Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Cục Thuế Hà Nội |
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 81219/CT-TKT1/CT-TTHT ngày 7/9/2020 của Cục Thuế Hà Nội về việc hướng dẫn chính sách thuế nhà thầu đối với Công ty TNHH Haseko HimlamBC, và văn bản số 15/2020/JVC-CV ngày 14/9/2020 của Công ty TNHH Haseko HimlamBC (Công ty Haseko) về thuế nhà thầu. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 6/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam quy định:
“Điều 1. Đối tượng áp dụng
Hướng dẫn tại Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau (trừ trường hợp nêu tại Điều 2 Chương I):
1. Tổ chức nước ngoài kinh doanh có cơ sở thường trú tại Việt Nam hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài kinh doanh là đối tượng cư trú tại Việt Nam hoặc không là đối tượng cư trú tại Việt Nam (sau đây gọi chung là Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài) kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thoả thuận, hoặc cam kết giữa Nhà thầu nước ngoài với tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc giữa Nhà thầu nước ngoài với Nhà thầu phụ nước ngoài để thực hiện một phần công việc của Hợp đồng nhà thầu.”
Căn cứ quy định nêu trên, trường hợp nhà thầu nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận với tổ chức, cá nhân Việt Nam thì thuộc đối tượng áp dụng thuế nhà thầu.
Như vậy, trường hợp Haseko Corporation tại Nhật Bản (Haseko Nhật Bản) cử chuyên gia sang làm việc tại Công ty TNHH Haseko Việt Nam theo Bản ghi nhớ về Thỏa thuận chia sẻ và hoàn trả chi phí nhân sự ký ngày 01/02/2015 nếu phát sinh thu nhập tại Việt Nam thì sẽ thuộc đối tượng áp dụng thuế nhà thầu, nếu không phát sinh thu nhập, chỉ là khoản thu hộ, chi hộ thì không thuộc đối tượng áp dụng thuế nhà thầu.
Liên quan đến vấn đề này, ngày 9/12/2014, Bộ Tài chính đã có công văn số 17862/BTC-TCT trả lời Cục Thuế Hà Nội, Công ty TNHH IBM Việt Nam về chính sách thuế nhà thầu (gửi kèm).
Đề nghị Cục Thuế Hà Nội, kiểm tra làm rõ trường hợp của Haseko Nhật Bản cử chuyên gia sang làm việc tại Công ty Haseko Việt Nam theo Bản ghi nhớ về Thỏa thuận chia sẻ và hoàn trả chi phí nhân sự ký ngày 01/02/2015 có kèm theo hoạt động kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc có phát sinh thu nhập tại Việt Nam hay không để hướng dẫn Công ty Haseko thực hiện nghĩa vụ thuế nhà thầu theo đúng quy định tại Thông tư 103/2014/TT-BTC.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế Hà Nội và Công ty TNHH Haseko được biết./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 1388/TCT-DNL năm 2020 về hướng dẫn chính sách thuế nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 2972/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với dây chuyền thiết bị nhập khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 2027/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 71/TCT-CS năm 2021 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 4827/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 2475/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế nhà thầu đối với nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 563/TCT-DNL năm 2018 về thuế nhà thầu đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 731/TCT-DNL năm 2017 về thuế nhà thầu đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của các Ngân hàng thương mại do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 439/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với vận chuyển hàng hóa bằng đường biển do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 1841/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với dây chuyền máy móc, thiết bị nhập khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 3645/TCT-CS năm 2019 về thuế nhà thầu đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 3580/TCT-CS năm 2019 hướng dẫn về thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Thông tư 103/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 17862/BTC-TCT năm 2014 chính sách thuế đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 1388/TCT-DNL năm 2020 về hướng dẫn chính sách thuế nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 2972/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với dây chuyền thiết bị nhập khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 2027/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 71/TCT-CS năm 2021 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Công văn 4827/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Công văn 2475/TCT-CS năm 2016 về chính sách thuế nhà thầu đối với nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Công văn 563/TCT-DNL năm 2018 về thuế nhà thầu đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 731/TCT-DNL năm 2017 về thuế nhà thầu đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài của các Ngân hàng thương mại do Tổng cục Thuế ban hành
- 11Công văn 439/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với vận chuyển hàng hóa bằng đường biển do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Công văn 1841/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với dây chuyền máy móc, thiết bị nhập khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
- 13Công văn 3645/TCT-CS năm 2019 về thuế nhà thầu đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Công văn 3580/TCT-CS năm 2019 hướng dẫn về thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 5333/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 5333/TCT-CS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/12/2020
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Lưu Đức Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra