |
234 000 - 240 000 |
| 6,0 |
|
|
|
|
|
| |
240 000 - 268 000 |
|
| 28,0 |
|
|
|
|
| |
20 (Đèo Mimosa) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 10 796 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 10,8 |
|
| |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
059 200 - 072 700 | Hòa Bình |
|
|
|
| 13,5 |
|
| |
072 700 - 073 000 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
073 000 - 074 200 |
|
|
|
|
| 1,2 |
|
| |
074 200 - 074 700 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng Đường HCM | |
074 700 - 095 000 |
|
|
|
| 20,3 |
|
|
| |
095 000 - 115 300 | Hà Nam |
|
| 20,3 |
|
|
|
| |
119 500 - 125 300 |
|
| 5,8 |
|
|
|
|
| |
125 300 - 130 300 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
130 300 - 135 500 |
|
|
| 5,2 |
|
|
|
| |
134 963 - 147 200 | Nam Định |
|
| 12,1 |
|
|
|
| |
147 200 - 152 600 |
|
| 7,9 |
|
|
|
|
| |
152 600 - 177 000 |
|
|
| 25,9 |
|
|
|
| |
177 000 - 208 280 |
|
|
|
| 31,1 |
|
|
| |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 010 000 | Thanh Hóa |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
010 000 - 017 000 |
|
|
|
|
| 7,0 |
|
| |
017 000 - 028 200 |
|
|
|
| 11,2 |
|
|
| |
028 200 - 031 400 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 3,2Km với QL.45 đoạn Km35 400 - Km32 200 | |
031 400 - 056 350 |
|
|
|
| 25,0 |
|
|
| |
056 350 - 058 090 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 1.74Km với đường HCM đoạn Km522 100 - Km523 840 | |
058 090 - 060 000 |
|
|
|
| 1,9 |
|
|
| |
060 000 - 104 500 |
|
|
| 44,5 |
|
|
|
| |
104 500 - 107 300 |
|
|
|
|
|
|
| trùng 2,8km với QL.15 đoạn km72 900-Km75 700 | |
107 300 - 195 400 |
|
|
|
| 88,1 |
|
|
| |
217B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 09 100 | Thanh Hóa |
|
|
| 9,1 |
|
|
| |
09 100 - 16 800 |
|
|
|
| 7,7 |
|
|
| |
16 800 - 49 700 |
|
|
|
|
| 32,9 |
|
| |
21B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
041 500 - 046 500 | Hà Nam |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
046 500 - 052 500 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
052 500 - 058 500 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
066 500 - 085 542 |
| 18,8 |
|
|
|
|
|
| |
085 542 - 090 168 | Nam Định | 4,6 |
|
|
|
|
|
| |
090 168 - 094 068 |
|
| 3,9 |
|
|
|
|
| |
100 538 - 106 642 |
|
| 6,0 |
|
|
|
|
| |
106 642 - 109 242 |
|
|
| 2,6 |
|
|
| Đi trùng với QL.21 từ Km152 600 đến Km155 600 | |
109 242 - 156 800 |
|
|
|
| 47,1 |
|
|
| |
157 200 - 162 450 | Ninh Bình |
|
|
| 5,3 |
|
|
| |
162 450 - 166 050 |
|
| 3,6 |
|
|
|
|
| |
166 050 - 174 400 |
|
|
|
| 8,4 |
|
|
| |
174 400 - 175 250 |
|
| 0,9 |
|
|
|
| (trùng QL12B kéo dài từ Km29 260 - Km30 110) | |
175 250 - 179 600 |
|
|
|
| 4,4 |
|
|
| |
179 600 - 187 800 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
| |
187 800 - 191 500 |
|
| 3,7 |
|
|
|
|
| |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 250 - 58 250 | Tây Ninh |
| 28,0 |
|
|
|
|
| |
22B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 33 268 | Tây Ninh |
| 33,3 |
|
|
|
|
| |
33 268 - 84 162 |
|
|
| 50,9 |
|
|
|
| |
22B kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 20 100 | Tây Ninh |
|
| 20,1 |
|
|
|
| |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 008 000 | Quảng Ngãi |
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
008 000 - 032 000 | Quảng Ngãi |
|
| 24,0 |
|
|
|
| |
032 000 - 058 000 |
|
|
|
|
| 26,0 |
|
| |
058 000 - 069 000 |
|
|
|
|
| 11,0 |
|
| |
069 000 - 114 000 | Kon Tum |
|
|
|
| 45,0 |
|
| |
114 000 - 130 000 |
|
|
|
| 16,0 |
|
|
| |
130 000 - 140 000 |
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| |
140 000 - 159 000 |
|
|
| 19,0 |
|
|
|
| |
159 000 - 168 200 |
| 9,2 |
|
|
|
|
|
| |
24B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 007 000 | Quảng Ngãi |
|
| 7,0 |
|
|
|
| |
007 000 - 017 200 |
|
|
|
| 10,2 |
|
|
| |
019 000 - 024 000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
024 000 - 046 000 |
|
|
|
| 22,0 |
|
|
| |
046 000 - 061 000 |
|
|
|
|
| 15,0 |
|
| |
061 000 - 067 000 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
067 000 - 108 000 |
|
|
|
|
| 41,0 |
|
| |
24C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 22 000 | Quảng Ngãi |
| 22,0 |
|
|
|
|
| |
22 000 - 57 000 |
|
|
|
| 35,0 |
|
|
| |
57 000 - 80 365 |
|
|
|
|
| 23,4 |
|
| |
80 365 - 94 540 | Quảng Nam |
|
|
| 14,2 |
|
|
| |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 037 800 | Phú Yên |
|
|
| 37,8 |
|
|
| |
037 800 - 044 100 |
|
| 6,3 |
|
|
|
|
| |
044 100 - 058 000 |
|
|
| 13,9 |
|
|
|
| |
058 000 - 070 000 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
| |
069 000 - 076 000 | Gia Lai |
|
| 7,0 |
|
|
|
| |
076 000 - 080 000 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
| |
080 000 - 083 300 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
| |
083 300 - 112 000 |
|
|
| 28,7 |
|
|
|
| |
112 000 - 118 000 | Gia Lai |
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
118 000 - 123 000 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
123 000 - 126 000 |
| 3,0 |
|
|
|
|
|
| |
126 000 - 129 000 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
| |
129 000 - 143 000 |
|
|
| 14,0 |
|
|
|
| |
143 000 - 148 000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
148 000 - 155 000 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
| |
155 000 - 179 000 |
|
|
| 24,0 |
|
|
|
| |
179 000 - 180 810 |
| 1,8 |
|
|
|
|
|
| |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 00 - 002 897 | Khánh Hòa |
| 2,9 |
|
|
|
| - Đường tránh TX Ninh Hòa | |
000 00 - 015 350 |
|
| 15,4 |
|
|
|
|
| |
015 350 - 026 00 |
|
|
| 10,6 |
|
|
|
| |
026 00 - 032 00 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
032 00 - 037 00 | Đắk Lắk |
|
|
| 4,9 |
|
|
| |
037 00 - 052 00 |
|
|
| 15,1 |
|
|
|
| |
052 00 - 058 00 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
058 00 - 063 907 |
|
|
| 6,2 |
|
|
|
| |
063 907 - 066 780 |
|
| 2,6 |
|
|
|
|
| |
066 780 - 084 300 |
|
|
| 17,4 |
|
|
|
| |
084 300 - 088 383 |
|
| 4,1 |
|
|
|
|
| |
088 383 - 101 800 |
| 13,4 |
|
|
|
|
|
| |
101 800 - 112 800 |
|
| 11,0 |
|
|
|
|
| |
112 800 - 122 939 |
|
|
| 10,1 |
|
|
|
| |
122 939-125 750 |
|
| 2,8 |
|
|
|
|
| |
125 750 - 142 300 |
|
|
| 16,7 |
|
|
|
| |
142 300 - 151 00 |
|
| 8,6 |
|
|
|
|
| |
26B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 14 320 | Khánh Hòa |
|
| 14,3 |
|
|
|
| |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 005 840 | Đắk Lắk |
| 5,8 |
|
|
|
|
| |
005 840 - 010 000 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
| |
010 000 - 015 500 |
|
|
| 5,5 |
|
|
|
| |
015 500 - 019 500 |
|
| 4,0 |
|
|
|
|
| |
019 500 - 044 950 |
|
|
|
| 25,5 |
|
|
| |
044 950 - 047 000 |
|
| 2,1 |
|
|
|
|
| |
047 000 - 088 000 |
|
|
|
| 41,0 |
|
|
| |
083 000 - 143 000 | Lâm Đồng |
|
|
| 60,0 |
|
|
| |
143 000 - 154 000 |
|
|
|
|
| 11,0 |
|
| |
154 000 - 174 000 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
| |
174 000 - 206 523 |
|
|
| 32,5 |
|
|
|
| |
206 523 - 224 625 | Ninh Thuận |
|
| 18,1 |
|
|
|
| |
224 625 - 229 254 |
|
|
|
| 4,6 |
|
|
| |
229 254 - 246 900 |
|
| 17,6 |
|
|
|
|
| |
246 900 - 257 480 |
|
|
| 10,6 |
|
|
|
| |
257 480 - 266 230 |
|
|
|
| 8,8 |
|
|
| |
266 230 - 272 500 |
|
| 6,3 |
|
|
|
|
| |
279 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(BG)037 000 - 046 000 | Bắc Giang |
|
|
|
| 9,0 |
|
| |
(BG)046 000 - 064 000 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
| |
(BG)064 000 - 082 000 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
| |
(BG)082 000 - 085 000 |
|
|
|
| 3,0 |
|
|
| |
(BG)085 000 - 094 000 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
| |
(BK)027 000 - 063 000 | Bắc Kạn |
|
|
| 36,0 |
|
| Đoạn này lý trình dự án, Km 27 trùng Km338 300, Km63 giáp Tuyên Quang | |
(BK)229 000 - 243 300 |
|
|
|
|
| 14,3 |
|
| |
(BK)243 300 - 245 700 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.3B từ Km87 820 - Km85 450 | |
(BK)245 700 - 299 000 |
|
|
|
|
| 53,3 |
|
| |
(BK)299 000 - 309 000 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
| Trùng QL.3 từ Km182 300 - Km192 300 | |
(BK)309 000 - 339 300 |
|
|
|
|
| 30,3 |
|
| |
(ĐB)000 000 - 070 333 | Điện Biên |
|
|
| 71,0 |
|
|
| |
(ĐB)070 333 - 083 000 |
| 8,0 |
|
|
|
|
|
| |
(ĐB)083 000 - 095 000 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
| |
(ĐB)095 000 - 116 000 |
|
|
|
| 21,0 |
|
|
| |
(ĐB)272 000 - 289 100 |
|
|
|
|
| 17,1 |
|
| |
(LC)036 000 - 157 500 | Lào Cai |
|
|
| 122,3 |
|
|
| |
(LCh)157 400 - 166 000 | Lai Châu |
|
|
|
| 8,6 |
|
| |
(LCh)166 000 - 187 000 |
|
|
|
| 21,0 |
|
|
| |
(LCh)187 000 - 204 000 |
|
|
|
|
| 17,0 |
|
| |
(LS)143 000 - 153 500 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 10,5 |
|
| |
(LS)153 500 - 158 500 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
(LS)158 500 - 182 225 |
|
|
|
|
| 27,6 |
|
| |
(LS)182 225 - 229 000 |
|
|
|
|
| 46,7 |
|
| |
(QN)000 000 - 013 000 | Quảng Ninh |
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
(QN)013 000 - 027 200 |
|
| 14,2 |
|
|
|
|
| |
(QN)027 200 - 030 650 |
|
| 3,5 |
|
|
|
|
| |
(QN)030 650 - 062 550 |
|
|
|
|
| 31,9 |
|
| |
(SL)217 000 - 245 000 | Sơn La |
|
|
|
| 28,0 |
|
| |
(SL)245 000 - 250 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
(SL)250 000 - 255 000 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
| |
(SL)255 000 - 260 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
(SL)260 000 - 272 200 |
|
|
|
|
| 12,2 |
|
| |
(TQ)063 000 - 157 379 | Tuyên Quang |
|
|
| 94,4 |
|
| Đoạn này lý trình dự án | |
279_Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 15 000 | Hà Giang |
|
|
| 14,6 |
|
|
| |
15 000 - 36 000 |
|
|
|
|
| 20,5 |
|
| |
279_Đoạn Việt Quang - Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 02 000 | Hà Giang |
|
|
|
| 2,0 |
|
| |
02 000 - 05 100 | Hà Giang |
|
|
| 3,4 |
|
|
| |
05 100 - 10 475 |
|
|
|
|
| 5,6 |
|
| |
10 475 - 18 390 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
| |
18 390 - 23 566 |
|
|
|
|
| 5,5 |
|
| |
23 566 - 26 000 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
| |
26 000 - 31 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
31 000 - 36 000 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
| |
279B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 11 500 | Điện Biên |
|
|
|
| 11,5 |
|
| |
279C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 68 200 | Điện Biên |
|
|
| 68,2 |
|
|
| |
279D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 014 000 | Lai Châu |
|
|
| 14,0 |
|
|
| |
014 000 - 028 300 |
|
|
|
|
| 14,3 |
|
| |
028 300 - 036 000 | Sơn La |
|
|
|
| 7,7 |
|
| |
036 000 - 043 000 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
| |
043 000 - 064 600 |
|
|
|
|
| 21,6 |
|
| |
064 600 - 105 750 |
|
|
|
| 41,2 |
|
|
| |
27B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0 000 - 44 000 | Ninh Thuận |
|
|
| 44,0 |
|
|
| |
44 000 - 52 661 | Khánh Hòa |
|
| 8,7 |
|
|
|
| |
27C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 007 000 | Khánh Hòa |
|
| 7,0 |
|
|
|
| |
007 000 - 024 000 |
|
|
| 17,0 |
|
|
|
| |
024 000 - 034 163 |
|
|
| 10,2 |
|
|
|
| |
034 163 - 065 453 |
|
|
|
|
| 31,4 |
|
| |
065 543 - 068 000 | Lâm Đồng |
|
| 2,5 |
|
|
|
| |
068 000 - 071 000 | Lâm Đồng |
|
| 3,0 |
|
|
|
| |
071 000 - 079 000 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
079 000 - 114 450 |
|
|
|
| 35,5 |
|
|
| |
114 450 - 120 090 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
| |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
002 595 - 005 600 | Bình Thuận |
| 3,0 |
|
|
|
|
| |
005 600 - 014 000 |
|
|
| 8,4 |
|
|
|
| |
014 000 - 025 000 |
|
| 11,0 |
|
|
|
|
| |
025 000 - 042 664 |
|
|
|
| 17,1 |
|
|
| |
042 664 - 137 186 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 94,6 |
|
| |
137 186 - 178 500 | Đăk Nông |
|
|
|
| 41,3 |
|
| |
178 500 - 182 500 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
| |
182 500 - 199 750 |
|
|
|
|
| 17,3 |
|
| |
199 750 - 203 434 |
| 3,7 |
|
|
|
|
|
| |
203 434 - 206 434 |
|
|
|
| 3,0 |
|
|
| |
206 434 - 214 800 |
|
|
|
|
| 8,4 |
|
| |
214 800 - 220 800 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
220 800 - 234 350 |
|
|
|
| 13,6 |
|
|
| |
234 350 - 236 350 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
| |
236 350 - 284 676 |
|
|
|
|
| 48,3 |
|
| |
284 676 - 290 976 |
|
|
|
| 6,3 |
|
|
| |
290 976 - 292 921 |
|
|
|
|
| 2,0 |
|
| |
292 921 - 294 792 |
|
| 1,9 |
|
|
|
|
| |
294 792 - 310 896 |
|
|
|
|
| 16,1 |
|
| |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 28 | Hà Giang |
|
|
|
| 28,0 |
|
| |
029 00 - 065 00 | Tuyên Quang |
|
|
|
| 36,0 |
|
| |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 00 - 006 080 | Hà Tĩnh | 6,1 |
|
|
|
|
|
| |
006 080 - 013 800 |
|
|
|
| 7,7 |
|
|
| |
013 800 - 024 00 | Hà Tĩnh |
|
|
|
| 10,2 |
|
| |
024 00 - 039 200 |
|
|
|
| 15,2 |
|
|
| |
039 200 - 042 900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.15 Km39 200 ÷ Km42 900 | |
042 900 - 059 200 |
|
|
|
| 16,3 |
|
|
| |
059 200 - 067 700 |
|
|
|
|
| 8,5 |
|
| |
067 700 - 078 00 |
|
|
|
| 10,3 |
|
|
| |
078 00 - 080 780 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với đường HCM Km78 00 ÷ Km80 780 | |
080 780 - 096 300 |
|
|
|
| 15,5 |
|
|
| |
096 300 - 106 180 |
|
|
|
|
| 9,9 |
|
| |
28B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 51 114 | Bình Thuận |
|
|
|
| 51,1 |
|
| |
51 000 - 68 000 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 18,0 |
|
| |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 005 000 | Phú Yên |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
005 000 - 010 000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
010 000 - 016 500 |
|
|
| 6,5 |
|
|
|
| |
016 500 - 021 850 |
|
| 5,4 |
|
|
|
|
| |
021 850 - 030 440 |
|
|
| 8,6 |
|
|
|
| |
030 440 - 031 300 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng đoạn Km1343 120- Km1342 230, QL1 | |
031 300 - 039 240 |
|
|
|
| 7,9 |
|
|
| |
039 240 - 064 000 |
|
|
| 24,8 |
|
|
|
| |
064 000 - 111 437 |
|
|
|
| 47,4 |
|
|
| |
109 790 - 113 600 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 3,8 |
|
| |
113 600 - 128 000 |
|
|
|
| 14,4 |
|
|
| |
128 000 - 133 400 |
|
|
|
|
| 5,4 |
|
| |
133 400 - 144 000 |
|
|
|
| 10,6 |
|
|
| |
144 000 - 155 930 |
|
|
|
|
| 11,9 |
|
| |
155 930 - 166 500 |
|
|
|
| 10,6 |
|
|
| |
166 500 - 168 500 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
| |
168 500 - 175 650 | Đắk Lắk |
|
|
| 7,2 |
|
|
| |
175 650 - 186 126 |
|
|
| 4,1 |
|
|
| Không tính 6,4 km (Km 178 062 - Km 184 462) đi trùng đường Hồ Chí Minh do Cục QLĐB III quản lý | |
186 126 - 226 000 |
|
|
|
|
|
| 39,9 |
| |
226 000 - 284 155 |
|
|
|
|
| 58,2 |
|
| |
2C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 004 873 Cầu Vĩnh Thịnh | Vĩnh Phúc | 4,5 |
|
|
|
|
|
| |
004 873 - 010 800 |
| 5,9 |
|
|
|
|
|
| |
010 800 - 016 312 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
| |
016 312 - 021 450 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng QL2 | |
021 450 - 032 600 |
|
|
| 11,2 |
|
|
|
| |
032 600 - 049 750 |
|
|
|
| 17,2 |
|
|
| |
049 750 - 077 250 | Tuyên Quang |
|
|
| 27,5 |
|
|
| |
077 250 - 080 000 |
|
|
| 2,8 |
|
|
| Đi trùng với QL.37 từ Km187 650 - Km185 00 | |
080 000 - 108 000 |
|
|
|
| 28,0 |
|
|
| |
108 000 - 128 000 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| Trùng với Đường HCM | |
128 000 - 133 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
133 000 - 250 990 |
|
|
|
| 118,0 |
|
|
| |
2D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 026 000 | Phú Thọ |
| 26,0 |
|
|
|
| Km0-Km7 650,Trùng Km0-Km7 650 QL32C -tránh TP Việt Trì | |
026 000 - 031 000 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
| |
031 000 - 041 000 |
|
| 10,0 |
|
|
|
|
| |
041 000 - 078 000 |
|
|
| 37,0 |
|
|
|
| |
078 000 - 091 000 |
|
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
090 765 - 101 765 | Yên Bái |
|
| 11,0 |
|
|
|
| |
101 765 - 102 165 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.70 Km29 950 - Km30 350 | |
102 165 - 106 165 | Yên Bái |
|
| 4,0 |
|
|
|
| |
106 165 - 118 765 |
|
|
|
|
| 12,6 |
|
| |
129 560 - 151 560 | Tuyên Quang |
|
|
|
| 22,0 |
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
033 300 - 063 320 | Thái Nguyên | 30,0 |
|
|
|
|
|
| |
075 300 - 083 300 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
083 300 - 086 180 |
|
| 2,9 |
|
|
|
|
| |
086 180 - 090 000 |
|
| 3,8 |
|
|
|
|
| |
090 000 - 093 000 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
| |
093 000 - 100 000 |
|
| 7,0 |
|
|
|
|
| |
100 000 - 113 816 |
|
|
| 13,8 |
|
|
|
| |
113 816 - 143 000 | Bắc Kạn |
|
|
| 29,2 |
|
|
| |
143 000 - 150 250 |
| 7,2 |
|
|
|
|
|
| |
150 250 - 160 000 |
| 10,2 |
|
|
|
|
|
| |
160 000 - 239 414 |
|
|
|
| 77,0 |
|
|
| |
239 414 - 270 000 | Cao Bằng |
|
|
| 29,4 |
|
|
| |
270 000 - 275 000 |
| 5,2 |
|
|
|
|
|
| |
275 000 - 339 000 |
|
|
|
| 60,6 |
|
|
| |
339 000 - 344 436 |
| 5,4 |
|
|
|
|
|
| |
3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 013 580 | Hà Nội | 13,6 |
|
|
|
|
|
| |
013 580 - 020 340 | Bắc Ninh | 6,8 |
|
|
|
|
|
| |
020 340 - 032 125 | Hà Nội | 11,8 |
|
|
|
|
|
| |
032 125 - 062 413 | Thái Nguyên | 30,3 |
|
|
|
|
|
| |
062 413 - 069 158 |
| 6,7 |
|
|
|
|
|
| |
3 Thái Nguyên - Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| |
070 704 - 093 300 | Thái Nguyên | 22,6 |
|
|
|
|
|
| |
093 300 - 110 333 | Bắc Kạn | 17,0 |
|
|
|
|
|
| |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 008 016 | Tiền Giang |
|
|
| 8,0 |
|
|
| |
008 016 - 026 995 | Đồng Tháp |
|
|
| 19,0 |
|
|
| |
026 995 - 038 000 |
|
| 11,0 |
|
|
|
|
| |
038 000 - 086 754 |
|
|
| 48,8 |
|
|
|
| |
086 754 - 094 200 |
|
| 5,4 |
|
|
|
| Tuyến tránh Hồng Ngự | |
086 754 - 094 200 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển thành đường địa phương | |
094 200 - 119 498 |
|
|
|
| 25,3 |
|
|
| |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
002 300 - 018 100 | Bắc Giang |
|
|
|
| 15,8 |
|
| |
018 100 - 020 400 |
|
|
| 2,3 |
|
|
|
| |
020 400 - 031 000 |
|
|
|
|
|
| 10,6 |
| |
031 000 - 038 600 |
|
|
|
| 7,6 |
|
|
| |
038 600 - 042 000 |
|
| 3,4 |
|
|
|
|
| |
042 000 - 075 000 |
|
|
|
|
| 33,0 |
|
| |
075 000 - 077 600 |
|
|
|
| 2,6 |
|
|
| |
077 600 - 099 000 |
|
|
|
|
| 21,4 |
|
| |
101 000 - 112 000 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 11,0 |
|
| |
112 000 - 162 000 |
|
|
|
|
| 50,0 |
|
| |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
064 - 077 | Phú Thọ |
| 13,0 |
|
|
|
|
| |
077 - 090 |
|
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
090 - 095 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
095 - 146 |
|
|
|
| 51,0 |
|
|
| |
147 - 162 | Yên Bái |
|
| 15,0 |
|
|
|
| |
162 - 172 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.37 Km330 - Km338 700 | |
172 - 200 |
|
|
| 28,0 |
|
|
|
| |
200 - 205 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| Đoạn tuyến tránh | |
205 - 332 |
|
|
| 127,0 |
|
|
|
| |
332 - 404 | Lai Châu |
|
|
| 72,0 |
|
|
| |
32B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 10 | Phú Thọ |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
10 - 21 | Sơn La |
|
|
| 11,0 |
|
|
| |
32C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 06 | Phú Thọ |
| 6,0 |
|
|
|
|
| |
06 - 79 |
|
|
| 73,0 |
|
|
|
| |
79 - 87 | Yên Bái |
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
87 - 96 500 |
|
|
| 9,5 |
|
|
|
| |
32C tránh TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0 000 - 9 460 | Hà Nội-Phú Thọ |
| 9,5 |
|
|
|
| Cầu Văn Lang | |
00 - 11 | Phú Thọ |
| 11,0 |
|
|
|
| Km0-Km7 650 Trùng Km0-Km7 650 QL32C | |
11 - 21 |
|
|
| 10,0 |
|
|
|
| |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 004 441 | Hà Giang |
| 4,4 |
|
|
|
|
| |
004 441 - 028 |
|
|
|
|
| 23,6 |
|
| |
028 - 031 200 |
|
|
| 3,2 |
|
|
|
| |
031 200 - 052 676 |
|
|
|
|
| 21,5 |
|
| |
052 676 - 056 |
|
|
| 3,3 |
|
|
|
| |
056 - 073 |
|
|
|
|
| 17,0 |
|
| |
073 - 212 500 | Cao Bằng |
|
|
|
| 139,5 |
|
| |
212 500 - 247 |
|
|
|
| 34,5 |
|
|
| |
247 - 259 |
|
|
|
|
| 12,0 |
|
| |
259 - 266 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
| |
34B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 17 | Cao Bằng |
|
|
|
| 17,0 |
|
| |
17 - 18 |
|
|
|
| 1,0 |
|
| đi trùng QL.4A Km74 - Km75 | |
18 - 65 | Cao Bằng |
|
|
| 47,0 |
|
|
| |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)000 000 - 005 000 | Thái Bình |
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
(1)005 000 - 010 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
(2)010 000 - 013 000 | Hải Phòng |
|
|
|
| 3,0 |
|
| |
(2)013 000 - 021 000 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
(2)021 000 - 027 530 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
| |
(3)030 320 - 036 000 | Hải Dương |
| 5,7 |
|
|
|
| Đoạn tuyến cũ đang được xây dựng tuyến tránh thay thế (Km36 00 cũ trùng Km32 060 mới) | |
(3)032 060 - 047 500 |
| 15,4 |
|
|
|
|
|
| |
(3)047 500 - 056 320 |
|
| 8,8 |
|
|
|
|
| |
(3)056 320 - 065 000 |
|
| 8,7 |
|
|
|
| Đi trùng với QL.5 | |
(3)065 000 - 087 470 |
|
| 22,5 |
|
|
|
| Từ QL.5 đến QL.18 | |
(3)087 470 - 087 850 |
|
| 0,4 |
|
|
|
| Đi trùng QL.18 | |
(3)087 850 - 099 680 |
|
|
|
| 11,8 |
|
|
| |
(4)013 000 - 023 600 | Bắc Giang |
|
|
|
| 10,6 |
|
| |
(4)023 600 - 028 300 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
| |
(4)028 300 - 046 400 |
|
|
|
| 18,1 |
|
|
| |
(4)046 400 - 070 000 |
| 23,6 |
|
|
|
|
| Đi trùng với QL.1 | |
(4)070 000 - 091 300 |
|
| 21,3 |
|
|
|
|
| |
(4)091 300 - 097 000 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
| |
(5)096 000 - 114 800 | Thái Nguyên |
|
| 18,8 |
|
|
|
| |
(5)114 800 - 119 800 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
(5)119 800 - 124 970 |
|
|
| 5,3 |
|
|
|
| |
(5)124 970 - 132 641 |
| 7,7 |
|
|
|
|
| Đi chung QL3 | |
(5)132 641 - 139 000 |
|
|
|
|
| 6,4 |
| Đi chung QL3 | |
(5)139 000 - 155 000 |
|
|
| 16,0 |
|
|
| Đi chung QL3 | |
(5)155 000 - 172 800 |
|
|
|
| 17,8 |
|
|
| |
(6)172 800 - 182 800 | Tuyên Quang |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
(6)182 800 - 187 650 |
|
|
| 4,9 |
|
|
|
| |
(6)187 650 - 210 000 |
|
|
|
| 22,4 |
|
|
| |
(6)210 000 - 220 000 | Tuyên Quang |
| 10,0 |
|
|
|
|
| |
(6)220 000 - 238 152 |
|
|
|
|
| 17,3 |
|
| |
(7)238 000 - 250 500 | Yên Bái |
|
| 12,5 |
|
|
|
| |
(7)250 500 - 271 000 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.70 | |
(7)271 000 - 283 500 |
|
| 12,5 |
|
|
|
|
| |
(7)283 500 - 315 000 |
|
|
| 31,5 |
|
|
|
| |
(7)315 000 - 323 000 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
(7)323 000 - 330 000 |
|
|
| 7,0 |
|
|
|
| |
(7)330 000 - 338 700 |
|
|
| 8,7 |
|
|
| Đi chung QL.32 Km162 - Km172 | |
(7)338 700 - 356 000 |
|
|
| 17,3 |
|
|
|
| |
(8)356 800 - 398 000 | Sơn La |
|
|
| 41,2 |
|
|
| |
(8)398 000 - 410 840 |
|
|
|
|
| 12,8 |
|
| |
(8)410 840 - 415 800 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
(8)415 800 - 464 000 |
|
|
|
|
| 48,2 |
|
| |
(8)464 000 - 467 278 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.6 Km260 885 - Km264 163 | |
(8)467 278 - 499 621 |
|
|
|
|
| 32,3 |
|
| |
37B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 027 500 | Thái Bình |
| 27,5 |
|
|
|
|
| |
027 500 - 041 818 |
|
|
|
| 13,9 |
|
|
| |
041 818 - 061 815 | Nam Định |
|
| 20,0 |
|
|
|
| |
061 815 - 062 965 |
|
|
|
| 1,2 |
|
| Đi trùng QL.2 từ Km182 500 - Km183 650 | |
062 965 - 077 000 |
|
|
| 15,5 |
|
|
|
| |
077 000 - 095 309 |
|
|
|
| 18,3 |
|
|
| |
095 309 - 099 363 |
|
| 2,6 |
|
|
|
|
| |
099 363 - 106 483 |
|
|
|
| 7,1 |
|
|
| |
106 500 -126 000 | Hà Nam |
|
| 19,5 |
|
|
|
| |
126 000 -128 500 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
| |
128 500 -137 500 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
| |
137 500 -139 000 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
| |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 04 200 | Bắc Ninh | 4,2 |
|
|
|
|
|
| |
04 200 - 12 343 |
| 8,1 |
|
|
|
|
|
| |
05 257 - 11 400 |
|
| 6,1 |
|
|
|
|
| |
12 343 - 22 465 |
| 9,5 |
|
|
|
|
|
| |
22 465 - 32 800 | Hải Dương | 10,3 |
|
|
|
|
|
| |
32 800 - 52 000 | Hưng Yên |
|
|
| 13,7 |
|
|
| |
64 250 - 69 762 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
| |
69 762 - 72 571 |
| 2,8 |
|
|
|
|
|
| |
72 571 - 82 304 | Hà Nam | 9,7 |
|
|
|
|
|
| |
73 240 - 81 200 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
82 304 - 85 005 |
|
| 2,7 |
|
|
|
|
| |
85 000 - 86 000 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
| |
87 600 - 95 644 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
| |
Đoạn nhánh |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
| |
38B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 019 150 | Hải Dương | 19,2 |
|
|
|
|
|
| |
019 950 - 038 305 | Hưng Yên |
|
| 18,4 |
|
|
|
| |
045 075 - 048 575 | Hà Nam |
|
|
|
|
| 4,6 |
| |
048 575 - 055 000 |
|
|
| 6,4 |
|
|
|
| |
055 000 - 080 395 |
|
|
| 25,4 |
|
|
|
| |
080 478 - 083 740 | Nam Định |
|
|
| 3,3 |
|
|
| |
083 740 - 088 000 |
|
| 4,3 |
|
|
|
| Đi trùng QL.10 đoạn Km104 300 đến Km108 560 | |
088 000 - 111 040 |
|
|
|
| 23,1 |
|
|
| |
117 475 - 123 800 | Ninh Bình | 6,3 |
|
|
|
|
| đoạn Km117 967-Km122 467 đi trùng QL.1 | |
123 800 - 131 371 |
|
|
|
| 7,6 |
|
|
| |
131 371 - 138 390 |
| 7,0 |
|
|
|
|
|
| |
138 390 - 143 030 |
|
|
|
| 4,6 |
|
|
| |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 005 000 | Hưng Yên |
|
| 6,7 |
|
|
|
| |
005 000 - 028 000 |
|
| 23,0 |
|
|
|
|
| |
028 000 - 036 160 |
| 8,2 |
|
|
|
|
|
| |
036 160 - 043 130 |
|
| 7,0 |
|
|
|
|
| |
042 650 - 074 400 | Thái Bình |
| 31,8 |
|
|
|
|
| |
074 400 - 081 600 |
|
| 7,2 |
|
|
|
|
| |
081 600 - 108 400 |
|
| 26,8 |
|
|
|
|
| |
3B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 024 000 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 24,0 |
|
| |
024 000 - 061 700 |
|
|
|
|
| 37,7 |
|
| |
061 000 - 075 600 | Bắc Kạn |
|
|
| 7,3 |
|
|
| |
074 600 - 082 000 |
| 6,4 |
|
|
|
|
|
| |
075 600 - 082 000 |
| 6,4 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh | |
075 600 - 082 000 |
|
| 6,4 |
|
|
|
| Tuyến chính | |
082 000 - 130 600 |
|
|
|
| 48,6 |
|
|
| |
130 600 - 140 100 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.3 từ Km144 - Km153 500 | |
140 100 - 145 200 |
|
| 5,2 |
|
|
|
|
| |
145 200 - 186 000 |
|
|
|
| 40,8 |
|
|
| |
186 000 - 211 000 |
|
|
|
|
| 25,0 |
|
| |
211 000 - 228 000 | Tuyên Quang |
|
|
| 17,0 |
|
|
| |
228 000 - 241 550 |
|
|
|
| 13,6 |
|
| Đi trùng với QL.2C từ Km209 640 - Km223 200 | |
241 550 - 280 200 |
|
|
|
| 38,7 |
|
|
| |
3C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 035 000 | Thái Nguyên |
|
|
| 35,0 |
|
|
| |
035 000 - 067 900 | Bắc Kạn |
|
|
| 32,9 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
190 - 211 | Lào Cai |
|
|
| 21,0 |
|
|
| |
211 - 238 |
|
|
|
|
| 27,0 |
|
| |
238 000 - 286 400 |
|
|
|
| 48,4 |
|
|
| |
296 - 299 450 | Hà Giang |
|
|
|
| 3,3 |
|
| |
388 - 406 500 |
|
|
|
|
| 18,2 |
|
| |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 07 300 | Kon Tum |
|
|
| 7,3 |
|
|
| |
07 300 - 13 900 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
| |
13 900 - 21 526 |
|
|
|
|
| 7,6 |
|
| |
40B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 001 770 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| Đoạn này chưa thi công | |
001 770 - 011 |
|
|
| 9,2 |
|
|
|
| |
011 - 032 300 |
|
|
|
| 21,3 |
|
|
| |
032 300 - 125 |
|
|
|
| 92,7 |
|
|
| |
125 - 141 080 |
|
|
|
|
| 16,1 |
|
| |
147 431 - 173 000 | Kon Tum |
|
|
|
| 25,6 |
|
| |
173 000 - 178 500 |
|
| 5,5 |
|
|
|
|
| |
178 500 - 188 000 |
|
|
|
|
| 9,5 |
|
| |
188 000 - 204 500 |
|
|
|
| 16,5 |
|
|
| |
204 500 - 209 100 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 027 000 | Sơn La |
|
|
|
| 27,0 |
|
| |
027 000 - 075 900 |
|
|
|
|
| 48,9 |
|
| |
075 900 - 080 715 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
080 715 - 087 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.6 Km186 250 - Km191 250 | |
087 000 - 087 800 |
|
|
|
| 0,8 |
|
|
| |
087 800 - 119 000 |
|
|
|
|
| 31,2 |
|
| |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 009 000 | Ninh Bình |
|
| 9,0 |
|
|
|
| |
008 350 - 047 200 | Thanh Hóa |
|
|
| 38,9 |
|
|
| |
047 200 - 052 670 |
|
|
| 5,5 |
|
|
|
| |
052 670 - 058 500 |
|
|
|
| 5,8 |
|
|
| |
058 500 - 076 600 |
|
| 18,1 |
|
|
|
|
| |
076 600 - 081 600 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
081 600 - 114 500 |
|
|
| 32,9 |
|
|
|
| |
114 500 - 132 800 |
|
|
|
|
| 18,3 |
|
| |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 021 700 | Nghệ An | 21,7 |
|
|
|
|
|
| |
021 700 - 049 500 |
|
| 27,8 |
|
|
|
|
| |
049 500 - 060 000 |
|
|
| 10,5 |
|
|
|
| |
060 000 - 082 000 |
|
|
|
| 22,0 |
|
|
| |
46B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 010 200 | Nghệ An | 10,2 |
|
|
|
|
|
| |
010 200 - 035 500 |
|
| 25,3 |
|
|
|
|
| |
035 500 - 044 00 |
|
|
| 8,5 |
|
|
|
| |
044 - 060 500 |
|
|
|
| 16,5 |
|
|
| |
46C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 055 400 | Nghệ An |
|
| 55,4 |
|
|
|
| |
055 400 - 062 200 |
|
|
|
| 6,8 |
|
|
| |
062 200 - 070 000 |
|
|
|
|
| 7,8 |
|
| |
070 000 - 087 200 |
|
|
|
| 17,2 |
|
|
| |
087 200 - 096 550 |
|
|
|
|
| 9,4 |
|
| |
096 550 - 102 220 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
| |
102 220 - 107 220 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
| |
107 220 - 114 150 |
|
|
|
| 6,9 |
|
|
| |
114 150 - 119 150 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
| |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 014 000 | Thanh Hóa |
| 14,0 |
|
|
|
|
| |
014 000 - 020 050 |
|
|
| 6,1 |
|
|
|
| |
020 050 - 021 620 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng 1.57Km với QL.45 (đoạn Km74 950 - Km76 520) | |
021 620 - 029 000 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
| |
029 000 - 034 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
034 000 - 057 000 |
|
|
| 23,0 |
|
|
|
| |
057 000 - 071 500 |
|
|
|
| 14,5 |
|
|
| |
071 500 - 080 000 |
|
|
|
| 8,5 |
|
|
| |
080 000 - 132 000 |
|
|
|
| 52,0 |
|
|
| |
132 000 - 138 500 |
|
|
|
|
| 6,5 |
|
| |
47B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 05 | Thanh Hóa |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
05 - 19 |
|
|
|
|
| 14,0 |
|
| |
19 - 24 600 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
| |
47C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 07 000 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 7,0 |
|
| |
07 000 - 13 000 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
13 000 - 20 000 |
|
|
|
|
| 7,0 |
|
| |
20 000 - 33 600 |
|
|
|
| 13,6 |
|
|
| |
33 600 - 34 400 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng 0.8Km với QL.47B đoạn Km15 300 - Km16 100) | |
34 400 - 53 000 |
|
|
|
| 18,6 |
|
|
| |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 020 083 | Nghệ An |
| 20,1 |
|
|
|
|
| |
020 083 - 033 000 |
|
|
| 12,9 |
|
|
|
| |
033 000 - 038 000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
038 000 - 064 000 |
|
|
| 26,0 |
|
|
|
| |
064 000 - 112 400 | Nghệ An |
|
|
| 48,4 |
|
|
| |
112 400 - 160 |
|
|
|
|
| 47,6 |
|
| |
48B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 01 300 | Nghệ An |
|
| 1,3 |
|
|
|
| |
01 300 - 03 950 |
|
|
|
|
| 2,7 |
|
| |
03 950 - 04 800 |
|
|
| 0,9 |
|
|
|
| |
04 800 - 07 550 |
|
|
| 2,7 |
|
|
|
| |
07 550 - 09 470 |
|
|
|
|
| 1,9 |
|
| |
09 470 - 12 650 |
|
|
| 3,2 |
|
|
|
| |
12 650 - 25 000 |
|
|
|
|
| 12,4 |
|
| |
48C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 009 700 | Nghệ An |
|
| 9,7 |
|
|
|
| |
009 700 - 15 300 |
| 5,6 |
|
|
|
|
|
| |
015 300 - 123 100 |
|
|
|
|
| 107,8 |
|
| |
48D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 012 000 | Nghệ An |
|
| 12,0 |
|
|
|
| |
012 000 - 041 123 |
|
| 29,7 |
|
|
|
|
| |
041 123 - 047 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48 (Km30 400- Km36 400) | |
047 000 - 051 900 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
051 900 - 070 000 |
|
|
|
|
| 18,5 |
|
| |
070 000 - 105 000 |
|
|
|
|
| 35,6 |
|
| |
105 000 - 107 000 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48C 2 | |
107 000 - 158 000 |
|
|
|
|
| 51,0 |
|
| |
158 000 - 172 000 |
|
|
|
|
|
|
| Đang XDCB | |
48E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 001 200 | Nghệ An |
|
|
|
| 1,2 |
|
| |
001 200 - 007 200 |
|
| 6,0 |
|
|
|
|
| |
007 200 - 042 000 |
|
|
|
|
| 34,8 |
|
| |
042 000 - 099 500 | Nghệ An |
|
|
|
| 57,5 |
|
| |
099 500 - 099 900 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL48: 0,4Km (Km50 00-Km50 400) | |
099 900 - 125 000 |
|
|
|
|
| 25,1 |
|
| |
125 000 - 137 700 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.48D (Km59 300-Km70 00) | |
137 700 - 159 700 |
|
|
|
|
| 22,0 |
|
| |
159 700 - 165 300 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.15 (Km270 00-Km275 600) | |
165 300 - 191 850 |
|
|
|
|
| 26,6 |
|
| |
191 850 - 193 500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.7B (Km11 750-Km13 900) | |
193 500 - 228 200 |
|
|
|
|
| 34,7 |
|
| |
228 200 - 232 000 |
|
| 3,8 |
|
|
|
|
| |
232 000 - 236 000 |
|
| 4,0 |
|
|
|
|
| |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 015 210 | Thừa Thiên Huế |
| 15,2 |
|
|
|
|
| |
015 210 - 078 000 |
|
|
|
| 62,8 |
|
|
| |
078 000 - 089 754 |
|
|
|
| 11,8 |
|
|
| |
089 754 - 103 554 |
|
|
|
|
| 13,8 |
|
| |
49B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 000 283 | Quảng Trị |
|
|
| 0,3 |
|
|
| |
000 283 - 003 356 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 3,1 |
|
|
| |
003 356 - 003 657 | Quảng Trị |
|
|
| 0,3 |
|
|
| |
003 657 - 040 000 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 36,3 |
|
|
| |
040 000 - 048 400 |
|
|
| 8,4 |
|
|
|
| |
048 400 - 053 400 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
053 400 - 073 500 |
|
|
|
| 20,1 |
|
|
| |
073 500 - 083 500 |
|
|
| 10,0 |
|
|
|
| |
083 500 - 104 800 |
|
|
|
| 21,3 |
|
|
| |
49C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 22 514 | Quảng Trị |
|
| 22,5 |
|
|
|
| |
22 514 - 41 076 |
|
|
|
| 18,6 |
|
|
| |
4A |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 008 000 | Lạng Sơn |
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
008 000 - 051 200 |
|
|
|
| 43,2 |
|
|
| |
051 200 - 066 000 |
|
|
|
| 14,8 |
|
|
| |
066 000 - 074 000 | Cao Bằng |
|
|
| 8,0 |
|
|
| |
074 000 - 094 700 |
|
|
|
| 20,7 |
|
|
| |
094 700 - 120 000 |
|
|
|
| 25,3 |
|
|
| |
120 000 - 136 000 |
|
|
|
|
|
| 16,0 |
| |
136 000 - 156 200 |
|
|
|
|
| 20,2 |
|
| |
156 200 - 173 450 |
|
|
|
| 17,3 |
|
|
| |
173 450 - 204 000 |
|
|
|
| 30,6 |
|
|
| |
204 000 - 234 000 |
|
|
|
|
|
| 30,0 |
| |
234 000 - 277 000 |
|
|
|
|
| 43,0 |
|
| |
277 000 - 280 500 |
|
|
|
| 3,5 |
|
| Đi trùng Đường Nhánh HCM | |
280 500 - 348 000 |
|
|
|
|
| 67,5 |
|
| |
4B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 019 000 | Lạng Sơn |
|
|
| 19,0 |
|
|
| |
019 000 - 024 950 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
| |
024 950 - 029 000 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
| |
029 000 - 033 500 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
| |
033 500 - 080 000 |
|
|
|
| 46,5 |
|
|
| |
080 000 - 107 000 | Quảng Ninh |
|
|
| 24,4 |
|
|
| |
4C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 006 | Hà Giang |
|
| 6,0 |
|
|
|
| |
006 - 012 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
012 - 023 600 |
|
|
|
|
| 11,6 |
|
| |
023 600 - 026 600 | Hà Giang |
|
| 3,0 |
|
|
|
| |
026 600 - 035 500 |
|
|
|
|
| 8,9 |
|
| |
035 500 - 039 800 |
|
|
| 4,3 |
|
|
|
| |
039 800 - 047 |
|
|
|
|
| 7,2 |
|
| |
047 - 050 200 |
|
|
| 3,2 |
|
|
|
| |
050 200 - 106 |
|
|
|
|
| 55,8 |
|
| |
106 - 119 400 |
|
|
|
|
| 13,4 |
|
| |
119 400 - 121 700 |
|
|
| 2,3 |
|
|
|
| |
121 700 - 143 |
|
|
|
|
| 21,3 |
|
| |
143 - 145 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
| |
145 - 163 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
| |
163 - 166 300 |
|
|
| 3,3 |
|
|
|
| |
166 300 - 200 |
|
|
|
|
| 33,7 |
|
| |
200 - 217 | Cao Bằng |
|
|
|
| 17,0 |
|
| |
4D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 002 000 | Lai Châu |
| 2,0 |
|
|
|
|
| |
002 000 - 026 500 |
|
|
|
| 24,5 |
|
|
| |
026 500 - 036 200 |
|
| 9,7 |
|
|
|
|
| |
036 200 - 056 700 |
|
|
|
| 20,5 |
|
|
| |
056 700 - 060 400 |
|
| 3,7 |
|
|
|
|
| |
060 400 - 089 000 |
|
|
|
| 28,6 |
|
|
| |
089 - 104 | Lào Cai |
|
|
| 15,0 |
|
|
| |
104 - 105 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
| |
105 - 137 100 |
|
|
|
| 32,1 |
|
|
| |
137 100 - 140 893 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
| |
140 893 - 149 |
|
|
|
|
|
|
| Đi trùng QL.70 | |
149 - 200 |
|
|
|
| 51,0 |
|
|
| |
4E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 34 600 | Lào Cai |
|
|
| 34,0 |
|
|
| |
34 600 - 44 200 |
| 9,6 |
|
|
|
|
|
| |
4G |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 012 000 | Sơn La |
|
|
| 12,9 |
|
| Ngã 3 CA Tỉnh (Km0) Đoạn nối 0,94km | |
012 000 - 024 000 |
|
|
|
|
| 12,0 |
|
| |
024 000 - 038 000 |
|
|
|
|
| 14,0 |
|
| |
038 000 - 066 000 |
|
|
|
| 28,0 |
|
|
| |
066 000 - 072 000 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
| |
072 000 - 088 000 |
|
|
|
| 16,0 |
|
|
| |
088 000 - 103 000 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
| |
103 000 - 122 000 |
|
|
|
|
| 19,0 |
|
| |
4H |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 008 000 | Điện Biên |
|
|
|
| 8,0 |
|
| |
008 000 - 013 000 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
013 000 - 037 100 |
|
|
|
|
| 24,1 |
|
| |
037 100 - 148 100 |
|
|
|
| 111,0 |
|
|
| |
148 100 - 190 200 |
|
|
|
|
| 36,6 |
|
| |
184 700 - 190 000 | Lai Châu |
|
|
|
|
| 5,3 |
| |
190 000 - 200 000 |
|
|
|
|
| 10,0 |
|
| |
200 000 - 237 000 |
|
|
|
|
| 37,0 |
|
| |
237 000 - 262 000 |
|
|
|
|
| 25,0 |
|
| |
262 000 - 354 335 |
|
|
|
|
| 92,3 |
|
| |
4H_Nhánh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 13 200 | Điện Biên |
|
|
|
| 13,2 |
|
| |
4H_Nhánh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 37 000 | Điện Biên |
|
|
|
| 37,0 |
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
011 135 - 033 730 | Hưng Yên | 22,6 |
|
|
|
|
|
| |
033 730 - 077 830 | Hải Dương | 44,1 |
|
|
|
|
|
| |
077 830 - 113 252 | Hải Phòng | 35,4 |
|
|
|
|
|
| |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 030 - 17 450 | Long An |
|
| 6,4 |
|
|
| Tuyến nội ô thị trấn Cần Giuộc (Km13 300 - Km17 450) | |
13 300 - 17 450 |
|
| 4,2 |
|
|
|
| Tuyến tránh thị trấn Cần Giuộc | |
17 450 - 26 900 |
|
| 9,5 |
|
|
|
|
| |
26 900 - 31 050 |
|
|
| 4,2 |
|
|
| Tuyến tránh thị trấn Cần Đước | |
26 900 - 31 050 |
|
|
| 4,2 |
|
|
| Tuyến nội ô thị trấn Cần Đước | |
31 050 - 35 123 |
|
|
| 4,1 |
|
|
|
| |
36 300 - 88 626 | Tiền Giang |
|
| 52,3 |
|
|
|
| |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 37 402 | Đồng Nai |
| 37,4 |
|
|
|
|
| |
37 402 - 73 600 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 36,2 |
|
|
|
|
| |
51B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
73 968 - 85 990 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 12,0 |
|
|
|
|
| |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 004 275 | Vĩnh Long |
| 4,3 |
|
|
|
|
| |
004 275 - 043 200 |
|
|
| 38,9 |
|
|
|
| |
043 200 - 074 470 | Trà Vinh |
|
| 31,3 |
|
|
|
| |
074 470 - 116 700 |
|
| 42,2 |
|
|
|
|
| |
116 700 - 117 200 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Kênh Tắc | |
117 200 - 135 700 |
|
|
|
| 18,5 |
|
|
| |
135 700 - 148 000 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Lắng Sắt | |
148 000 - 166 858 |
|
|
|
| 18,9 |
|
|
| |
53 nối dài |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 04 158 | Vĩnh Long |
| 4,2 |
|
|
|
|
| |
53B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 09 680 | Trà Vinh |
|
| 9,7 |
|
|
|
| |
09 680 - 20 260 |
|
|
|
|
| 10,6 |
|
| |
20 260 - 20 560 |
|
|
|
|
|
|
| Phạm vi bến phà Kênh 6 | |
20 560 - 34 500 |
|
|
|
|
| 13,9 |
|
| |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 031 597 | Đồng Tháp |
|
| 31,6 |
|
|
|
| |
031 597 - 047 580 | Vĩnh Long |
|
|
|
| 16,0 |
|
| |
047 580 - 053 000 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
053 000 - 082 663 |
|
|
|
|
| 29,7 |
|
| |
082 663 - 148 240 | Trà Vinh |
|
| 65,6 |
|
|
|
| |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 048 420 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 48,4 |
|
|
|
|
| |
052 640 - 094 170 | Bình Thuận |
|
| 41,5 |
|
|
|
| |
094 170 - 100 320 |
| 6,2 |
|
|
|
|
|
| |
100 320 - 159 500 |
|
|
| 52,2 |
|
|
|
| |
159 500 - 205 140 |
|
|
|
| 45,3 |
|
|
| |
205 140 - 229 140 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 24,0 |
|
| |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 18 020 | Đồng Nai |
| 18,0 |
|
|
|
|
| |
18 020 - 50 320 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 32,3 |
|
|
|
|
| |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 003 294 | Vĩnh Long |
| 3,3 |
|
|
|
|
| |
003 294 - 004 724 |
|
|
|
|
|
|
| Bến phà Đình Khao | |
004 724 - 007 410 |
|
|
|
|
| 2,7 |
|
| |
007 410 - 016 100 | Bến Tre |
| 8,7 |
|
|
|
|
| |
016 100 - 020 300 |
|
| 5,3 |
|
|
|
|
| |
020 300 - 049 650 | Bến Tre |
| 29,4 |
|
|
|
| Trùng QL.60 từ Km48 955 - Km49 650 | |
049 650 - 064 180 |
|
|
|
| 14,5 |
|
|
| |
064 180 - 073 100 |
|
|
|
| 8,9 |
|
|
| |
073 100 - 091 630 |
|
|
|
|
| 18,5 |
|
| |
091 630 - 103 283 |
|
|
|
|
| 11,7 |
|
| |
57B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 26 598 | Bến Tre |
|
|
| 26,6 |
|
|
| |
26 598 - 37 536 |
|
| 10,9 |
|
|
|
|
| |
37 536 - 46 223 |
|
|
|
| 8,7 |
|
|
| |
46 223 - 56 643 |
|
|
|
|
| 10,4 |
|
| |
56 643 - 86 228 |
|
|
|
| 29,6 |
|
|
| |
57C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 17 705 | Bến Tre |
|
|
| 17,7 |
|
|
| |
17 705 - 19 028 |
|
| 1,3 |
|
|
|
| Trùng QL.60 (Km13 877-Km15 200) | |
19 028 - 37 394 |
|
|
|
| 18,4 |
|
|
| |
37 394 - 43 068 |
|
|
|
|
| 5,7 |
|
| |
43 068 - 55 682 |
|
|
|
| 12,6 |
|
|
| |
55 682 - 64 087 |
|
|
|
| 8,4 |
|
|
| |
64 087 - 65 987 |
|
|
|
|
|
| 1,9 |
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
038 000 - 070 932 | Hòa Bình | 32,9 |
|
|
|
|
|
| |
070 932.47- 078 300 |
|
| 7,4 |
|
|
|
|
| |
078 300 - 085 000 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
| |
085 000 - 090 000 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
090 000 - 153 000 |
|
|
| 63,0 |
|
|
|
| |
153 000 - 188 000 | Sơn La |
|
| 35,0 |
|
|
|
| |
188 000 - 194 000 |
| 6,0 |
|
|
|
|
|
| |
194 000 - 290 400 |
|
|
| 96,4 |
|
|
|
| |
290 400 - 303 000 | Sơn La | 12,6 |
|
|
|
|
|
| |
303 000 - 334 323 |
|
|
| 31,3 |
|
|
|
| |
334 323 - 339 352 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
339 352 - 366 265 |
|
|
| 26,9 |
|
|
|
| |
366 265 - 383 207 | Điện Biên |
|
| 16,9 |
|
|
|
| |
383 000 - 478 000 |
|
|
|
|
| 95,0 |
|
| |
6 Đoạn Hòa Lạc - Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
06 680 - 13 050 | Hà Nội | 6,4 |
|
|
|
|
|
| |
13 050 - 30 275 | Hòa Bình | 17,2 |
|
|
|
|
|
| |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 003 500 | Tiền Giang |
| 3,5 |
|
|
|
|
| |
011 405 - 026 000 | Bến Tre |
| 14,6 |
|
|
|
|
| |
026 000 - 031 250 |
|
|
| 5,3 |
|
|
|
| |
031 250 - 041 540 |
|
|
|
| 10,3 |
|
|
| |
049 300 - 054 900 | Trà Vinh |
|
|
|
| 5,6 |
|
| |
054 900 - 060 637 |
|
|
| 5,7 |
|
|
|
| |
060 637 - 070 462 |
|
|
| 9,8 |
|
|
| Trùng QL53 | |
070 462 - 101 750 |
|
|
| 31,3 |
|
|
|
| |
107 500 - 121 000 | Sóc Trăng |
|
|
| 13,5 |
|
|
| |
121 000 - 126 558 |
|
|
| 5,6 |
|
|
|
| |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 33 000 | Hậu Giang |
|
|
| 33,0 |
|
|
| |
33 000 - 39 500 |
|
|
| 6,5 |
|
|
|
| |
39 500 - 46 694 |
|
| 7,2 |
|
|
|
|
| |
46 694 - 52 281 |
|
|
| 5,6 |
|
|
|
| |
52 281- 80 000 | Kiên Giang |
|
| 27,7 |
|
|
|
| |
80 000 - 96 292 |
|
|
|
| 16,3 |
|
|
| |
61B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 06 302 | Hậu Giang |
|
|
|
| 6,3 |
|
| |
06 250 - 07 750 | Hậu Giang |
| 1,5 |
|
|
|
| Tuyến tránh mới | |
06 302 - 11 650 |
|
| 5,3 |
|
|
|
|
| |
11 650 - 15 300 |
|
|
|
|
| 3,7 |
|
| |
15 460 - 18 750 | Sóc Trăng |
|
|
| 3,3 |
|
|
| |
18 750 - 22 760 |
|
|
| 4,0 |
|
|
|
| |
22 760 - 43 415 |
|
|
|
|
| 20,7 |
|
| |
61C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 10 200 | Cần Thơ |
|
| 10,2 |
|
|
|
| |
10 200 - 13 600 | Hậu Giang |
|
| 3,4 |
|
|
|
| |
13 600 - 25 178 |
|
|
|
| 11,6 |
|
|
| |
25 178 - 39 146 |
|
|
| 14,1 |
|
|
|
| |
39 146 - 47 352 |
|
|
|
|
| 8,2 |
|
| |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 05 | Long An |
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
05 - 28 200 |
|
|
|
| 23,2 |
|
|
| |
28 200 - 41 500 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.N2 | |
41 500 - 76 080 |
|
|
|
| 34,6 |
|
|
| |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 005 000 | Kiên Giang |
|
| 5,0 |
|
|
|
| |
005 000 - 024 000 |
|
|
|
| 19,0 |
|
|
| |
024 000 - 074 200 |
|
|
|
|
| 50,2 |
|
| |
074 200 - 110 010 | Cà Mau |
|
|
|
| 35,8 |
|
| |
110 010 - 114 629 |
|
|
| 4,6 |
|
|
|
| |
6B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 19 000 | Sơn La |
|
|
|
| 19,0 |
|
| |
19 000 - 33 000 |
|
|
|
| 14,0 |
|
|
| |
6C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0 000 - 13 200 | Sơn La |
|
|
|
| 13,2 |
| Kim Chung-Lao Khô | |
0 000 - 56 000 |
|
|
|
|
| 56,0 |
| Tà Làng-Cò Nòi | |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 001 868 | Nghệ An |
| 1,9 |
|
|
|
| Kéo dài xuống biển | |
000 000 - 027 000 |
|
|
|
| 27,0 |
|
|
| |
027 000 - 061 000 |
|
|
| 34,0 |
|
|
|
| |
061 000 - 225 000 |
|
|
|
| 162,0 |
|
| Km69 trùng Km71 do lý trình đặc biệt | |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 025A | Phú Thọ |
|
|
| 26,4 |
|
|
| |
025A - 109 | Yên Bái |
|
|
| 85,0 |
|
|
| |
109 - 189 | Lào Cai |
|
|
| 80,0 |
|
|
| |
189 - 198 050 |
| 9,1 |
|
|
|
|
|
| |
70B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 - 018 | Phú Thọ |
|
|
| 18,0 |
|
|
| |
018 - 026 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
026 - 064 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
| |
064 - 086 |
|
|
| 22,0 |
|
|
|
| |
086 - 091 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
091 - 126 |
|
| 35,0 |
|
|
|
|
| |
126 - 133 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
| |
132 720 - 142 760 | Hòa Bình |
|
|
| 10,0 |
|
|
| |
7B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 08 000 | Nghệ An |
|
| 8,0 |
|
|
|
| |
08 000 - 14 000 |
|
| 6,0 |
|
|
|
|
| |
14 000 - 22 500 |
|
|
|
| 8,5 |
|
|
| |
22 500 - 25 400 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.7A | |
25 400 - 47 800 | Nghệ An |
|
|
|
| 22,4 |
|
| |
7C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 02 292 | Nghệ An |
| 2,3 |
|
|
|
|
| |
02 292 - 07 566 |
| 5,3 |
|
|
|
|
|
| |
07 566 - 13 066 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL.1 | |
13 066 - 19 833 |
|
|
|
|
|
|
| Đang XDCB | |
19 833 - 48 986 |
|
| 29,1 |
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 05 000 | Hà Tĩnh | 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
05 00 - 37 00 |
|
| 32,0 |
|
|
|
|
| |
37 - 45 500 |
|
|
|
|
| 8,5 |
|
| |
45 500 - 85 300 |
|
|
|
|
| 39,8 |
|
| |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 003 697 | Vĩnh Long |
|
| 3,7 |
|
|
|
| |
003 697 - 051 077 | Đồng Tháp |
|
| 47,4 |
|
|
|
| |
054 591 - 077 900 | Cần Thơ |
|
|
| 23,3 |
|
|
| |
077 900 - 082 690 |
|
|
| 4,8 |
|
|
|
| |
082 746 - 109 859 | Kiên Giang |
|
|
| 27,1 |
|
|
| |
109 859 - 120 212 |
|
|
| 10,4 |
|
|
|
| |
120 212 - 215 970 |
|
|
|
| 95,8 |
|
|
| |
8B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 00 - 003 00 | Hà Tĩnh | 3,0 |
|
|
|
|
|
| |
003 00 - 015 800 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL.1 | |
015 800 - 0 24 00 |
| 8,2 |
|
|
|
|
|
| |
024 00 - 025 00 |
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| |
8C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 00 - 011 00 | Hà Tĩnh |
|
| 11,0 |
|
|
|
| |
011 00 - 012 00 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
| Trùng với QL1 Km11 00 ÷ Km12 00 | |
012 00 - 025 00 |
|
|
| 12,4 |
|
|
|
| |
025 00 - 030 474 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
| |
030 00 - 053 00 |
|
|
| 20,7 |
|
|
|
| |
053 00 - 090 600 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng với QL15, QL8 Km 53 00 ÷ Km 90 600 | |
090 600 - 098 200 |
|
|
|
|
| 7,6 |
|
| |
098 200 - 135 673 |
|
|
|
|
| 37,5 |
|
| |
135 673 - 141 090 |
|
|
|
|
|
| 5,4 | Lý trình địa phận Nghệ An: Km139 247-Km141 090 | |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 09 700 | Quảng Trị |
| 9,7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Bắc TX Đông Hà; | |
00 000 - 10 700 |
|
| 10,7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Nam TX Đông Hà; | |
00 000 - 42 000 |
|
| 42,0 |
|
|
|
|
| |
42 000 - 67 000 |
|
|
| 25,0 |
|
|
|
| |
67 000 - 83 300 |
|
| 16,3 |
|
|
|
|
| |
9 (cảng Cửa Việt - QL1) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 13 740 | Quảng Trị |
| 13,7 |
|
|
|
|
| |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
007 000 - 014 000 | Cần Thơ |
| 7,0 |
|
|
|
|
| |
014 000 - 039 000 |
|
| 25,0 |
|
|
|
|
| |
039 200 - 045 470 |
|
|
| 12,1 |
|
|
|
| |
045 118 - 050 889 |
|
| 5,8 |
|
|
|
|
| |
051 140 - 067 000 | An Giang | 15,9 |
|
|
|
|
|
| |
067 000 - 085 050 |
|
|
| 18,1 |
|
|
|
| |
085 050 - 090 050 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
090 050 - 123 300 |
|
|
| 33,3 |
|
|
|
| |
123 300 - 127 000 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
| |
127 000 - 138 250 | An Giang |
|
| 11,3 |
|
|
|
| |
138 250 - 141 231 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
| |
91B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 15 793 | Cần Thơ |
| 15,8 |
|
|
|
|
| |
91C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - Cầu Long Bình | An Giang |
|
| 31,7 |
|
|
|
| |
9B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 52 | Quảng Bình |
|
|
|
| 36,0 |
| Đi trùng đường HCM Đ từ K995-Km1012 (Km4-Km20) | |
52 - 70 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
| |
70 - 83 |
|
|
|
|
|
| 13,0 |
| |
9C |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 14 500 | Quảng Bình |
|
| 14,5 |
|
|
|
| |
14 500 - 39 820 |
|
|
|
|
| 25,3 |
|
| |
9D |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 00 00 - 49 937 | Quảng Trị |
|
| 45,9 |
|
|
|
|
9E |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 12 | Quảng Bình |
|
| 12,0 |
|
|
|
| |
12 - 18 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| |
18 - 42 |
|
|
|
|
| 24,0 |
|
| |
Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |
210 00 - 215 010 | Hà Nội | 5,0 |
|
|
|
|
|
| |
215 010 - 243 854 | Hà Nam | 28,8 |
|
|
|
|
|
| |
243 854 - 260 030 | Nam Định | 16,2 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 007 965 | TP Đà Nẵng | 8,0 |
|
|
|
|
|
| |
007 965 - 099 200 | Quảng Nam | 91,2 |
|
|
|
|
|
| |
099 200 - 131 500 | Quảng Ngãi | 32,3 |
|
|
|
|
|
| |
131 500 - 139 204 |
|
|
| 7,7 |
|
|
|
| |
Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| |
113 717 - 132 245 | Bắc Giang | 19,3 |
|
|
|
|
|
| |
132 245 - 152 234 | Bắc Ninh | 19,7 |
|
|
|
|
|
| |
152 234 - 159 258 | Hà Nội | 7,0 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 420 - 005 823 | Hà Nội | 6,2 |
|
|
|
|
|
| |
005 823 - 032 683.5 | Hưng Yên | 26,9 |
|
|
|
|
|
| |
032 683.5 - 072 900 | Hải Dương | 40,2 |
|
|
|
|
|
| |
072 900 - 105 417 | Hải Phòng | 32,5 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc La Sơn - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
36 - 66 | TP Đà Nẵng |
| 30,0 |
|
|
|
| Hiện nay chưa bàn giao | |
Cao tốc Liên Khương - Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
| |
203 600 - 222 082 | Lâm Đồng | 19,2 |
|
|
|
|
| Trùng QL,20 Km219 350 - Km222 082 | |
Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 007 661 | Hà Nội | 7,7 |
|
|
|
|
|
| |
007 661 - 048 088 | Vĩnh Phúc | 40,4 |
|
|
|
|
|
| |
048 088 - 109 783 | Phú Thọ | 61,7 |
|
|
|
|
|
| |
109 783 - 123 080 | Yên Bái | 13,3 |
|
|
|
|
|
| |
123 080 - 190 580 |
|
| 67,5 |
|
|
|
|
| |
190 580 - 244 155 | Lào Cai |
| 53,6 |
|
|
|
|
| |
244 155 - 262 800 | Lào Cai | 21,6 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
182 300 - 211 256 | Hà Nội | 29,0 |
|
|
|
|
|
| |
Cao tốc TP.HCM - Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 02 300 | Tiền Giang |
| 2,3 |
|
|
|
| Nhánh CT- Lương Phú | |
00 000 - 06 780 |
|
| 6,8 |
|
|
|
| Nhánh CT-Đồng Tâm | |
09 380 - 10 000 | TP. Hồ Chí Minh |
| 1,9 |
|
|
|
| Phạm vi nút giao Chợ Đệm | |
10 000 - 11 140 |
| 1,1 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
11 140 - 39 550 | Long An | 28,4 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
20 000 - |
| 3,2 |
|
|
|
|
| Phạm vi nút giao Bến Lức | |
36 500 - |
| 3,9 |
|
|
|
|
| Phạm vi nút giao Tân An | |
39 550 - 49 805 | Tiền Giang | 10,3 |
|
|
|
|
| Tuyến chính | |
Cầu Thái Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thái Bình-Hà Nam | 5,7 |
|
|
|
|
|
| |
Cầu Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hà Nội | 1,7 |
|
|
|
|
|
| |
Đi Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
0000 000 - 0022 000 | Phú Thọ |
| 22,0 |
|
|
|
|
| |
0000 000 - 0030 327 | Gia Lai |
|
| 30,7 |
|
|
| - Tuyến tránh đô thị Pleiku | |
0000 000 - 0045 000 | Cao Bằng |
|
|
| 45,0 |
|
|
| |
0057 350 - 0058 450 | Tây Ninh |
| 4,7 |
|
|
|
| Lý trình dự án do Cục QLĐB IV quản lý | |
0097 230 - 0102 948 | Bắc Kạn |
|
| 5,6 |
|
|
|
| |
0118 580 - 0123 863 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
| |
0199 000 - 0215 878 | Thái Nguyên |
|
| 16,8 |
|
|
|
| |
0266 000 - 0278 921 | Tuyên Quang |
|
| 13,4 |
|
|
|
| |
0438 000 - 0451 000 | Hòa Bình |
| 13,0 |
|
|
|
|
| |
0451 000 - 0503 000 |
|
|
| 52,0 |
|
|
|
| |
0503 030 - 0632 600 | Thanh Hóa |
|
| 129,6 |
|
|
|
| |
0632 600 - 0765 900 | Nghệ An |
|
| 133,3 |
|
|
|
| |
0765 900 - 0846 500 | Hà Tĩnh |
|
| 80,6 |
|
|
|
| |
0846 500 - 1047 300 | Quảng Bình |
|
| 200,8 |
|
|
|
| |
1047 300 - 1085 105 | Quảng Trị |
|
| 37,8 |
|
|
|
| |
1320 365 - 1325 400 | Quảng Nam |
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
1325 400 - 1377 650 |
|
|
|
| 52,3 |
|
|
| |
1377 650 - 1380 680 |
|
| 3,0 |
|
|
|
|
| |
1380 680 - 1407 495 |
|
|
|
| 26,6 |
|
|
| |
1407 495 - 1431 127 | Kon Tum |
|
|
|
| 23,6 |
|
| |
1431 127 - 1507 640 |
|
|
|
| 76,5 |
|
|
| |
1507 640 - 1526 145 |
|
| 18,5 |
|
|
|
|
| |
1526 145 - 1534 931 |
|
| 8,3 |
|
|
|
|
| |
1534 931 - 1543 400 |
|
| 8,6 |
|
|
|
|
| |
1542 750 - 1562 250 |
|
| 21,5 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Kon Tum. | |
1543 400 - 1559 234 |
|
| 15,5 |
|
|
|
|
| |
1559 234 - 1564 327 |
|
| 4,9 |
|
|
|
|
| |
1564 327 - 1593 000 | Gia Lai |
| 27,1 |
|
|
|
|
| |
1593 000 - 1610 000 |
|
| 19,1 |
|
|
|
|
| |
1609 000 - 1667 570 |
|
| 57,6 |
|
|
|
|
| |
1627 700 - 1637 450 |
|
| 10,8 |
|
|
|
| Tuyến tránh Chư Sê | |
1667 570 - 1697 260 | Đắk Lắk |
| 29,7 |
|
|
|
|
| |
1687 139 - 1709 436 |
|
|
| 23,3 |
|
|
| Tuyến tránh TT Thị trấn Ea Drăng huyện Ea H;leo | |
1697 260 - 1701 284 |
|
| 4,0 |
|
|
|
|
| |
1701 284 - 1729 490 |
|
| 28,0 |
|
|
|
|
| |
1728 200 - 1757 800 |
|
|
| 26,1 |
|
|
| Tuyến tránh phía tây Thị xã Buôn Hồ | |
1729 490 - 1738 148 |
|
| 8,7 |
|
|
|
|
| |
1738 148 - 1767 436 |
|
| 28,9 |
|
|
|
|
| |
1767 436 - 1785 464 |
|
| 17,4 |
|
|
|
|
| |
1785 464 - 1793 1600 |
|
| 8,9 |
|
|
|
|
| |
1793 1600 - 1798 635 | Đăk Nông |
| 4,9 |
|
|
|
|
| |
1798 635 - 1824 000 |
|
| 24,5 |
|
|
|
|
| |
1824 000 - 1876 000 | Đăk Nông |
| 50,2 |
|
|
|
|
| |
1876 000 - 1899 000 |
|
| 23,0 |
|
|
|
| 817 00 - 840 00 QL14 | |
1899 000 - 1908 500 |
| 9,5 |
|
|
|
|
| 840 00 - 849 500QL14 | |
1908 500 - 1925 660 |
|
| 17,2 |
|
|
|
| 849 500 - 866 660 QL14 | |
1925 660 - 1931 000 |
| 5,3 |
|
|
|
|
| 866 660 - 872 00 QL14 | |
1931 000 - 1946 000 |
|
| 15,0 |
|
|
|
| 872 00 - 887 00 QL14 | |
2052 380 - 2063 000 | Bình Phước |
| 15,4 |
|
|
|
|
| |
2300 000 - 2323 417 | Đồng Tháp |
|
|
| 23,4 |
|
|
| |
2377 000 - 2388 800 | Cà Mau |
|
| 11,8 |
|
|
|
| |
2388 800 - 2428 300 |
|
|
|
|
| 39,5 |
|
| |
2428 300 - 2436 000 |
|
|
|
| 7,7 |
|
|
| |
Đ Hồ chí Minh_Đường Nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 07 | Cao Bằng |
|
|
| 7,0 |
|
|
| |
Đ.HCM (Nhánh Tây) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 015 000 | Quảng Bình |
|
|
| 15,0 |
|
|
| |
015 000 - 162 000 |
|
|
|
|
| 147,0 |
|
| |
162 000 - 231 130 | Quảng Trị |
|
|
|
| 69,1 |
|
| |
231 130 - 237 300 |
|
|
|
| 6,2 |
|
|
| |
237 300 - 249 728 |
|
|
| 12,4 |
|
|
|
| |
249 278 - 313 800 |
|
|
|
| 64,1 |
|
|
| |
313 800 - 412 500 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 98,7 |
|
|
| |
412 530 - 463 000 | Quảng Nam |
|
|
| 50,8 |
|
|
| |
463 000 - 497 535 |
|
|
|
|
| 34,6 |
|
| |
ĐCT HCM - LT - DG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
04 000 - 12 600 | TP. Hồ Chí Minh | 8,6 |
|
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
12 600 - 54 983 | Đồng Nai | 42,4 |
|
|
|
|
| Đoạn thực hiện DA BOT | |
Đường cột cờ quốc gia Lũng Cú |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 - 26 | Hà Giang |
|
|
|
| 26,0 |
|
| |
Đường nối cảng Nghi Sơn - Đ.HCM |
|
|
|
|
|
|
|
| |
009 00 - 054 540 | Thanh Hóa |
|
|
| 45,5 |
|
|
| |
Đường nối QL.1 với cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00 - 07 430 | Ninh Bình |
| 7,4 |
|
|
|
|
| |
Đường nối từ QL.1 đến Đường HCM |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 00 - 13 090 | Quảng Trị |
|
| 13,1 |
|
|
|
| |
Hầm Hải Vân - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 509 - 12 182 | TP Đà Nẵng | 10,7 |
|
|
|
|
|
| |
12 182 - 30 283 |
|
|
| 18,1 |
|
|
|
| |
Hành lang ven biển phía nam |
|
|
|
|
|
|
|
| |
010 000 - 026 000 | Cà Mau |
| 16,0 |
|
|
|
|
| |
026 000 - 052 405 |
|
|
| 26,4 |
|
|
|
| |
052 405 - 081 290 | Kiên Giang |
|
| 28,9 |
|
|
|
| |
081 290 - Nút giao Tắc Cậu |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
| |
084 480 - 091 000 |
|
|
| 6,5 |
|
|
|
| |
096 000 - 114 552 |
|
|
| 18,6 |
|
|
|
| |
Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
| |
02 104,11 - 26 275 | Cần Thơ |
| 24,2 |
|
|
|
|
| |
26 275 - 53 554 | Kiên Giang |
| 27,3 |
|
|
|
|
| |
N1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
138 914 - 162 200 | An Giang |
|
|
| 23,3 |
|
|
| |
162 200 - 202 625 | Kiên Giang |
|
|
| 40,4 |
|
|
| |
N2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
05 018 - 19 000 | Long An |
|
| 14,0 |
|
|
|
| |
19 000 - 94 460 |
|
|
|
| 75,5 |
|
|
| |
94 460 - 101 902 | Đồng Tháp |
|
|
| 7,4 |
|
|
| |
N2B |
|
|
|
|
|
|
|
| |
26 000 - 49 831 | Đồng Tháp |
| 23,8 |
|
|
|
|
| |
49 831 - 54 844 | Cần Thơ |
| 5,0 |
|
|
|
|
| |
Nam Sông Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 740 - 009 102 | Cần Thơ |
|
| 8,4 |
|
|
|
| |
009 102 - 017 704 | Hậu Giang |
|
| 8,6 |
|
|
|
| |
017 704 - 114 700 | Sóc Trăng |
|
| 97,0 |
|
|
|
| |
114 700 - 142 680 |
|
|
|
| 28,0 |
|
|
| |
142 680 - 147 450 | Bạc Liêu |
| 4,8 |
|
|
|
|
| |
Nội Bài - Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| |
(P)15 600 - 25 060 | Bắc Ninh |
| 9,5 |
|
|
|
| Tuyến chính bên phải | |
(P)25 060 - 31 109 |
| 6,0 |
|
|
|
|
| Tuyến chính bên phải | |
(T)15 600 - 31 109 |
| 15,5 |
|
|
|
|
| Tuyến chính bên trái | |
Nối CT HN-HP và CT CG-NB |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 690 - 31 116 | Hưng Yên | 28,5 |
|
|
|
|
|
| |
Quản lộ - Phụng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 016 513 | Hậu Giang |
| 16,5 |
|
|
|
|
| |
016 513 - 057 689 | Sóc Trăng |
| 41,2 |
|
|
|
|
| |
057 689 - 101 954 | Bạc Liêu |
| 44,3 |
|
|
|
|
| |
101 954 - 107 400 | Cà Mau |
| 5,4 |
|
|
|
|
| |
107 400 - 111 740 |
| 4,3 |
|
|
|
|
|
| |
Tân Vũ - Lạch Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| |
00 000 - 16 730 | Hải Phòng | 16,9 |
|
|
|
|
|
| |
Tránh 4D đoạn qua TX Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
99 884 - 110 052 | Lào Cai |
|
| 8,7 |
|
|
|
| |
Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |
000 000 - 016 171 | Quảng Nam |
|
|
| 19,1 |
|
|
| |
019 000 - 026 774 |
|
|
|
| 7,8 |
|
|
| |
036 000 - 047 000 |
|
|
|
| 7,1 |
|
|
| |
048A 000 - 083 793 |
|
|
|
| 35,3 |
|
|
| |
097 900 - 122 000 |
|
|
|
| 21,1 |
|
|
| |
130 000 - 142 000 |
|
|
|
| 7,1 |
|
|
| |
142 000 - 175I 00 | Quảng Ngãi |
|
|
| 36,2 |
|
|
| |
175I 00 - 230 000 | Kon Tum |
|
|
| 52,1 |
|
|
| |
230 000 - 317 000 | Gia Lai |
|
|
| 90,4 |
|
|
| |
320 000 - 392 000 |
|
|
|
| 72,0 |
|
|
| |
392 000 - 394 000 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
| |
394 000 - 411 000 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
| |
411 000 - 440 000 |
|
|
|
|
|
|
| trùng với Km 123- Km100 QL25 | |
440 000 - 475 000 |
|
|
|
| 35,0 |
|
|
| |
475 000 - 495 200 | Phú Yên |
|
|
| 19,7 |
|
|
| |
495 200 - 511 000 | Đắk Lắk |
|
|
| 15,8 |
|
|
| |
511 000 - 536 000 |
|
|
|
| 23,3 |
|
|
| |
590 000 - 601 000 |
|
|
|
| 11,8 |
|
|
| |
636 000 - 671 157 | Lâm Đồng |
|
| 35,2 |
|
|
|
|
- 1Công văn 6929/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2014 báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 2Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB năm 2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Công văn 2228/TCĐBVN-QLBTĐB về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh xếp loại quốc lộ phục vụ việc xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 6929/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2014 báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB năm 2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Công văn 2228/TCĐBVN-QLBTĐB về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh xếp loại quốc lộ phục vụ việc xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 5Công văn 5787/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 5543/TCĐBVN-QLBTĐB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/07/2021
- Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Văn Huyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực