Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47024/CT-HTr | Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | Công ty Cổ phần Tiến Bộ Quốc Tế |
Trả lời công văn số 1015/AIC-KTTC ngày 09/07/2015 của Công ty Cổ phần Tiến Bộ Quốc Tế hỏi về chính sách thuế, Cục thuế Thành phố Hà Nội có ý kiến như sau:
Căn cứ Khoản 1, Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định, số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính Phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp quy định các khoản chi được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
“1. Trừ các Khoản chi không được trừ nêu tại Khoản 2 Điều này, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
b) Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
c) Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.”
Căn cứ các quy định trên, trường hợp Công ty xuất bán hàng hóa ra ngoài lãnh thổ Việt Nam và thuế Vietnam Airlines vận chuyển hàng hóa thì chi phí vận chuyển nếu có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật, hóa đơn dịch vụ từng lần vận chuyển có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì chi phí vận chuyển được tính là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
Cục thuế Thành phố Hà Nội trả lời để Công ty Cổ phần Tiến Bộ Quốc Tế được biết và thực hiện./.
| KT.CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 2403/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 2326/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 3334/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 41767/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về khoản chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 5Công văn 41921/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 6Công văn 42273/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Công văn 38270/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 8Công văn 42921/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 9Công văn 40167/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với hoá đơn không hợp lệ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 10Công văn 34697/CT-HTr năm 2015 về cách xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11Công văn 15893/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 12Công văn 23443/CT-HTr năm 2015 hạch toán và kê khai nộp thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 13Công văn 30768/CT-HTr năm 2015 về lập hóa đơn điều chỉnh kê khai, tính nộp thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 14Công văn 26513/CT-HTr năm 2015 phương pháp tính thuế đối với hoạt động bán hàng thu ngoại tệ Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 15Công văn 26783/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 16Công văn 8186/CT-HTr năm 2015 về xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 17Công văn 9885/CT-HTr năm 2015 về kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 18Công văn 11723/CT-HTr năm 2015 xác định doanh thu, chi phí để tính thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 19Công văn 13957/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế đối với việc kê khai về hoạt động chuyển nhượng dự án đầu tư do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 20Công văn 3766/CT-HTr năm 2015 chính sách thuế đối với việc mua tài sản cố định thanh lý của văn phòng đại diện do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 21Công văn 4441/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 22Công văn 55166/CT-HTr năm 2015 xác định chi phí được trừ đối với khoản chi bồi thường hỗ trợ, tái định cư do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
- 23Công văn 53634/CT-HTr năm 2015 chính sách thuế đối với khoản chi phụ cấp thâm niên cho người lao động thời điểm năm 2013 Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 24Công văn 5949/CT-HTr năm 2015 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 25Công văn 58488/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 26Công văn 58665/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 27Công văn 59330/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 28Công văn 29340/CT-HTr năm 2016 về giải đáp chính sách thuế đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 1Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 2403/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 2326/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 3334/CT-TTHT năm 2015 về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 41767/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về khoản chi phí được trừ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 6Công văn 41921/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Công văn 42273/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 8Công văn 38270/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 9Công văn 42921/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 10Công văn 40167/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với hoá đơn không hợp lệ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11Công văn 34697/CT-HTr năm 2015 về cách xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 12Công văn 15893/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 13Công văn 23443/CT-HTr năm 2015 hạch toán và kê khai nộp thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 14Công văn 30768/CT-HTr năm 2015 về lập hóa đơn điều chỉnh kê khai, tính nộp thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 15Công văn 26513/CT-HTr năm 2015 phương pháp tính thuế đối với hoạt động bán hàng thu ngoại tệ Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 16Công văn 26783/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 17Công văn 8186/CT-HTr năm 2015 về xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 18Công văn 9885/CT-HTr năm 2015 về kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 19Công văn 11723/CT-HTr năm 2015 xác định doanh thu, chi phí để tính thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 20Công văn 13957/CT-HTr năm 2015 giải đáp chính sách thuế đối với việc kê khai về hoạt động chuyển nhượng dự án đầu tư do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 21Công văn 3766/CT-HTr năm 2015 chính sách thuế đối với việc mua tài sản cố định thanh lý của văn phòng đại diện do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 22Công văn 4441/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 23Công văn 55166/CT-HTr năm 2015 xác định chi phí được trừ đối với khoản chi bồi thường hỗ trợ, tái định cư do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành
- 24Công văn 53634/CT-HTr năm 2015 chính sách thuế đối với khoản chi phụ cấp thâm niên cho người lao động thời điểm năm 2013 Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 25Công văn 5949/CT-HTr năm 2015 về chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 26Công văn 58488/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 27Công văn 58665/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 28Công văn 59330/CT-HTr năm 2015 xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 29Công văn 29340/CT-HTr năm 2016 về giải đáp chính sách thuế đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
Công văn 47024/CT-HTr năm 2015 về chính sách thuế đối với chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 47024/CT-HTr
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/07/2015
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra