BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4337/TCĐBVN-QLBTĐB | Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Cục Quản lý đường bộ; |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã nhận được báo cáo của các Cục Quản lý đường và các Sở Giao thông vận tải về việc thống kê xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ đối với hệ thống quốc lộ năm 2015. Trên cơ sở đó Tổng cục ĐBVN đã biên tập, cập nhật vào Bảng phụ lục số liệu được gửi kèm theo văn bản này.
1. Để hiệu chỉnh và chuẩn hóa số liệu lần cuối trước khi trình Bộ GTVT ban hành theo quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2015, Tổng cục ĐBVN yêu cầu các Cục QLĐB và các Sở GTVT rà soát, chỉnh sửa, cập nhật vào Bảng phụ lục tổng hợp số liệu gửi kèm. Cụ thể như sau:
- Rà soát, cập nhật lại chính xác thông tin về xếp loại đường theo quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT với thực tế (các yếu tố kỹ thuật của tuyến đường - theo hồ sơ hoàn công và kết quả công tác bảo trì), tránh tình trạng xếp loại không chính xác như đường có nền rộng trên 13m lại xếp loại 4, v.v..;
- Cập nhật lại kết quả xếp loại đối với các đoạn tuyến vừa được nâng cấp, cải tạo, hoặc sự cố xuống cấp, tránh tình trạng 01 đoạn tuyến có 02 kết quả xếp loại;
- Đối với các đoạn tuyến đi trùng quốc lộ khác: cập nhật lại theo xếp loại của đơn vị quản lý trực tiếp tuyến quốc lộ đó;
- Lưu ý: Chiều dài xếp loại theo từng đoạn từ 5km trở lên (căn cứ tình hình trung bình trong đoạn để xếp loại).
2. Đề nghị Cục Quản lý đường cao tốc cung cấp thông tin bổ sung xếp loại đường để tính giá cước đối với các tuyến đường cao tốc theo hướng dẫn tại văn bản số 6929/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 27/12/2014 (Gửi kèm bản sao).
Căn cứ các nội dung trên, các Cục QLĐB, Cục QLĐB CT, Sở GTVT khẩn trương thực hiện, gửi báo cáo (và file mềm theo địa chỉ e-mail: vuquanlybaotri@gmail.com) về Tổng cục ĐBVN trước ngày 30/8/2015. File số liệu tổng hợp tại mục góp ý cho dự thảo văn bản trên trang web của Tổng cục ĐBVN - địa chỉ www.drvn.gov.vn./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2015
(Kèm theo công văn số 4337/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 18/8/2015)
Tên quốc lộ | Địa phận tỉnh | Từ Km đến Km | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Lạng Sơn | 0 - 27 | 27,0 |
|
|
|
|
|
|
27 - 37 |
| 10,0 |
|
|
|
|
| ||
37 - 50 |
| 13,0 |
|
|
|
|
| ||
50 - 56 | 6,0 |
|
|
|
|
|
| ||
56 - 94+725 |
| 38,7 |
|
|
|
|
| ||
Bắc Giang | 94+725 - 113+985 |
| 19,3 |
|
|
|
|
| |
113+986 - 132+245 |
| 18,2 |
|
|
|
| Bàn giao BOT | ||
Bắc Ninh | 132+246 - 152+234 |
| 20,0 |
|
|
|
| Bàn giao BOT | |
Hà Nội | 181+570 - 213+608 | 32,3 |
|
|
|
|
| Bàn giao BOT | |
213+609 - 215+775 | 2,2 |
|
|
|
|
|
| ||
Hà Nam | 215+776 - 251+050 | 35,8 |
|
|
|
|
|
| |
Ninh Bình | 251+050 - 258+700 |
| 7,7 |
|
|
|
|
| |
258+700 - 277+000 | 33,6 |
|
|
|
|
|
| ||
277+000 - 285+400 |
| 7,8 |
|
|
|
|
| ||
Thanh Hóa | 0285+400 - 0383 | 97,6 |
|
|
|
|
|
| |
0315 - 0330 | 20,0 |
|
|
|
|
| Tuyến tránh tp Thanh Hóa | ||
Nghệ An | 0383 - 0458 | 75,0 |
|
|
|
|
|
| |
0458 - 0467 |
|
| 9,0 |
|
|
|
| ||
448+900 - 467 |
| 25,0 |
|
|
|
| Tuyến tránh Vinh | ||
Hà Tĩnh | 0467 - 0485+700 |
|
| 18,7 |
|
|
|
| |
0467 - 0485+700 | 17,0 |
|
|
|
|
| Cải tuyến từ cầu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh | ||
0485+700 - 0504+400 | 19,4 |
|
|
|
|
|
| ||
0504+400 - 0517+950 |
|
| 13,6 |
|
|
|
| ||
0504+400 - 0517+950 |
| 16,5 |
|
|
|
| Tuyến tránh TP Hà Tĩnh | ||
0517+900 - 0561 | 43,1 |
|
|
|
|
|
| ||
0561 - 0585 |
|
| 24,0 |
|
|
|
| ||
0585 - 0595 |
|
|
|
| 10,0 |
|
| ||
Quảng Bình | 0595 - 0657 |
| 62,0 |
|
|
|
| Đang cải tạo, nâng cấp | |
0657 - 0664 |
|
| 7,0 |
|
|
|
| ||
0664 - 0717 |
| 53,0 |
|
|
|
|
| ||
0651+622 - 0671+200 |
| 19,4 |
|
|
|
| Tuyến tránh Đồng Hới | ||
Quảng Trị | 0717 - 0730 |
| 13,0 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | |
0730 - 0735 |
|
| 5,0 |
|
|
|
| ||
0735 - 0740+640 |
| 5,6 |
|
|
|
|
| ||
0740+640 - 0756+705 |
| 16,1 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | ||
0756+705 - 0770 | 13,3 |
|
|
|
|
|
| ||
0770 - 0791A+500 |
| 22,5 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | ||
Thừa Thiên Huế | 0791A+500 - 0817 |
| 26,5 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | |
0817 - 0840+400 |
|
| 23,4 |
|
|
|
| ||
0811+400 - 0842+100 |
| 35,8 |
|
|
|
| Nhánh Tây Huế | ||
0840+400 - 0867+700 |
| 27,3 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | ||
0867+700 - 0873 |
|
|
|
| 5,3 |
|
| ||
0873 - 0894+400 |
| 21,4 |
|
|
|
| Đang nâng cấp | ||
0894+400 - 0904+800 |
|
|
|
| 10,4 |
|
| ||
000 - 008 |
|
| 8,0 |
|
|
| Qua hầm Hải Vân | ||
TP Đà Nẵng | 904+800 - 915+000 | - | - | - | - | 10,0 | - |
| |
915+000 - 933+082 | - | 18,0 | - | - | - | - |
| ||
933+082 - 942+000 | - | 8,9 | - | - | - | - | BOT đang khai thác | ||
Quảng Nam | 942+000 - 947+000 | - | 5,0 | - | - | - | - | BOT đang khai thác | |
947+000 - 955+178 | - | - | - | 8,2 | - | - |
| ||
955+178 - 965+037 | - | - | 12,8 | - | - | - | BOT đang thi công, Tuyến Bà Rén cũ 1,95Km, Tuyến B.Rén mới 2,19Km. Tuyến Hương An cũ 0,977Km, Tuyến H.An mới 0,778Km | ||
965+037 - 990+200 | - | 25,2 | - | - | - | - | BOT đang thi công | ||
990+200 - 997+982 | - | 7,8 | - | - | - | - | BOT đang khai thác & Cty QNam quản lý 1,382Km | ||
997+982 - 1021+500 | - | 23,5 | - | - | - | - | BOT đang thi công & Cty QNam quản lý 0,474Km | ||
1021+500 - 1027+000 | - | 5,6 | - | - | - | - |
| ||
Quảng Ngãi | 1027+00 - 1054+000 | - | - | 27,0 | - | - | - | DA vốn trái phiếu Chính phủ | |
1054+000 - 1060+088 | - | 6,0 | - | - | - | - |
| ||
1060+088 - 1072+566 | - | - | 8,5 | - | - | - | DA vốn trái phiếu Chính phủ | ||
1072+566 - 1080+046 | - | - | 8,5 | - | - | - |
| ||
1080+046 - 1092+577 | - | - | 13,5 | - | - | - | Dự án BOT đang thi công | ||
1092+577 - 1101+352 | - | - | 8,7 | - | - | - |
| ||
1092+577 - 1101+352 | - | - | 9,8 | - | - | - | Tuyến tránh thị trấn Đức Phổ do Công ty BOT CP ĐT XD Thiên Tân đang khai thác | ||
1101+352 - 1109+539 | - | - | 8,2 | - | - | - | DA vốn trái phiếu Chính phủ | ||
1109+539 - 1125+00 | - | - | 15,5 | - | - | - |
| ||
Bình Định | 1125+000 - 1132+250 | - | - | 7,3 | - | - | - |
| |
1132+250 - 1143+250 | - | - | 9,0 | - | - | - | Dự án BOT đang thi công | ||
1143+250 - 1148+800 | - | - | 5,3 | - | - | - |
| ||
1148+800 - 1171+350 | - | - | 22,5 | - | - | - | Dự án BOT đang thi công | ||
1171+350 - 1178+660 | - | - | 7,4 | - | - | - |
| ||
1178+660 - 1194+200 | - | - | 15,5 | - | - | - | DA vốn trái phiếu Chính phủ | ||
1192+200 - 1197+850 | - | - | 5,9 | - | - | - |
| ||
1197+850 - 1203+150 | - | - | 5,3 | - | - | - | DA vốn trái phiếu Chính phủ | ||
1203+150 - 1211+170 | - | - | 8,0 | - | - | - |
| ||
1211+170 - 1218+850 | - | - | 6,7 | - | - | - | DA NCMR QL1 | ||
1218+850 - 1231+000 | - | 5,2 | - | - | - | - |
| ||
1231+000 - 1243+280 | - | - | 12,3 | - | - | - | Dự án BOT đang thi công | ||
Phú Yên | 1243+280 - 1248+00 |
|
| 4,7 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | |
1248+00 -:- 1262+500 |
| 14,5 |
|
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1262+500 - 1278+100 |
|
| 15,6 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1278+100 - 1283+1450 |
| 6,0 |
|
|
|
|
| ||
1283+1450 - 1300+800 |
|
| 17,3 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1300+800 - 1303+120 |
| 3,1 |
|
|
|
|
| ||
1303+120 - 1324+00 |
|
| 20,8 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1324+00 - 1337+1650 |
| 15,5 |
|
|
|
|
| ||
1337+1650 - 1344+100 |
|
| 6,1 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1344+100 - 1345+175 |
| 1,0 |
|
|
|
|
| ||
1345+175 - 1353+900 |
|
| 6,6 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1354+00 - 1358+00 |
| 4,0 |
|
|
|
|
| ||
1358+00 - 1366+546 |
|
| 8,5 |
|
|
|
| ||
Khánh Hòa | 1366+546 - 1372+1025 |
|
| 7,5 |
|
|
| Đèo cả - Cổ mã | |
1372+1025 - 1387+000 |
|
| 15,0 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1387+000 - 1392+860 |
|
|
| 4,8 |
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1392+860 - 1395+380 |
|
|
| 2,6 |
|
|
| ||
1395+380 - 1398+000 |
|
|
| 2,7 |
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1398+000 - 1407+000 |
| 9,0 |
|
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1407+000 - 1422+000 |
|
| 15,0 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1422+000 - 1428+000 |
| 6,0 |
|
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1428+000 - 1456+000 |
|
| 26,0 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1456+000 - 1466+200 |
|
| 4,0 |
|
|
|
| ||
1466+200 - 1510+000 |
|
| 43,8 |
|
|
| Đang thi công mở rộng | ||
1510+000 - 1525+000 |
|
|
| 15,0 |
|
| Đang thi công mở rộng | ||
Ninh Thuận | 1525+000 - 1589+300 |
|
|
| 64,3 |
|
| Dự án BOT | |
Bình Thuận | 1589+300 - 1770+734 |
| 181,7 |
|
|
|
| Dự án BOT | |
Đồng Nai | 1770+734 - 1851+740 |
| 81,5 |
|
|
|
| Dự án BOT | |
1851+740 - 1871+150 |
|
| 19,4 |
|
|
|
| ||
1871+150 - 1873+050 |
| 1,9 |
|
|
|
| Dự án BOT | ||
Long An | 1924+815 - 1954+790 |
|
|
| 30,0 |
|
|
| |
Tiền Giang | 1954+790 - 2028+915 |
|
|
| 74,1 |
|
|
| |
Vĩnh Long | 2028+915 - 2068+140 |
|
|
| 39,2 |
|
|
| |
TP. Cần Thơ | 2068+140 - 2078+317 |
|
|
| 10,2 |
|
|
| |
2078+317 - 2080+151 |
|
|
| 1,8 |
|
| Dự án BOT | ||
Hậu Giang | 2080+151 - 2100+000 |
|
|
|
| 19,8 |
| Dự án BOT | |
2100+000 - 2107+742 |
|
|
| 7,7 |
|
|
| ||
Sóc Trăng | 2107+742 - 2124+108 |
|
|
|
| 16,4 |
|
| |
2124+108 - 2148+890 |
|
|
| 24,8 |
|
|
| ||
2148+890 - 2169+041 |
|
|
|
| 20,2 |
|
| ||
Bạc Liêu | 2169+041 - 2177+000 |
|
|
|
| 8,0 |
|
| |
2177+000 - 2232+850 |
|
|
| 55,8 |
|
|
| ||
Cà Mau | 2232+850 - 2254+325 |
|
|
| 21,5 |
|
|
| |
2254+325 - 2296+850 |
|
|
|
| 42,5 |
|
| ||
2296+850 - 2301+610 |
| 4,8 |
|
|
|
| Dự án XDCB | ||
1B | Lạng Sơn | 0+000 - 100+700 |
|
|
| 100,7 |
|
|
|
Thái Nguyên | 100-139 |
|
|
| 39,0 |
|
|
| |
1C | Khánh Hòa | 0+00 - 17+00 | 17,0 |
|
|
|
|
|
|
QL1D | Bình Định | 00+000 - 20+700 |
|
| 20,7 |
|
|
|
|
Phú Yên | 20-700 - 35+00 |
|
|
| 4,3 |
|
|
| |
Phú Yên | 20-700 - 35+01 |
| 10,0 |
|
|
|
|
| |
10 | Quảng Ninh | 0+000 - 6+500 |
|
| 6,5 |
|
|
|
|
Hải Phòng | 006+500 - 043+000 |
| 36,5 |
|
|
|
|
| |
Hải Dương | 043+000 - 043+800 |
| 0,8 |
|
|
|
|
| |
Hải Phòng | 043+800 - 058+138 |
| 14,3 |
|
|
|
|
| |
Thái Bình | 058+138 - 099+780 |
| 41,1 |
|
|
|
|
| |
Nam Định | 099+780 - 135+615 |
| 35,8 |
|
|
|
|
| |
Ninh Bình | 135+615 - 144+200 |
| 8,5 |
|
|
|
|
| |
144+200 - 174+752 |
|
| 30,6 |
|
|
|
| ||
Thanh Hóa | 187+000 - 231+667 |
|
|
| 44,7 |
|
|
| |
100 | Lai Châu | 0+000 - 20+000 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
12 | Lai Châu | 0+000 - 22+000 |
|
|
| 22,0 |
|
|
|
22+000 - 89+900 |
|
|
|
| 67,9 |
|
| ||
Điện Biên | 89+900 - 138+650 |
|
|
|
| 48,8 |
|
| |
138+650 - 189+500 |
|
|
| 50,9 |
|
|
| ||
189+500 - 194+529,5 |
|
| 5,0 |
|
|
|
| ||
194+529,5-N.ba Bản Phủ Km90+570/QL.279) |
|
|
|
| 10,5 |
|
| ||
12A | Quảng Bình | 000 - 050 |
|
|
| 50,0 |
|
|
|
061 - 066 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| ||
066 - 078 |
|
| 12,0 |
|
|
|
| ||
104 - 142 |
|
| 38,0 |
|
|
|
| ||
12B | Ninh Bình | 0+000 - 7+200 |
| 7,2 |
|
|
|
|
|
7+200 - 31+121 |
|
|
| 23,9 |
|
|
| ||
Hòa Bình | 30+300 - 94+000 |
|
|
| 59,1 |
|
|
| |
12B kéo dài | Ninh Bình | 0+000 - 3+500 | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
3+500 - 14+300 |
| 10,8 |
|
|
|
|
| ||
14+300 - 15+800 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
15+800 - 24+040 |
| 8,2 |
|
|
|
|
| ||
24+040 - 25+540 |
|
| 1,5 |
|
|
|
| ||
25+540 - 44+000 |
| 18,5 |
|
|
|
|
| ||
12C | Hà Tĩnh | 000 - 010 |
| 10,0 |
|
|
|
|
|
010 - 018 |
|
| 8,0 |
|
|
| Trùng QL1 | ||
018 - 041 |
| 23,0 |
|
|
|
|
| ||
041 - 054 |
|
| 13,0 |
|
|
|
| ||
Quảng Bình | 054 - 098 |
|
| 44,0 |
|
|
|
| |
13 | Bình Dương | 1+048 - 62+600 | 61,5 |
|
|
|
|
|
|
Bình Phước | 62+600 - 95+100 | 32,5 |
|
|
|
|
|
| |
95+100 - 118+300 |
|
|
|
|
| 23,2 | Đang nâng cấp, cải tạo | ||
118+300 - 142+200 |
|
|
| 23,9 |
|
|
| ||
14 | Gia Lai | 514 - 523 | 9,0 | - | - | - | - | - |
|
523 - 534 | 11,0 | - | - | - | - | - |
| ||
534 - 542 | 8,0 | - | - | - | - | - |
| ||
542 - 547 | - | - | - | - | 5,0 | - | Đoạn BOT đang thi công | ||
547 - 556 | - | - | 9,0 | - | - | - |
| ||
556 - 565 | - | - | - | - | 9,0 | - |
| ||
565 - 569 | - | - | 4,0 | - | - | - |
| ||
569 - 577 | - | - | - | 8,0 | - | - |
| ||
577 - 607+600 | - | - | - | - | 30,6 | - |
| ||
Đăk Lăk | 607+600 - 678+734 |
|
|
|
| 71,1 |
| Đang đầu tư theo hình thức BT | |
678+734 - 704+00 |
|
|
|
| 25,3 |
| Đang đầu tư theo hình thức BOT | ||
704+00 - 714+436 | 10,4 |
|
|
|
|
|
| ||
714+436 - 720+506 |
| 6,1 |
|
|
|
|
| ||
720+506 - 733+800 | 13,3 |
|
|
|
|
| Đoạn Km723 - Km725+464 đã thi công xong, | ||
Đăk Nông | 734+600 - 765+00 |
|
|
|
| 30,4 |
| Đang đầu tư theo hình thức BOT | |
765+00 - 817+00 |
|
|
|
| 52,0 |
|
| ||
817+00 - 887+261 |
| 70,3 |
|
|
|
| Đoạn tuyến thi công theo hình thức BOT, hiện nay đã thảm BTN cơ bản xong lớp 1. | ||
Bình Phước | 887+261-Ngã ba Chơn Thành | 114,1 |
|
|
|
|
|
| |
14B | Đà Nẵng | 0+00 - 8+700 | 8,7 |
|
|
|
|
|
|
8+700 - 24+00 |
| 15,4 |
|
|
|
|
| ||
24+100 - 32+126 |
| 8,0 |
|
|
|
|
| ||
Quảng Nam | 032+126 - 060 |
| 27,9 |
|
|
|
| Điểm đầu giáp với TP Đà Nẵng tại Km32+126, điểm cuối tại TT Thạnh Mỹ, Km73+971 giao với đường Hồ Chí Minh nhánh Tây tại Km497+535 | |
060 - 073+971 |
|
| 14,0 |
|
|
| |||
14C | KonTum | 0+00 -10+00 |
|
|
| 10,0 |
|
|
|
10+00 - 107+00 |
|
|
|
| 97,0 |
|
| ||
Gia Lai | 107+00 - 115+900 |
|
| 8,9 |
|
|
|
| |
115+900 - 121+800 |
|
|
|
| 5,9 |
|
| ||
121+800 - 143+500 |
|
|
|
| 21,7 |
|
| ||
143+500 - 151+196 |
|
| 7,7 |
|
|
|
| ||
151+196 - 197+481 |
|
|
|
| 46,3 |
|
| ||
Đăk Lăk | 202+00 - 283+500 |
|
|
|
| 81,5 |
|
| |
Đăk Nông | 68+500 - 84+00 |
|
|
| 15,5 |
|
|
| |
84+00 - 93+00 |
|
|
|
| 9,0 |
|
| ||
93+00 - 109+00 |
|
|
| 16,0 |
|
|
| ||
109+00 - 157+800 |
|
|
| 48,8 |
|
|
| ||
157+800 - 167+450 |
|
| 9,6 |
|
|
|
| ||
Bình Phước | 413+261 - 430+761 |
|
|
|
| 17,5 |
|
| |
430+761 - 456+261 |
|
| 25,5 |
|
|
|
| ||
14D | Quảng Nam | 000 - 010 |
|
|
| 10,0 |
|
| Điểm đầu (Km0), điểm cuối (Km74+387) tại cửa khẩu Dăk ốc, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
010 - 074+387 |
|
|
|
| 64,4 |
| |||
14E | Quảng Nam | 000 - 009+060 |
|
|
| 9,1 |
|
| Điểm đầu Km0 tại xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, điểm cuối (Km89+432) tại ngã ba Làng Hồi, huyện Phước Sơn |
009+060 - 011 | 8,7 |
| 2,3 |
|
|
| Đi trùng QL1 (Km969+900 - Km972+200), đoạn này thuộc dự án thi công nâng cấp mở rộng QL1, Km947 - Km987 | ||
011 - 046 |
|
|
| 35,0 |
|
|
| ||
046 - 89+432 |
|
|
| 43,4 |
|
|
| ||
14G | TP Đà Nẵng | 0+00 - 25+000 | - | - | - | - | 25,0 | - |
|
Quảng Nam | 25+00 - 66+00 | - | - | - | - | 41,0 | - |
| |
15 | Hòa Bình | 000 - 006 |
|
| 6,0 |
|
|
|
|
006 - 012 |
|
|
| 6,0 |
|
|
| ||
012 - 020 |
|
|
| 8,0 |
|
|
| ||
Thanh Hóa | 028 - 058 |
|
|
|
|
| 30,0 | Đang nâng cấp | |
058 - 112 |
|
|
|
| 54,0 |
|
| ||
Nghệ An | 206 - 230 |
|
|
| 24,0 |
|
|
| |
230 - 270 |
|
|
|
| 26,0 |
|
| ||
270 - 355 |
|
|
| 85,0 |
|
| Đang cải tạo Km315 - Km320 | ||
Hà Tĩnh | 335 - 363+200 |
|
| 8,2 |
|
|
|
| |
363+200 - 369 |
| 5,8 |
|
|
|
| Trùng QL8 | ||
369 - 395+750 |
|
|
|
| 26,8 |
|
| ||
395+750 - 413+800 |
|
| 18,1 |
|
|
|
| ||
413+800 - 423+100 |
|
| 9,3 |
|
|
| Trùng đường HCM | ||
423+100 - 428+100 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| ||
428+100 - 445+500 |
|
|
|
| 17,5 |
|
| ||
Quảng Bình | 450 - 477 |
|
|
| 27,0 |
|
|
| |
557 - 564+500 |
|
|
| 7,5 |
|
|
| ||
565 - 576 |
|
|
| 11,0 |
|
|
| ||
616 - 634 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| ||
15B | Hà Tĩnh | 000 - 014 |
|
|
| 14,0 |
|
|
|
014 - 052 |
|
| 38,0 |
|
|
|
| ||
15C | Thanh Hóa | 000 - 056 |
|
|
|
| 56,0 |
|
|
056 - 112+400 |
|
|
|
|
| 56,4 | Đang nâng cấp | ||
15D | Quảng trị | 000 - 006 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
006 - 012+200 |
|
|
|
| 6,2 |
|
| ||
17 | Bắc Ninh | 5+000 - 14+000 | 9,0 |
|
|
|
|
|
|
14+000 - 32+600 |
| 18,6 |
|
|
|
| Đoạn Km32+600-51+700 đang XDCB | ||
14+000 - 32+600 |
| 18,6 |
|
|
|
| |||
Bắc Giang | 51+700 - 72+600 | 20,9 |
|
|
|
|
|
| |
72+600 - 92+800 |
| 20,2 |
|
|
|
|
| ||
92+800 - 108+800 |
|
|
| 16,0 |
|
|
| ||
Thái Nguyên | 108+800 - 139+500 |
|
|
|
|
| 30,7 |
| |
18 NB - BN | Bắc Ninh | 15+600 - 31+109 | 15,5 |
|
|
|
|
|
|
18 | Bắc Ninh | 0+00 - 26+433 |
| 26,4 |
|
|
|
|
|
Hải Dương | 26+433 - 46+300 |
|
| 19,9 |
|
|
|
| |
Quảng Ninh | 46+300 - 120+000 |
| 73,7 |
|
|
|
| Từ Km77+300 đến Km107+400 do Cty CP BOT Đại Dương quản lý | |
124+500 - 150+000 |
| 25,5 |
|
|
|
|
| ||
150+000 - 155+950 |
| 6,0 |
|
|
|
|
| ||
155+950 - 264+300 |
|
| 108,4 |
|
|
|
| ||
264+300 - 284+300 |
| 20,0 |
|
|
|
|
| ||
284+300 - 289+000 |
| 4,7 |
|
|
|
|
| ||
91+200 - 94+700 |
|
|
|
| 3,5 |
| QL.18 cũ trước khi có dự án: Cải tạo nâng cấp QL. 18 đoạn từ Uông Bí đến Hạ Long theo hình thức BOT | ||
Tuyến đường nhánh cầu Bãi Cháy, QL. 18 (bên phía Hòn Gai) |
|
|
|
| 2,0 |
|
| ||
Tuyến đường nhánh cầu Bãi Cháy, QL. 18 (bên phía Bãi Cháy) |
|
|
|
| 1,0 |
|
| ||
Đường vào Cảng Cái Lân | 0,7 |
|
|
|
|
|
| ||
18B | Quảng Ninh | 0+000 - 17+000 |
|
| 17,0 |
|
|
|
|
18C | Quảng Ninh | 0+000 - 42+500 |
|
| 42,5 |
|
|
|
|
19 | Bình Định | 0+00 - 17+256 |
| 17,3 |
|
|
|
|
|
15+800 - 50+000 | - | - | 34,2 | - | - | - | DA BOT đang thi công nâng cấp | ||
50+000 - 67+000 | - | - | 17,0 | - | - | - |
| ||
Gia Lai | 67 - 76 | - | - | 9,0 | - | - | - |
| |
76 - 83 | - | 5,0 | - | - | - | - |
| ||
83 - 89 | - | - | 6,0 | - | - | - |
| ||
89 - 95 | - | 6,0 | - | - | - | - |
| ||
95 - 108 | - | - | 13,0 | - | - | - |
| ||
108 - 113 | - | - | - | - | - | 5,0 | Đoạn BOT | ||
113 - 131 | - | - | - | - | 18,0 | - |
| ||
131 - 136 | 5,0 | - | - | - | - | - |
| ||
136 - 160 | - | - | 24,0 | - | - | - |
| ||
160 - 168 | 7,0 | - | - | - | - | - |
| ||
180 - 191 | - | - | - | 11,0 | - | - |
| ||
191 - 196 | - | - | 5,0 | - | - | - |
| ||
196 - 219 | - | - | - | 23,0 | - | - |
| ||
219 - 222 | - | 3,0 | - | - | - | - |
| ||
222 - 243 | - | - | 21,0 | - | - | - |
| ||
19B | Bình Định | 1+600 - 15+700 | 14,1 |
|
|
|
|
|
|
15+700 - 31+200 |
|
|
| 15,5 |
|
|
| ||
31+200 - 38+200 |
|
| 7,0 |
|
|
|
| ||
38+200 - 60+000 |
|
|
| 21,8 |
|
|
| ||
19C | Bình Định | 0+00 - 39+380 |
|
|
| 39,8 |
|
| Đến ranh giới tỉnh Phú Yên |
Phú Yên | 39+275 - 57+00 |
|
|
| 17,7 |
|
|
| |
57+00 - 150+970 |
|
| 94,0 |
|
|
| Đoạn đi trùng QL29 dài 2.8Km | ||
2 | Vĩnh Phúc | 7+000 - 30+600 |
| 22,7 |
|
|
|
| BOT |
0+000 - 10+523,2 |
| 10,5 |
|
|
|
| QL.2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên | ||
30+600 - 38+600 |
| 8,0 |
|
|
|
|
| ||
38+600 - 50+650 |
|
| 12,1 |
|
|
|
| ||
Phú Thọ | 050+650 - 055 | 5,2 |
|
|
|
|
|
| |
055 - 062+500 |
|
| - 6,6 |
|
|
|
| ||
062+500 - 069+300 |
| 6,8 |
|
|
|
|
| ||
069+300 - 109 | 39,8 |
|
|
|
|
|
| ||
109 - 115 |
|
|
|
| 6,2 |
|
| ||
Tuyên Quang | 115 - 128 |
|
|
|
| 12,6 |
|
| |
128 - 136 | 8,2 |
|
|
|
|
| 2 (đoạn tránh TP Tuyên Quang) | ||
139+224 - 150 |
|
|
| 10,3 |
|
|
| ||
150 - 167 |
|
|
|
| 16,0 |
|
| ||
167 - 173 |
|
|
| 6,1 |
|
|
| ||
173 - 179 |
|
| 5,7 |
|
|
|
| ||
179 - 205 |
|
|
| 25,6 |
|
|
| ||
Hà Giang | 205 - 260+500 |
|
|
| 55,7 |
|
|
| |
260+500 - 272+500 |
|
| 12,1 |
|
|
|
| ||
272+500 - 278 |
|
|
| 14,7 |
|
|
| ||
278 - 312+500 |
|
| 25,1 |
|
|
|
| ||
2B | Vĩnh Phúc | 4+000 - 13+000 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
13+000 - 25+000 |
|
|
|
|
| 12,0 |
| ||
2C | Vĩnh Phúc | Cầu Vĩnh Thịnh | 5,5 |
|
|
|
|
|
|
1+000 - 10+000 |
|
|
|
| 9,0 |
|
| ||
10+000 - 18+000 |
|
| 8,0 |
|
|
|
| ||
18+000 - 20+600 |
| 2,6 |
|
|
|
| Đi trùng QL2 | ||
20+600 - 32+600 |
| 12,0 |
|
|
|
|
| ||
32+600 - 49+750 |
|
| 17,2 |
|
|
|
| ||
Tuyên Quang | 49+750 - 77+250 |
|
| 27,5 |
|
|
|
| |
77+250 - 80+050 |
|
| 2,8 |
|
|
| Đi trùng QL.37 | ||
80+050 - 100+000 |
|
|
| 20,0 |
|
|
| ||
100+000 - 133+200 |
|
|
|
|
| 33,2 | Đang XDCB | ||
133+200 - 135+540 |
|
|
| 2,3 |
|
| Đi trùng QL.37 | ||
135+540 - 180+800 |
|
|
| 45,3 |
|
|
| ||
180+800 - 188+800 |
|
|
|
|
| 8,0 |
| ||
188+800 - 194+540 |
|
|
|
| 5,7 |
|
| ||
194+540 - 209+640 |
|
|
| 15,1 |
|
|
| ||
209+640 - 250+990 |
|
|
| 41,4 |
|
|
| ||
20 | Đồng Nai | 0+000 - 75+600 |
|
|
| 75,6 |
|
| Dự án BT |
Lâm Đồng | 75+600 - 98+000 |
|
|
| 22,4 |
|
| Dự án BT | |
98+000 - 108+846 |
|
| 10,8 |
|
|
| Dự án BOT | ||
108+846 - 123+105 |
|
|
| 14,3 |
|
| Dự án BT | ||
123+105 - 154+400 |
|
|
| 31,3 |
|
| Dự án BOT | ||
154+400 - 172+000 |
|
|
|
| 17,6 |
|
| ||
172+000 - 176+500 |
|
|
|
| 4,5 |
| Dự án BOT | ||
176+500 - 202+134 |
|
|
|
| 25,6 |
|
| ||
202+134 - 206+000 |
|
|
| 3,9 |
|
| Dự án BOT | ||
206+000 - 219+115 |
|
|
|
| 13,1 |
|
| ||
219+115 - 222+820 |
|
| 3,7 |
|
|
| Dự án BOT | ||
222+820 - 234+000 |
|
|
|
| 11,2 |
|
| ||
234+000 - 240+000 |
|
| 6,0 |
|
|
| Dự án | ||
240+000 - 268+000 |
|
|
|
| 28,0 |
|
| ||
21 | Hòa Bình | 59+200 - 95+00 |
|
|
| 35,0 |
|
|
|
Hà Nam | 98+000 - 110+500 |
| 12,5 |
|
|
|
|
| |
110+500 - 120+725 | 10,2 |
|
|
|
|
|
| ||
120+725 - 134+950 |
| 16,3 |
|
|
|
| Gồm cả 2,05km đường nhánh | ||
Nam Định | 134+963 - 147+200 |
|
| 12,2 |
|
|
| Cầu Họ - Cầu Lộc Hòa | |
147+200 - 152+600 | 7,5 |
|
|
|
|
| Đoạn S2, Lê Đức Thọ | ||
152+600 - 173+160 |
| 21,5 |
|
|
|
| S2 - Cầu Lạc Quần | ||
174+100 - 208+280 |
|
| 34,2 |
|
|
| Cầu Lạc Quần - Thịnh Long | ||
21B | Hà Nam | 41+500 - 58+500 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
66+500 - 85+542 | 18,8 |
|
|
|
|
|
| ||
Nam Định | 85+542 - 90+130 | 4,6 |
|
|
|
|
|
| |
90+170 - 94+070 | 3,9 |
|
|
|
|
|
| ||
217 | Thanh Hóa | 000 - 055 |
|
|
|
| 55,0 |
|
|
055 - 065 |
|
|
|
|
| 10,0 |
| ||
065 - 104+500 |
|
|
|
| 39,5 |
|
| ||
104+500 - 194 |
|
|
|
|
| 89,5 | Đang nâng cấp | ||
22 | Tây Ninh | 30+250 - 58+250 |
|
|
| 28,0 |
|
|
|
22B | Tây Ninh | 0+000 - 49+300 |
|
|
| 49,3 |
|
|
|
49+300 - 54+000 |
|
|
|
| 4,7 |
|
| ||
54+000 - 84+162 |
|
|
| 30,2 |
|
|
| ||
24 | Quảng Ngãi | 0+00 - 8+00 |
| 8,0 |
|
|
|
|
|
8+00 - 14+00 |
|
|
|
| 6,0 |
|
| ||
14+00 - 32+00 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| ||
32+00 - 50+00 |
|
|
|
| 18,0 |
|
| ||
50+00 - 69+00 |
|
|
| 19,0 |
|
|
| ||
KonTum | 69+00 - 168+200 |
|
|
| 99,2 |
|
|
| |
24B | Quảng Ngãi | 0+00 - 19+00 |
|
| 19,0 |
|
|
|
|
19+00 - 24+00 | 5,0 |
|
|
|
|
|
| ||
24+00 - 108+00 |
|
|
| 84,0 |
|
|
| ||
24C | Quảng Ngãi | 0+00 - 13+00 | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
13+00 - 22+00 |
| 9,0 |
|
|
|
|
| ||
22+00 - 80+365 |
|
|
| 58,4 |
|
|
| ||
Quảng Nam | 080+365 - 94+540 |
|
|
| 14,0 |
|
| Điểm đầu (Km80+365) giáp với tỉnh Quảng Ngãi, điểm cuối (Km94+540) tại Thị trấn Trà My, giao với Km57+290/QL.40B, đoạn từ Km94+340 - Km94+540 đi trùng với QL40B Km57+290 - Km57+490 | |
25 | Phú Yên | 0+00 - 37+000 |
|
|
| 37,0 |
|
|
|
37+00 - 47+00 |
| 10,0 |
|
|
|
|
| ||
47+00 - 58+00 |
|
| 11,0 |
|
|
|
| ||
58+00 - 70+180 |
|
|
|
| 12,8 |
|
| ||
Gia Lai | 69+00 - 76+00 |
|
|
|
| 7,0 |
|
| |
76+00 - 85+00 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| ||
85+00 - 113+050 |
|
| 28,1 |
|
|
|
| ||
113+050 - 123+000 |
|
|
|
| 10,0 |
|
| ||
123+00 - 129+120 |
|
|
| 6,1 |
|
|
| ||
25 | Gia Lai | 129+120 - 180+810 |
|
| 51,7 |
|
|
|
|
26 | Khánh Hòa | 00+00 -:- 27+00 |
|
| 27,0 |
|
|
|
|
27+00 -:- 32+00 |
|
|
| 5,0 |
|
| Đèo phượng hoàng | ||
Đăk Lăk | 32+00 - 39+300 |
|
| 7,0 |
|
|
|
| |
39+300 - 52+00 |
|
|
| 13,0 |
|
|
| ||
52+00 - 63+00 |
|
| 11,0 |
|
|
|
| ||
63+00 - 71+00 |
|
|
| 8,0 |
|
|
| ||
71+00 - 135+000 |
|
|
| 64,0 |
|
|
| ||
135+000 - 142+300 |
|
| 7,3 |
|
|
|
| ||
142+300 - 151+00 |
| 8,7 |
|
|
|
|
| ||
26B | Khánh Hòa | 0+00 -:- 14+320 |
|
| 14,3 |
|
|
|
|
27 | Đăk Lăk | 0+00 - 6 +00 | 6,0 |
|
|
|
|
|
|
6+00 - 15+500 |
|
|
| 9,5 |
|
|
| ||
15+500 - 19+500 |
|
| 4,0 |
|
|
|
| ||
19+500 - 36+00 |
|
|
| 16,5 |
|
|
| ||
36+00 - 47+00 |
|
| 11,0 |
|
|
|
| ||
47+00 - 88+00 |
|
|
| 41,0 |
|
|
| ||
Lâm Đồng | 83+000 - 106+000 |
|
|
| 23,0 |
|
|
| |
106+000 - 124+000 |
|
|
|
| 18,0 |
|
| ||
124+000 - 146+000 |
|
|
| 22,0 |
|
|
| ||
146+000 - 174+000 |
|
| 28,0 |
|
|
|
| ||
174+000 - 199+778 |
|
|
| 25,8 |
|
|
| ||
199+778 - 206+523 |
|
| 6,7 |
|
|
| dự án | ||
Ninh Thuận | 206+523 - 266+230 |
|
| 59,7 |
|
|
| dự án | |
266+230 - 272+500 |
|
|
| 6,3 |
|
|
| ||
27B | Ninh Thuận | 0+000 - 44+000 |
|
| 44,0 |
|
|
|
|
Khánh Hòa | 44+00 - 52+600 |
|
|
| 8,6 |
|
|
| |
279 | Quảng Ninh | 0+000 - 9+000 |
|
| 9,0 |
|
|
| Đang thi công sửa chữa hư hỏng mặt đường Km0-Km7+500 |
9+000 - 42+600 |
|
|
|
| 33,6 |
|
| ||
Bắc Giang | 37-94 |
|
|
|
| 57,0 |
|
| |
Lạng Sơn | 143+000 - 184+700 |
|
|
|
| 43,8 |
| Trùng QL1B 30Km đoạn Km184+700 | |
184+700 - 229+000 |
|
|
|
| 46,0 |
| |||
Bắc Kạn | 229+000 - 243+300 |
|
|
|
| 14,3 |
|
| |
243+300 - 245+700 |
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.3B | ||
245+700 - 299 |
|
|
|
| 53,3 |
|
| ||
299 - 309 |
|
|
|
|
|
| Đi trùng QL.3 | ||
309 - 340 |
|
|
|
| 31,0 |
|
| ||
27 - 63 |
|
|
|
| 36,0 |
| Lý trình theo DA nối QL.3 với QL.2 | ||
Tuyên Quang | 63+000 - 77+500 |
|
|
| 14,5 |
|
|
| |
77+500 - 112+000 |
|
|
|
| 34,5 |
|
| ||
112+000 - 129+000 |
|
|
| 17,0 |
|
|
| ||
129+000 - 157+380 |
|
|
| 28,4 |
|
|
| ||
Hà Giang | 00 - 36 |
|
|
|
|
| 36,0 | Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô | |
00 - 36 |
|
|
|
| 36,0 |
| Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp | ||
Lào Cai | 036 - 067 |
|
|
| 31,0 |
|
|
| |
067 - 092 |
|
|
|
| 25,0 |
| Đang cải tạo, nâng cấp | ||
092 - 101 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| ||
101 - 157+500 |
|
|
|
| 56,5 |
|
| ||
Lai Châu | 157+400 - 166+000 |
|
|
|
| 8,6 |
|
| |
166+000 - 175+000 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| ||
175+000 - 193+000 |
|
|
|
| 18,0 |
|
| ||
193+000 - 204+000 |
|
|
|
| 11,0 |
|
| ||
Sơn La | Km217 - Km227 |
|
|
|
|
| 10,0 | Cáp Na - Mường Giôn | |
Km227 - Km249 |
|
|
|
|
| 22,0 | Mường Giôn - Pá Uôn | ||
Km249 - Km272 |
|
|
|
| 23,0 |
| Cầu Pá Uôn - Minh Thắng | ||
Điện Biên | 268 - 287 |
|
|
|
| 17,1 |
|
| |
000+000 - 70+333 |
|
|
| 70,3 |
|
|
| ||
70+333 - 83+000 |
| 8,0 |
|
|
|
|
| ||
83+000 - 93+000 |
|
|
| 10,0 |
|
|
| ||
93+000 - 116+000 |
|
|
| 23,0 |
|
|
| ||
28 | Bình Thuận | 02+595 - 42+664 |
|
|
| 40,1 |
|
|
|
Lâm Đồng | 42+664 - 127+000 |
|
|
| 84,3 |
|
|
| |
127+000 - 134+380 |
|
|
|
| 7,4 |
| Dự án thủy điện Đồng Nai | ||
Đăk Nông | 130+00 - 172+00 |
|
|
| 42,0 |
|
|
| |
172+00 - 179+246 | 7,2 |
|
|
|
|
|
| ||
28B | Bình Thuận | 0+000 - 51+114 |
|
|
|
| 51,1 |
|
|
Lâm Đồng | 51+000 - 61+000 |
|
|
|
| 10,0 |
|
| |
61+000 - 69+000 |
|
|
| 8,0 |
|
|
| ||
29 | Phú Yên | 0+00 - 5+00 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
5+00 - 20+00 |
| 15,0 |
|
|
|
|
| ||
20+00 - 28+440 |
|
|
| 8,4 |
|
|
| ||
28+440 - 29+300 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng QL.1 | ||
29+300 - 38+00 |
|
|
|
| 8,7 |
|
| ||
38+00 - 62+00 |
|
| 24,0 |
|
|
|
| ||
62+00 - 89+00 |
|
|
| 27,0 |
|
|
| ||
89+00 - 109+430 |
|
|
|
| 20,4 |
|
| ||
Đăk Lăk | 109+790- 134+00 |
|
|
| 24,2 |
|
|
| |
134+00- 168+400 |
|
| 34,4 |
|
|
|
| ||
168+400 - 178+062 |
|
|
| 9,7 |
|
|
| ||
178+062 - 184+462 |
|
| 6,4 |
|
|
| Trùng QL.14 | ||
184+462 - 284+155 |
|
|
| 99,7 |
|
|
| ||
3 | Thái Nguyên | 033+300 - 045+000 |
|
| 11,7 |
|
|
|
|
045+000 - 63+320 |
| 18,3 |
|
|
|
|
| ||
63+320 - 113+816 |
|
| 46,2 |
|
|
|
| ||
Bắc Kạn | 113+816 - 143+000 |
|
|
| 29,2 |
|
|
| |
143+000 - 150+250 | 7,2 |
|
|
|
|
|
| ||
150+250 - 160+000 |
| 10,2 |
|
|
|
|
| ||
160+000 - 239+414 |
|
|
| 77,0 |
|
|
| ||
Cao Bằng | 239+414 - 339+000 |
|
|
| 95,0 |
|
|
| |
339+000 - 344+436 |
|
|
| 5,4 |
|
|
| ||
3 mới | Hà Nội | 0+00 - 13+580 | 13,6 |
|
|
|
|
|
|
20+340 - 32+125 | 11,8 |
|
|
|
|
|
| ||
Bắc Ninh | 13+580 - 20+340 | 6,8 |
|
|
|
|
|
| |
Thái Nguyên | 32+125 - 63+800 | 31,7 |
|
|
|
|
|
| |
3B | Bắc Kạn | 0+000 - 18+500 |
|
|
| 18,5 |
|
|
|
18+500 - 66+600 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Lạng Sơn | 66+600 - 74+000 |
|
|
|
|
| 7,4 |
| |
74+000 - 89+600 |
|
|
|
| 15,6 |
|
| ||
89+600 - 93+600 |
|
|
|
|
| 4,0 |
| ||
93+600 - 98+730 |
|
|
|
| 5,1 |
|
| ||
98+730 - 102+600 |
|
|
|
|
| 3,9 |
| ||
102+600 - 129+000 |
|
|
|
| 25,4 |
|
| ||
30 | Tiền Giang | 0+000 - 08+016 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
Đồng Tháp | 08+016 - 119+498 |
|
|
| 111,5 |
|
|
| |
31 | Bắc Giang | 2+000 - 77+000 |
|
|
| 75,0 |
|
|
|
77+000 - 99+000 |
|
|
|
| 22,0 |
|
| ||
Lạng Sơn | 101+000 - 112+000 |
|
|
|
|
| 11,0 |
| |
112+000 - 131+000 |
|
|
|
| 19,0 |
|
| ||
131+000 - 162+000 |
|
|
|
|
| 31,0 |
| ||
32 | Phú Thọ | 63 - 77 |
|
|
| 14,0 |
|
|
|
77 - 90 |
|
|
|
| 13,0 |
|
| ||
90 - 95 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| ||
95 - 132 |
|
|
|
| 37,0 |
|
| ||
132 - 146 |
|
|
| 14,0 |
|
|
| ||
Yên Bái | 147 - 162 |
|
| 15,0 |
|
|
|
| |
162 - 200 |
|
| 28,0 |
|
|
|
| ||
200 - 205 |
| 5,0 |
|
|
|
|
| ||
205 - 332 |
|
| 127,0 |
|
|
|
| ||
Lai Châu | 332+000 - 380+000 |
|
|
| 48,0 |
|
|
| |
380+000 - 385+000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
| ||
385+000 - 404+000 |
|
|
| 19,0 |
|
|
| ||
32B | Phú Thọ | 0 - 10 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
Sơn La | Km10 - Km21 |
|
|
|
| 11,0 |
| Ngả Hai - Mường Cơi | |
32C | Phú Thọ | 0 - 40 |
|
| 40,0 |
|
|
|
|
40 - 45 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| ||
45 - 78 |
|
| 33,0 |
|
|
|
| ||
32C tuyến tránh TP VT | Phú Thọ | 0 - 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
32C | Yên Bái | 79 - 87 |
|
| 8,0 |
|
|
|
|
34 | Hà Giang | 000 - 005 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
005 - 012 |
|
|
|
| 7,0 |
|
| ||
012 - 021 |
|
|
|
|
| 9,0 |
| ||
021 - 073 |
|
|
|
| 52,0 |
|
| ||
Cao Bằng | 073 - 212 |
|
|
|
| 139,0 |
|
| |
212 - 247 |
|
|
| 36,0 |
|
|
| ||
247 - 247 |
|
|
| 30,0 |
|
| Đi chung QL.3 | ||
247 - 266 |
|
|
|
| 19,0 |
| QL.34 kéo dài | ||
37 | Thái Bình | 0+000 - 2+700 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
2+700 - 10.000 |
|
|
|
| 7,3 |
|
| ||
Hải Phòng | 10 - 27+530 |
|
| 17,5 |
|
|
| Từ cầu phao Sông Hóa đến đường dẫn cầu Chanh | |
Hải Dương | 30+325 - 38+450 |
| 8,1 |
|
|
|
|
| |
38+450 - 49+640 |
|
|
|
|
| 11,2 |
| ||
49+640 - 60+300 |
| 10,7 |
|
|
|
|
| ||
61+00 - 73+900 |
|
| 12,9 |
|
|
|
| ||
73+900 - 84+00 |
|
| 10,1 |
|
|
|
| ||
84+00 - 95+180 |
|
|
| 11,2 |
|
|
| ||
Bắc Giang | 13+000 - 34+000 |
|
|
|
| 21,0 |
|
| |
| 34+000 - 46+400 |
|
|
| 12,4 |
|
|
| |
| 70+000 - 97+000 |
|
| 27,0 |
|
|
|
| |
Thái Nguyên | 96+500 - 114+500 |
|
| 18,0 |
|
|
|
| |
114+500 - 119+650 | 5,2 |
|
|
|
|
|
| ||
119+650 - 139 |
|
|
|
|
|
| Đi chung QL.3 từ Km57+980-79+640 | ||
139 - 172+800 |
|
|
| 33,8 |
|
|
| ||
Tuyên Quang | 172+800 - 184+900 |
|
|
| 12,1 |
|
|
| |
184+900 - 187+700 |
|
| 2,8 |
|
|
|
| ||
187+700 - 211+800 |
|
|
| 24,1 |
|
|
| ||
Tuyên Quang | 211+800 - 220+000 | 8,2 |
|
|
|
|
|
| |
220+000 - 229+000 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| ||
230+000 - 238+152 |
|
|
|
| 8,2 |
| Cột Km229 trùng cột Km230 | ||
Yên Bái | 238 - 243 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |
243 - 250+500 |
|
| 7,5 |
|
|
|
| ||
250+500 - 271 |
|
|
|
|
|
| Đi chung với QL,70 dài 20,5km | ||
271 - 283+500 |
| 12,5 |
|
|
|
|
| ||
283+500 - 293 |
|
| 9,5 |
|
|
|
| ||
293 - 330 |
|
|
| 37,0 |
|
|
| ||
330 - 340 |
|
| 10,0 |
|
|
|
| ||
340 - 356 |
|
| 16,0 |
|
|
|
| ||
Sơn La | Km356 - Km391 |
|
|
|
| 35,0 |
| Lũng Lô - Cò Nòi | |
Km391 - Km464 |
|
|
|
|
| 72,0 |
| ||
37B | Thái Bình | 0+000 - 0+936 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
0+936 - 26+894 |
|
|
|
|
|
| Đang triển khai xây dựng BT và BOT | ||
26+647 - 41+818 |
| 15,2 |
|
|
|
|
| ||
Nam Định | 41+818 - 56+867 |
| 14,7 |
|
|
|
| Cồn Nhất-Cầu Hà Lạn | |
56+867 - 95+309 |
|
| 37,4 |
|
|
|
| ||
95+309 - 99+363 |
| 4,6 |
|
|
|
|
| ||
99+363 - 106+483 |
|
|
| 7,1 |
|
|
| ||
Hà Nam | 106+500 - 128+500 |
|
| 22,0 |
|
|
|
| |
128+500 - 139+000 |
|
|
|
| 10,5 |
|
| ||
38 | Bắc Ninh | 000+000 - 5+000 |
| 5,0 |
|
|
|
| Đoạn Km4+250-Km5+257, Km11+400-Km22+465 thuộc DA BOT đang thi công |
5+000 - 022+465 |
|
| 17,5 |
|
|
| |||
Hải Dương | 022+465 - 036+275 |
|
|
| 13,8 |
|
|
| |
Hưng Yên | 036+275 - 069+762 |
|
|
| 21,2 |
|
|
| |
069+762 - 072+571 | 2,8 |
|
|
|
|
| Cầu Yên Lệnh | ||
Hà Nam | 072+571 - 085+005 |
| 12,4 |
|
|
|
|
| |
84+500 - 97+500 |
|
| 16,3 |
|
|
| Gồm cả 3,3km đường nhánh | ||
38B | Hải Dương | 0+000 - 6+300 |
| 6,3 |
|
|
|
|
|
6+300 - 12+300 |
|
| 6,0 |
|
|
|
| ||
15+300 - 19+950 |
| 4,7 |
|
|
|
|
| ||
Hưng Yên | 19+950 - 38+305 |
|
| 18,4 |
|
|
|
| |
Hà Nam | 45+075 - 80+478 |
|
| 34,7 |
|
|
|
| |
Nam Định | 80+478 - 83+740 |
|
|
| 3,3 |
|
|
| |
83+740 - 89+362 |
|
| 5,6 |
|
|
|
| ||
89+362 - 106+565 |
|
| 17,1 |
|
|
|
| ||
106+565 - 111+040 |
|
| 4,5 |
|
|
|
| ||
Ninh Bình | 116+900 - 117+475 |
| 0,6 |
|
|
|
| Trùng QL10 | |
117+475 - 117+967 |
| 0,5 |
|
|
|
|
| ||
117+967 - 122+467 | 4,5 |
|
|
|
|
| Trùng QL1 | ||
122+467 - 131+371 |
|
|
| 8,9 |
|
|
| ||
131+371 - 138+390 | 7,0 |
|
|
|
|
| Đang bàn giao XDCB | ||
138+390 - 143+030 |
|
|
| 4,6 |
|
|
| ||
39 | Hưng Yên | 0+000 - 5+000 |
|
| 6,7 |
|
|
|
|
5+000 - 14+000 |
| 9,0 |
|
|
|
|
| ||
14+000 - 19+300 |
|
| 5,3 |
|
|
|
| ||
19+300 - 28+000 |
| 8,7 |
|
|
|
|
| ||
28+000 - 36+160 | 8,2 |
|
|
|
|
|
| ||
36+160 - 43+130 |
| 7,0 |
|
|
|
|
| ||
Thái Bình | 42+650 - 64+000 |
|
|
|
|
| 21,4 | Nằm trong dự án VRAM chuẩn bị nâng cấp cải tạo | |
64+000 - 74+400 |
| 10,4 |
|
|
|
|
| ||
81+600 - 91 |
| 9,4 |
|
|
|
|
| ||
91 - 108+400 |
|
|
|
| 17,4 |
| Nằm trong dự án VRAM chuẩn bị nâng cấp cải tạo | ||
4 | Lào Cai | 190 - 211 |
|
|
| 21,0 |
|
|
|
211 - 238 |
|
|
|
| 27,0 |
|
| ||
238 - 271 |
|
|
| 33,0 |
|
| Đoạn Km258-Km271 mới thi công xong, chuẩn bị bàn giao | ||
271 - 284 |
|
|
|
|
| 13,0 | Đang nâng cấp | ||
Hà Giang | 388 - 406 |
|
|
|
| 18,0 |
|
| |
4A | Lạng Sơn | 0+000 - 8+000 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
8+000 - 29+000 |
|
|
|
| 21,0 |
|
| ||
29+000 - 40+000 |
|
|
| 11,0 |
|
|
| ||
40+000 - 66+000 |
|
|
|
| 26,0 |
|
| ||
4A | Cao Bằng | 066 - 113 |
|
|
| 47,0 |
|
|
|
4B | Lạng Sơn | 0+000 - 33+500 |
|
|
| 33,5 |
|
|
|
33+500 - 47+000 |
|
|
|
| 13,5 |
|
| ||
47+000 - 58+000 |
|
|
|
|
| 11,0 |
| ||
58+000 - 80+000 |
|
|
|
| 22,0 |
|
| ||
Quảng Ninh | 80+000 - 107+000 |
|
| 27,0 |
|
|
|
| |
4C | Hà Giang | 000 - 006 |
|
| 6,0 |
|
|
|
|
006 - 012 |
|
|
| 6,0 |
|
|
| ||
012 - 200 |
|
|
|
| 188,0 |
|
| ||
Cao Bằng | 200 - 217 |
|
|
|
| 17,0 |
|
| |
4D | Lai Châu | 0+000 - 26+000 |
|
|
| 26,0 |
|
|
|
26+000 - 36+000 |
| 10,0 |
|
|
|
|
| ||
36+000 - 89+000 |
|
|
| 53,0 |
|
|
| ||
Lào Cai | 089 - 122 |
|
|
| 33,0 |
|
|
| |
122 - 137 |
|
|
|
| 15,0 |
| Đang sửa chữa | ||
137 - 141 |
|
|
| 6,0 |
|
| Tránh cấm xe tải (đường Hoàng Liên) dài thêm 2km | ||
141 - 149 |
| 8,0 |
|
|
|
| Đi trùng với QL.70 | ||
149 - 180 |
|
|
|
| 31,0 |
|
| ||
180 - 195 |
|
|
| 15,0 |
|
|
| ||
195 - 200 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| ||
4E | Lào Cai | 000+000 - 035+000 |
|
|
| 35,0 |
|
|
|
035+000 - 044+200 |
|
|
| 9,2 |
|
|
| ||
4G | Sơn La | Km0 - Km12 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
Km12 - Km60 |
|
|
|
| 48,0 |
|
| ||
Km60 - Km83 |
|
|
|
|
| 23,0 |
| ||
Km83 - Km92 |
|
|
| 9,0 |
|
|
| ||
Km92 - Km122 |
|
|
| 30,0 |
|
|
| ||
4H | Điện Biên | 0+000 - 47+000 |
|
|
|
| 47,0 |
|
|
47+000 - 148+500 |
|
|
| 101,5 |
|
|
| ||
148+500 - 190+200 |
|
|
|
| 41,7 |
|
| ||
4H1 | 0+00 - 13+200 |
|
|
|
| 13,2 |
|
| |
4H2 | 0+000 - 37+000 |
|
|
|
| 37,0 |
|
| |
40 | KonTum | 0+00 - 14+00 |
|
| 14,0 |
|
|
|
|
40B | Quảng Nam | 001+770 - 011 |
|
| 9,2 |
|
|
| Điểm đầu (Km 1+770) tại Tam Thanh, giao với đường ven biển Việt Nam, điểm cuối giáp với tỉnh Kon Tum, trong đó đoạn từ Km57+290 - Km57+490 đi trùng với Quốc lộ 24C (Km94+150 - Km94+540) |
011 - 125 |
|
|
| 114,0 |
|
| |||
125 - 141+080 |
|
|
|
| 16,1 |
| |||
KonTum | 147+430 - 160+430 |
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
160+430 - 209+100 |
|
|
|
| 48,7 |
|
| ||
43 | Sơn La | Km0 -:- Km8 |
|
|
|
| 8,0 |
| Gia Phù (Phù Yên) - Cửa khẩu Lóng Sập (Mộc Châu) |
Km8 -:- Km27 |
|
|
|
|
| 19,0 |
| ||
Km27 - Km70 |
|
|
|
|
| 44,0 | Phà Vạn Yên - Phiêng Luông | ||
Km70 - Km79 |
|
|
|
|
| 9,0 |
| ||
Km79 - Km86 |
|
|
|
|
|
| Trùng với QL.6 đoạn từ Krn186+350 đến Km191+200 | ||
Km86 - Km112 |
|
|
|
| 26,0 |
|
| ||
Km112 - Km118 |
|
|
|
|
| 6,0 |
| ||
45 | Ninh Bình | 0+000 - 9+000 |
|
| 9,0 |
|
|
|
|
Thanh Hóa | 008+350 - 022 |
|
|
| 13,7 |
|
|
| |
022 - 028 |
|
| 6,0 |
|
|
|
| ||
028 - 036 |
|
|
| 8,0 |
|
|
| ||
036 - 047 |
|
| 11,0 |
|
|
|
| ||
047 - 052 |
| 5,0 |
|
|
|
|
| ||
052 - 074+500 |
|
| 22,5 |
|
|
|
| ||
074+500 - 111 |
| 36,5 |
|
|
|
|
| ||
111 - 125 |
|
| 14,0 |
|
|
|
| ||
125 - 132+800 |
|
|
| 7,8 |
|
|
| ||
46 | Nghệ An | 000 - 050 |
| 50,0 |
|
|
|
|
|
050 - 082 |
|
| 32,0 |
|
|
|
| ||
46B | Nghệ An | 000 - 010+200 |
| 10,0 |
|
|
|
|
|
10+200 - 35+500 |
| 25,3 |
|
|
|
| Trùng QL46 | ||
35+500 - 44 |
|
| 8,5 |
|
|
|
| ||
44 - 60+500 |
|
|
| 16,5 |
|
|
| ||
47 | Thanh Hóa
| 0 - 5 |
|
|
|
|
| 5,0 |
|
5 - 14 | 9,0 |
|
|
|
|
|
| ||
14 - 21 |
| 7,0 |
|
|
|
|
| ||
21 - 33 |
|
|
| 12,0 |
|
|
| ||
33 - 65 |
|
| 32,0 |
|
|
|
| ||
65 - 115+500 |
|
|
|
| 50,5 |
|
| ||
115+500 - 138+500 |
|
|
|
| 23,0 |
| Đang nâng cấp | ||
47B | Thanh Hóa | 0 - 15+200 |
|
|
|
|
| 15,2 | Đang nâng cấp |
015+200 - 024+600 |
|
|
|
| 9,4 |
|
| ||
48 | Nghệ An | 000 - 020 |
|
|
| 20,0 |
|
|
|
020 - 033 |
|
|
|
| 13,0 |
| Đang nâng cấp | ||
033 - 122 |
|
|
| 89,0 |
|
|
| ||
112 - 160 |
|
|
| 48,0 |
|
| từ Phú Phương - Thông Thụ | ||
48B | Nghệ An | 000 - 025 |
|
|
|
| 25,0 |
|
|
48C | Nghệ An | 000 - 015 |
|
| 15,0 |
|
|
|
|
| 015 - 123+100 |
|
|
| 108,1 |
|
|
| |
49 | Thừa Thiên Huế | 000 - 014 |
|
| 14,0 |
|
|
|
|
014 - 078 |
|
|
| 64,0 |
|
|
| ||
078 - 089+700 |
|
|
| 11,7 |
|
| Trùng đường HCM | ||
089+700 - 103+554 |
|
|
|
| 13,9 |
|
| ||
49B | Thừa Thiên Huế | 000 - 040 |
|
|
| 40,0 |
|
|
|
040 - 048+400 |
|
| 8,4 |
|
|
|
| ||
048+400 - 053+400 |
|
| 5,0 |
|
|
| Trùng QL 49 | ||
053+400 - 104+800 |
|
|
| 51,4 |
|
|
| ||
49C | Quảng trị | 000 - 016+500 |
|
|
|
| 16,5 |
|
|
016+500 - 023+900 |
|
|
| 7,4 |
|
|
| ||
5 | Hưng Yên | 011+135 - 033+720 |
| 22,6 |
|
|
|
|
|
Hải Dương | 033+720 - 077+830 |
| 44,1 |
|
|
|
|
| |
Hải Phòng | 077+830 - 092+460 |
| 14,6 |
|
|
|
|
| |
92+460 - 113+252 |
| 20,8 |
|
|
|
| Đoạn Km106+866-Km107+926 mặt đường xấu do đang thi công nút giao đường cao tốc HN-HP | ||
50 | Long An | 11+500 - 17+450 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
13+300 - 17+450 |
|
|
| 4,2 |
|
| tuyến tránh | ||
17+450 - 31+050 |
|
|
| 13,6 |
|
|
| ||
26+900 - 31+050 |
|
|
| 4,2 |
|
| tuyến tránh | ||
31+050 - 35+123 |
|
|
| 4,1 |
|
|
| ||
Phà Mỹ Lợi | 35+123 - 36+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
Tiền Giang | 36+300 - 47+334 |
|
| 11,0 |
|
|
|
| |
47+334 - 71+275 |
|
| 23,9 |
|
|
| Dự án | ||
71+275 - 88+626 |
|
| 17,5 |
|
|
|
| ||
51 | Đồng Nai | 0+000 - 37+460 |
|
| 37,5 |
|
|
| Dự án BOT |
16+700 - 21+600 |
|
|
| 4,9 |
|
| tuyến tránh | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 37+460 - 73+600 |
|
| 36,1 |
|
|
| Dự án BOT | |
73+986 - 85+990 |
| 12,0 |
|
|
|
|
| ||
53 | Vĩnh Long | 0+000 - 43+108 |
|
| 43,1 |
|
|
|
|
0+000 - 04+158 |
|
| 4,2 |
|
|
| nối dài | ||
Trà Vinh | 43+108 - 51+495 |
|
|
| 9,4 |
|
|
| |
51+495 - 61+320 |
|
|
| 9,8 |
|
| trùng QL 60 | ||
61+320 - 135+600 |
|
|
| 74,3 |
|
|
| ||
135+600 - 166+858 |
|
| 31,3 |
|
|
|
| ||
148+000 - 151+100 |
|
|
| 3,1 |
|
| tuyến tránh | ||
158+350 - 163+350 |
|
|
| 5,0 |
|
| tuyến tránh | ||
54 | Đồng Tháp | 0+000 - 31+485 |
|
|
| 31,5 |
|
|
|
Vĩnh Long | 31+485 - 82+662 |
|
|
| 51,2 |
|
|
| |
Trà Vinh | 82+662 - 148+240 |
|
|
| 71,0 |
|
|
| |
93+300 - 95+090 |
|
|
| 1,8 |
|
| tuyến tránh | ||
111+400 - 115+000 |
|
|
| 3,6 |
|
| tuyến tránh | ||
55 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0+000 - 48+420 |
| 48,4 |
|
|
|
|
|
Bình Thuận | 52+640 - 94+170 |
|
| 41,5 |
|
|
|
| |
94+170 - 100+320 | 6,2 |
|
|
|
|
|
| ||
100+320 - 141+185 |
|
| 37,9 |
|
|
| Km106+800 trùng Km107+147; Km111 trùng Km114 | ||
141+185 - 146+326 | 2,7 |
|
|
|
|
| Km143+913,5 tuyến tránh TT Lạc Tánh trùng Km146+326 | ||
146+326 - 158+147 |
|
| 11,2 |
|
|
| Km144 trùng Km148; | ||
158+147 - 184+826,54 |
|
|
| 25,3 |
|
|
| ||
184+826,54 - 186+868 |
| 2,0 |
|
|
|
|
| ||
186+868 - 205+140 |
|
|
| 17,9 |
|
|
| ||
Lâm Đồng | 205+140 - 212+140 |
|
|
|
| 70,0 |
|
| |
212+140 - 229+140 |
|
|
| 17,0 |
|
|
| ||
56 | Đồng Nai | 0+000 - 18+020 |
|
|
| 31,5 |
|
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu | 18+020 - 50+450 |
| 32,3 |
|
|
|
|
| |
57 | Vĩnh Long | 0+000 - 07+410 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
Bến Tre | 07+410 - 47+700 |
|
|
|
| 42,3 |
|
| |
47+700 - 50+395 |
|
|
|
|
|
| Trùng QL60 | ||
50+395 - 80+357 |
|
|
|
| 30,0 |
|
| ||
80+357 - 92+425 |
|
|
| 12,1 |
|
|
| ||
92+425 - 103+283 |
|
|
|
|
| 10,9 |
| ||
18+050 - 19+650 |
|
|
|
|
|
| Tuyến tránh TT Chợ Lách | ||
6 | Hòa Bình | 038+00 - 070+932.47 |
|
|
| 32,9 |
|
| Bàn giao BOT |
070+932.47 - 153+00 |
|
|
| 82,1 |
|
|
| ||
Sơn La | 153+000 - 366+265 |
|
|
| 213,3 |
|
|
| |
Điện Biên | 366+265 - 383+207 |
|
|
| 16,9 |
|
|
| |
406 - 455 |
|
|
|
| 49,0 |
|
| ||
455 - 467 |
|
|
|
|
| 12,0 | DA đang triển khai | ||
467 - 484 |
|
|
|
| 17,0 |
|
| ||
484 - 495 |
|
|
|
|
| 11,0 | DA đang triển khai | ||
495 - 501 |
|
|
|
| 6,0 |
|
| ||
6B | Sơn La | Km0 - Km33 |
|
|
| 33,0 |
|
| Thị tứ Tông Lệnh (Thuận Châu) - TT. Phiêng Lanh (Quỳnh Nhai) |
60 | Tiền Giang | 0+000 - 03+500 |
|
| 3,5 |
|
|
|
|
Bến Tre | 03+500 - 17+943 |
| 6,5 |
|
|
|
|
| |
17+943 - 19+220 |
|
|
|
|
|
| Cầu Hàm Luông | ||
19+220 - 44+796 |
|
|
| 25,6 |
|
|
| ||
Phà Cổ Chiên | 44+796 - 49+300 |
|
|
|
|
|
|
| |
Trà Vinh | 49+300 - 60+637 |
|
|
| 11,3 |
|
|
| |
60+637 - 70+462 |
|
|
| 9,8 |
|
| trùng QL 53 | ||
70+462 - 101+750 |
|
|
| 31,3 |
|
|
| ||
Phà Đại Ngãi | 101+750 - 106+800 |
|
|
|
|
|
|
| |
Sóc Trăng | 106+800 - 119+800 |
|
|
| 13,0 |
|
|
| |
119+800 - 126+558 |
|
| 6,8 |
|
|
|
| ||
61 | Hậu Giang | 0+000 - 46+694 |
|
|
| 46,7 |
|
|
|
Bến Tre | 46+694 - 52+525 |
|
|
| 5,8 |
|
|
| |
52+525 - 53+000 |
|
|
| 0,5 |
|
| dự án | ||
Kiên Giang | 53+000 - 77+212 |
|
|
|
| 24,2 |
| dự án | |
77+212 - 96+292 |
|
|
| 19,1 |
|
|
| ||
61B | Hậu Giang | 0+000 - 6+000 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
6+000 - 7+750 |
|
|
| 1,8 |
|
|
| ||
7+750 - 15+300 |
|
| 7,5 |
|
|
|
| ||
Sóc Trăng | 15+460 - 43+415 |
|
|
| 28,0 |
|
|
| |
62 | Long An | 0+000 - 5+000 |
|
| 5,0 |
|
|
|
|
5+000 - 28+000 |
|
|
| 23,0 |
|
|
| ||
28+000 - 42+000 |
|
|
| 14,0 |
|
| Đi trùng QLN2 | ||
42+000 - 77+000 |
|
|
| 35,0 |
|
|
| ||
63 | Kiên Giang | 0+000 - 22+000 |
|
|
| 22,0 |
|
|
|
22+000 - 74+200 |
|
|
|
| 52,2 |
|
| ||
Cà Mau | 74+200 - 110+010 |
|
|
|
| 35,8 |
|
| |
110+010 - 114+629 |
|
|
| 4,6 |
|
|
| ||
7 | Nghệ An | 000 - 225 |
|
| 225,0 |
|
|
|
|
70 | Phú Thọ | 000+000 - 025A+000 |
|
|
| 26,4 |
|
|
|
Yên Bái | 025+000 - 109+000 |
|
|
| 85,0 |
|
|
| |
Lào Cai | 109+000 - 189+000 |
|
|
| 80,0 |
|
|
| |
189+000 - 198+050 |
|
| 9,1 |
|
|
|
| ||
70B | Phú Thọ | 0 - 20 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
20 - 25 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| ||
25 - 64 |
|
|
|
| 39,0 |
|
| ||
64 - 86 |
|
|
| 22,0 |
|
|
| ||
86 - 91 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| ||
91 - 133 |
|
| 42,0 |
|
|
|
| ||
Hòa Bình | 132+720 - 142+760 |
|
|
|
| 10,0 |
|
| |
8 | Hà Tĩnh | 000 - 037 |
| 37,0 |
|
|
|
|
|
037 - 042 |
|
|
| 5,0 |
|
| Đang nâng cấp | ||
042 - 085+300 |
|
|
| 43,3 |
|
|
| ||
8B | Hà Tĩnh | 000 - 003+50 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
003+50 - 015+630 | 12,6 |
|
|
|
|
| Trùng QL1 | ||
015+630 - 025+000 |
|
|
| 9,4 |
|
|
| ||
80 | Vĩnh Long | 0+000 - 03+697 |
|
|
| 3,7 |
|
|
|
Đồng Tháp | 03+697 - 15+700 |
|
| 12,0 |
|
|
|
| |
15+700 - 50+857 |
|
|
| 35,2 |
|
|
| ||
Phà Vàm Cống | 50+857 - 54+591 |
|
|
|
|
|
|
| |
TP.Cần Thơ | 54+591 - 82+690 |
|
|
|
| 28,1 |
|
| |
Kiên Giang | 82+690 - 108+800 |
|
|
|
| 26,2 |
|
| |
108+800 - 122+029 |
|
|
| 13,2 |
|
|
| ||
122+029 - 215+970 |
|
|
|
| 93,9 |
|
| ||
9 | Quảng Trị | 000 - 009+700 |
| 9,7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà |
000 - 010+700 |
| 10,7 |
|
|
|
| Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà | ||
000 - 013+800 |
|
| 13,8 |
|
|
| QL9 kéo dài về cảng Cửa Việt | ||
000 - 042 |
|
| 42,0 |
|
|
|
| ||
042 - 084 |
|
|
| 42,0 |
|
|
| ||
9B | Quảng Bình | 020 - 052 |
|
|
|
| 32,0 |
|
|
91 | TP.Cần Thơ | 07+000 - 39+000 |
|
|
|
| 32,0 |
| dự án |
39+000 - 45+118 |
|
|
|
| 6,1 |
|
| ||
45+118 - 51+140 |
|
|
|
| 6,0 |
| dự án | ||
An Giang | 51+140 - 95+450 |
|
| 44,3 |
|
|
|
| |
95+450 - 113+071 |
|
|
| 17,6 |
|
|
| ||
113+071 - 124+050 |
|
| 13,0 |
|
|
| tuyến tránh | ||
113+071 - 142+152 |
|
| 29,1 |
|
|
| dự án | ||
91B | TP.Cần Thơ | 0+000 - 15+793 |
|
|
| 15,8 |
|
|
|
91C | An Giang | 00+00 - 35+500 |
|
|
|
| 35,5 |
|
|
Đ Hồ Chí Minh | Cao Bằng | 000 - 045 |
|
|
| 45,0 |
|
| Tuyến chính |
000 - 007 |
|
|
| 7,0 |
|
| Tuyến nhánh (từ N.ba Đôn Chương - CK Sóc Gia tại Km7+150 tuyến chính | ||
Hòa Bình | 438 - 503 |
|
| 65,0 |
|
|
|
| |
Thanh Hóa | 0503+030 - 0632+600 |
|
| 129,6 |
|
|
|
| |
Nghệ An | 0632+600 - 0765+900 |
|
| 133,3 |
|
|
|
| |
Hà Tĩnh | 0765+900 - 0846+500 |
|
| 80,6 |
|
|
|
| |
Quảng Bình | 0846+500 - 1047+300 |
|
| 200,8 |
|
|
|
| |
Quảng Trị | 1047+300 - 1085+105 |
|
| 37,8 |
|
|
|
| |
Đ.HCM (Nhánh Tây) | Quảng Bình | 000 - 175 |
|
|
| 175,0 |
|
|
|
Quảng Trị | 175 - 313+800 |
|
|
| 126,3 |
|
|
| |
Thừa Thiên Huế | 313+800 - 412+500 |
|
|
| 98,7 |
|
|
| |
Đ Hồ Chí Minh | Quảng Nam | 412+530 - 433+000 |
|
|
|
| 20,5 |
| Nhánh Tây |
433+000 - 463+000 |
|
|
| 30,3 |
|
| Nhánh Tây | ||
463+000 - 497+535 |
|
|
|
| 34,6 |
| Nhánh Tây | ||
1320+365 - 1326+000 |
| 5,6 |
|
|
|
|
| ||
1326+000 - 1342+000 |
|
| 16,4 |
|
|
|
| ||
1342+000 - 1356+000 |
|
|
| 14,0 |
|
|
| ||
1356+000 - 1363+000 |
|
| 7,0 |
|
|
|
| ||
1363+000 - 1373+000 |
|
|
|
| 10,1 |
|
| ||
1373+000 - 1407+495 |
|
| 34,1 |
|
|
|
| ||
Kon Tum | 1407+495 - 1436 |
|
|
| 29,0 |
|
|
| |
1436 - 1438 |
| 2,0 |
|
|
|
|
| ||
1438 - 1487 |
|
|
| 49,0 |
|
|
| ||
1487 - 1490 | 3,0 |
|
|
|
|
|
| ||
1490 - 1508 |
|
|
| 18,0 |
|
|
| ||
1508 - 1512 | 4,0 |
|
|
|
|
|
| ||
1512 - 1514 |
|
|
|
|
| 2,0 | Đoạn đang thi công, Đi Trùng QL14 | ||
1514 - 1516 |
|
|
| 2,0 |
|
| Đi Trùng QL14 | ||
1516 - 1526 |
|
|
|
|
| 10,0 | Đoạn đang thi công, Đi Trùng QL14 | ||
1526 - 1535 | 9,0 |
|
|
|
|
|
| ||
1535 - 1547 |
|
|
|
|
| 39,0 | Đi Trùng QL14 | ||
1547 - 1558 | 11,0 |
|
|
|
|
| Đi Trùng QL14 | ||
1558 - 1593 | 35,0 |
|
|
|
|
| Đi Trùng QL14 | ||
Trường Sơn Đông | Quảng Nam | 0+00 - 12+00 |
|
|
| 12,9 |
|
|
|
36+002 - 47+00 |
|
|
| 7,1 |
|
|
| ||
48A - 60+00 |
|
|
| 12,0 |
|
|
| ||
97+900 - 108+00 |
|
|
| 7,5 |
|
|
| ||
Quảng Ngãi | 108 - 206 |
|
|
| 98,0 |
|
|
| |
Kon Tum | 206 - 230 |
|
|
| 24,0 |
|
|
| |
Gia Lai | 230 - 317 |
|
|
| 94,0 |
|
|
| |
320+000 - 392+000 |
|
|
| 72,0 |
|
|
| ||
Nghi Sơn - Bãi Trành | Thanh Hóa | 000 - 010 |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp |
010 - 054+539 |
|
|
| 44,5 |
|
|
| ||
Đường nối QL1 ra cảng Ninh Phúc | Ninh Bình | 0+000 - 6+414 |
| 6,4 |
|
|
|
|
|
N1 | An Giang | 138+914 - 162+200 |
|
|
| 23,3 |
|
|
|
Kiên Giang | 162+200 - 202+625 |
|
|
|
| 40,4 |
|
| |
N2 | Long An | 05+018 - 19+000 |
|
| 14,0 |
|
|
|
|
19+000 - 94+460 |
|
|
| 75,5 |
|
|
| ||
Đồng Tháp | 94+460 - 101+902 |
|
|
| 7,4 |
|
|
| |
Quản lộ - Phụng Hiệp | Hậu Giang | 0+000 - 16+513 |
|
|
| 16,5 |
|
|
|
Sóc Trăng | 16+513 - 51+921 |
|
|
| 35,4 |
|
|
| |
Bạc Liêu | 51+921 - 101+945 |
|
|
| 50,0 |
|
|
| |
Cà Mau | 101+945 - 111+740 |
|
|
| 9,8 |
|
|
| |
Nam Sông Hậu | Hậu Giang | 08+408 - 17+150 |
|
|
|
| 8,7 |
|
|
Sóc Trăng | 17+150 - 39+580 |
|
|
| 22,4 |
|
|
| |
39+580 - 118+100 |
|
| 78,5 |
|
|
|
| ||
Bạc Liêu | 118+100 - 147+286 |
|
| 29,2 |
|
|
|
|
- 1Thông tư liên bộ 17-TT/LB năm 1980 về việc tính giá cước vận tải hành khách đối với công nhân, viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức đã nghỉ hưu trí đi lại về việc riêng do Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2851/2000/QĐ-BGTVT về việc phân loại đường bộ để tính giá cước năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Công văn 3292/VPCP-KTTH năm 2015 về quản lý giá cước vận tải bằng ô tô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Dự thảo Thông tư liên tịch sửa đổi Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT/BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 2316/BTC-QLG năm 2016 tiếp tục tăng cường quản lý giá cước vận tải trên địa bàn do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư liên bộ 17-TT/LB năm 1980 về việc tính giá cước vận tải hành khách đối với công nhân, viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức đã nghỉ hưu trí đi lại về việc riêng do Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2851/2000/QĐ-BGTVT về việc phân loại đường bộ để tính giá cước năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Công văn 6929/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2014 báo cáo xếp loại đường để tính giá cước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 5Công văn 3292/VPCP-KTTH năm 2015 về quản lý giá cước vận tải bằng ô tô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Dự thảo Thông tư liên tịch sửa đổi Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT/BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Công văn 2316/BTC-QLG năm 2016 tiếp tục tăng cường quản lý giá cước vận tải trên địa bàn do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 5543/TCĐBVN-QLBTĐB công bố xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ do Trung ương quản lý năm 2021 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB năm 2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 4337/TCĐBVN-QLBTDB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/08/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Văn Huyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực