Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4403/QLD-KD
V/v đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2016

 

Kính gửi:

- Công ty TNHH MTV vắc xin và Sinh phẩm số 1;
- Công ty Cổ Phần XNK Y tế TP. Hồ Chí Minh;
- Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh;
- Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn;
- Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương;
- Công ty TNHH TM & DP Sang;
- Công ty TNHH TVPTĐT và TM Hồng Thúy;
- Công ty Cổ Phần dược mỹ phẩm May;
- Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2;
- Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương CPC1;
- Công ty Cổ phần Dược phẩm TBYT Hà Nội;
- Các công ty khác đủ điều kiện nhập khẩu trực tiếp vắc xin.

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế đã nhận được dự trù nhu cầu vắc xin tiêm chủng dịch vụ cho năm 2016 của một số Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cục Quản lý Dược đã tổng hợp và phân loại tại danh mục đính kèm để các đơn vị có cơ sở trong việc lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh.

Nhằm đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu tiêm chủng của nhân dân, Cục Quản lý Dược yêu cầu:

Các công ty chủ động liên hệ với các cơ sở tiêm chủng để tiếp nhận dự trù, ký hợp đồng, lên kế hoạch phân phối; khẩn trương liên hệ với các đối tác nước ngoài để đặt hàng và lập kế hoạch nhập khẩu.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược, Cục Y tế dự phòng để được hướng dẫn, giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Cục trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Y tế dự phòng (để p/hợp);
- Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW (để biết);
- Website Cục QLD;
- Lưu VT, KD (HH). 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đỗ Văn Đông

 

TỔNG HỢP NHU CẦU VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ NĂM 2016

(Kèm theo Công văn số 4403/QLD-KD ngày 23 tháng 3 năm 2016)

STT

Sở Y tế

Loại vắc xin

ĐVT

Dự trù

Quý l

Quý II

Quý III

Quý IV

Năm 2016

1

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

282

282

282

846

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

90

120

150

360

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

155

210

270

635

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

102

102

102

306

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

60

60

60

180

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

220

260

260

740

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

72

72

72

216

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

80

80

80

240

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng dại

Liều

 

190

240

240

670

Sở Y tế Hà Tĩnh

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

5

10

5

20

Sở Y tế Hà Tĩnh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

105

110

120

335

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

460

460

465

1,385

Sở Y tế Hà Tĩnh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

100

100

100

300

2

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

500

500

500

500

3,200

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng cúm

Liều

800

800

800

800

3,200

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

400

400

400

400

1,600

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

600

600

600

600

2,400

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Bắc Ninh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

600

600

600

600

2,400

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng dại

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Huyết thanh kháng dại

Liều

200

200

200

200

800

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

400

400

400

400

1,600

Sở Y tế Bắc Ninh

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

500

500

500

500

2,000

3

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng dại

Liều

4,578

6,364

6,467

6,830

24,239

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

15,659

16,024

15,965

15,898

63,546

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

5,067

5,391

5,503

5,452

21,413

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1,277

1,429

1,607

1,353

5,666

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

37

582

41

34

694

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

764

804

757

790

3,115

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

416

446

430

451

1,743

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

492

510

510

500

2,012

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng cúm

Liều

636

638

720

698

2,692

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

695

766

688

728

2,877

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

690

795

758

785

3,028

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

180

180

180

590

1,130

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

365

385

397

343

1,490

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

130

145

135

130

540

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

30

50

50

50

180

Sở Y tế Long An

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

115

115

115

115

460

Sở Y tế Long An

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

200

200

200

200

800

Sở Y tế Long An

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

225

225

225

225

900

4

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin ngừa lao

Liều

2,258

2,265

2,228

2,759

9,510

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

250

230

250

240

970

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

1,295

1,636

1,935

1,936

6,802

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

250

330

430

350

1,360

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

797

639

965

547

2,948

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

45

75

75

75

270

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

175

245

225

225

870

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

0

30

30

30

90

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

100

150

200

200

650

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

282

280

280

272

1,114

Sở Y tế Bạc Liêu

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

1,750

1,480

1,680

2,530

7,440

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

4,470

4,060

4,390

4,300

17,220

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

137

105

125

125

492

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

10

40

45

45

140

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

770

820

790

740

3,120

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

3,302

3,255

3,300

3,819

13,676

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

280

330

330

285

1,225

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng cúm

Liều

650

770

880

900

3,200

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng dại

Liều

5,756

5,068

5,620

5,202

21,646

Sở Y tế Bạc Liêu

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

180

230

250

250

910

Sở Y tế Bạc Liêu

Huyết thanh kháng nọc rắn

Liều

4

4

4

4

16

5

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

1,805

 

 

1,805

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

 

18,528

 

 

18,528

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

3,865

 

 

3,865

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

37,792

 

 

37,792

Sở Y tế An Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

555

 

 

555

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

4,560

 

 

4,560

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

1,000

 

 

1,000

Sở Y tế An Giang

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

1,550

 

 

1,550

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng tả

Liều

 

150

 

 

150

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

2,990

 

 

2,990

Sở Y tế An Giang

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

1,600

 

 

1,600

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

2,730

 

 

2,730

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

900

 

 

900

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

150

 

 

150

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

14,113

 

 

14,113

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

2,775

 

 

2,775

Sở Y tế An Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

25,076

 

 

25,076

Sở Y tế An Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

200

 

 

200

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

800

 

 

800

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

 

15,390

 

 

15,390

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

2,290

 

 

2,290

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

21,312

 

 

21,312

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

2,250

 

 

2,250

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

3,730

 

 

3,730

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

2,732

 

 

2,732

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

200

 

 

200

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

1,125

 

 

1,125

Sở Y tế An Giang

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

1,400

 

 

1,400

6

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

1,934

1,619

1,952

2,036

7,541

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

184

188

174

194

740

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

393

327

170

183

1,073

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

273

353

723

313

1,662

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

46

110

120

130

406

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

87

197

207

171

662

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

262

196

201

156

815

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

24

109

110

120

363

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

85

321

222

238

866

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

42

129

30

40

241

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

265

138

219

283

905

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng cúm

Liều

654

299

797

902

2,652

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

269

186

222

179

856

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

133

128

70

70

401

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

206

102

51

149

508

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

390

709

451

381

1,931

Sở Y tế Sóc Trăng

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

1,756

866

448

387

3,457

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

4,041

1,400

1,189

1,170

7,800

Sở Y tế Sóc Trăng

Vắc xin phòng dại

Liều

3,933

2,122

1,604

1,646

9,305

Sở Y tế Sóc Trăng

vắc xin phòng lao

Liều

300

300

300

300

1,200

7

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

375

375

375

375

1,500

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

650

650

650

650

2,600

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

288

288

288

288

1,152

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

75

75

75

75

300

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng cúm

Liều

650

650

650

650

2,600

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

3,750

3,750

3,750

3,750

15,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

38

38

38

38

152

Sở Y tế Ninh Thuận

Huyết thanh kháng dại

Liều

125

125

125

125

500

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng dại

Liều

2,375

2,375

2,375

2,375

9,500

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viên ban B, bại liệt, Hib)

Liều

750

750

750

750

3,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

238

238

238

238

952

Sở Y tế Ninh Thuận

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

250

250

250

250

1,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

250

250

250

250

1,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

325

325

325

325

1,300

Sở Y tế Ninh Thuận

Huyết thanh kháng dại

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Ninh Thuận

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

875

875

875

875

3,500

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

3,000

3,000

3,000

3,000

12,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

250

250

250

250

1,000

Sở Y tế Ninh Thuận

Vắc xin phòng Rubella

Liều

125

125

125

125

500

8

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng viêm ban B

Liều

 

 

 

 

8,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

2,200

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

2,200

Sở Y tế Gia Lai

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

1,800

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

5,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

4,500

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

4,500

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

3,600

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

4,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

300

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

700

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

3,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

3,500

Sở Y tế Gia Lai

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

7,000

Sở Y tế Gia Lai

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

200

9

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

38,400

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

15,000

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

36,500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

6,600

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

3,500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng cúm mùa

Liều

 

 

 

 

1,570

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

2,250

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng viêm gan A & B

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hàu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

300

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Trà Vinh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Trà Vinh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

800

Sở Y tế Trà Vinh

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

600

10

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

305

335

335

335

1,310

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

365

421

415

405

1,606

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

860

1,050

1,020

925

3,855

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1,615

1,875

1,875

1,855

7,220

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1,880

1,980

1,980

1,965

7,805

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

450

255

255

255

1,215

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

588

240

240

240

1,308

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

1,015

1,060

1,150

995

4,220

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1,100

1,132

1,120

1,220

4,572

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1,632

2,425

2,125

1,715

7,897

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

950

950

750

850

3,500

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

106

230

130

130

596

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng cúm

Liều

1,043

1,320

1,890

1,690

5,943

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng dại

Liều

1,075

1,660

1,610

875

5,220

Sở Y tế Quảng Ninh

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

42

50

42

40

174

Sở Y tế Quảng Ninh

Huyết thanh kháng dại

Liều

50

100

100

50

300

Sở Y tế Quảng Ninh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

160

390

410

300

1,260

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

128

285

285

135

833

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

20

20

10

10

60

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

252

322

523

423

1,520

Sở Y tế Quảng Ninh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1,075

2,365

2,315

1,215

6,970

11

Sở Y tế Bình Định

Huyết thanh kháng dại

Liều

1,800

1,800

1,800

1,800

7,200

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng dại

Liều

11,700

11,700

11,700

11,700

46,800

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

550

550

550

550

2,200

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1,100

1,100

1,100

1,100

4,400

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng cúm

Liều

940

940

940

940

3,760

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

120

120

120

120

480

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

510

510

510

510

2,040

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng quai bị

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng Rubella

Liều

220

220

220

220

880

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

2,100

2,100

2,100

2,100

8,400

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1,120

1,120

1,120

1,120

4,480

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

1,425

1,425

1,425

1,425

5,700

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

1,235

1,235

1,235

1,235

4,940

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1,175

1,175

1,175

1,175

4,700

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

75

75

75

75

300

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

80

80

80

80

320

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

7,265

7,265

7,265

7,265

29,060

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

2,175

2,175

2,175

2,175

8,700

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

750

750

750

750

3,000

Sở Y tế Bình Định

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

250

250

250

250

1,000

12

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván

Liều

 

 

 

 

20

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

3,200

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

8,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

12,550

Sở Y tế Cần Thơ

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

8,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

6,200

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

35,200

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

8,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

4,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

8,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

7,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

3,000

Sở Y tế Cần Thơ

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

2,500

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

14,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

5,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

5,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

6,000

Sở Y tế Cần Thơ

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

9,000

13

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

2,300

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

13,650

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

11,900

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

31,060

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

11,600

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

16,450

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

9,350

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

21,385

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

11,100

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

5,300

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

25,360

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

1,850

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

3,290

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

4,950

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

45,170

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng sốt vàng

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng tả

Liều

 

 

 

 

1,400

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

4,500

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyết thanh kháng nọc rắn

Liều

 

 

 

 

400

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

 

 

 

2,740

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

1,770

Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

1,050

14

Sở Y tế Hậu Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

6,800

Sở Y tế Hậu Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

400

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

460

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

840

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

80

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

16,840

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

1,160

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

160

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

 

 

 

60

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

340

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

540

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

440

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

8,100

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

240

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm não nhật Bản

Liều

 

 

 

 

1,900

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

460

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

30,360

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

240

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

260

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

604

Sở Y tế Hậu Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

580

15

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng dại

Liều

 

20,684

21,185

22,241

64,110

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

6,993

3,338

3,435

13,766

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

3,989

4,061

4,175

12,225

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

20,360

20,874

21,234

62,468

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

3,840

3,930

3,794

11,564

Sở Y tế Đồng Nai

vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

2,714

1,844

1,769

6,327

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

13,221

13,820

13,856

40,897

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

4,703

4,896

5,040

14,639

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

7,806

7,905

7,740

23,451

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

7,602

7,383

7,403

22,388

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

5,090

5,261

5,399

15,750

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

1,305

1,322

1,488

4,115

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

8,826

8,265

8,747

25,838

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

9,662

9,603

10,770

30,035

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

6,233

6,398

7,235

19,866

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

14,006

14,186

14,643

42,835

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm não nhật Bản

Liều

 

10,185

10,035

10,170

30,390

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

720

720

72

1,512

Sở Y tế Đồng Nai

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

7,593

6,864

5,907

20,364

Sở Y tế Đồng Nai

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

2,280

2,295

2,273

6,848

Sở Y tế Đồng Nai

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

8,730

8,670

9,102

26,502

16

Sở Y tế Bắc Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

2,153

2,443

2,353

2,533

9,482

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

350

400

400

500

1,650

Sở Y tế Bắc Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

890

985

895

930

3,700

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

8,922

8,932

8,752

9,322

35,928

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

2,060

2,450

2,535

2,245

9,290

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

390

330

330

490

1,540

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

90

90

90

100

370

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1,900

1,150

1,150

2,250

6,450

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

650

600

500

700

2,450

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

1,588

1,280

1,825

1,882

6,575

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

940

900

660

960

3,460

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng lao

Liều

150

150

150

200

650

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng sởi

Liều

150

100

100

100

450

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

1,685

1,420

1,300

1,655

6,060

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

540

430

500

630

2,100

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1,049

1,214

1,174

1,279

4,716

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

537

657

682

742

2,618

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

450

350

350

450

1,600

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

710

910

660

660

2,940

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

700

740

690

1,100

3,230

Sở Y tế Bắc Giang

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

780

780

580

630

2,770

17

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

150

150

150

100

550

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng dại

Liều

960

920

650

650

3,180

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

720

670

670

670

2,730

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

600

600

550

550

2,300

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

600

600

550

550

2,300

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

120

130

100

120

470

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

400

350

350

350

1,450

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng Rubella

Liều

10

10

10

10

40

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng cúm

Liều

210

210

160

260

840

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

40

40

40

40

160

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

300

250

250

250

1,050

Sở Y tế Quảng Bình

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

690

700

550

550

2,490

Sở Y tế Quảng Bình

Huyết thanh kháng dại

Liều

10

10

10

10

40

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Quảng Bình

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

200

200

200

200

800

18

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

7,500

Sở Y tế Hà Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Hà Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

400

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng viêm não nhật Bản

Liều

 

 

 

 

300

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

400

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

300

Sở Y tế Hà Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

200

19

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

70

70

70

70

280

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

5,090

1,140

1,140

1,140

8,510

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Khánh Hòa

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

5,370

5,370

5,370

5,370

21,480

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

270

270

270

270

1,080

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

140

140

140

140

560

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

170

170

170

170

680

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng quai bị

Liều

20

20

20

20

80

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

690

690

690

690

2,760

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng Rubella

Liều

90

90

90

90

360

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

170

170

170

170

680

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng cúm

Liều

770

770

770

770

3,080

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

220

220

220

220

880

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng dại

Liều

2,370

2,370

2,370

2,370

9,480

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm não nhật Bản

Liều

3,200

3,200

3,200

3,200

12,800

Sở Y tế Khánh Hòa

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

160

160

160

160

640

20

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

2,500

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

300

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

2,500

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

800

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Kon Tum

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

1,100

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

2,000

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Kon Tum

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

 

 

 

200

21

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

2,790

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

1,580

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

4,165

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

1,030

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

8,090

Sở Y tế Hải Dương

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

315

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

5,000

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

21,000

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

10,000

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

10,000

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

2,960

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

3,560

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

125

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

3,730

Sở Y tế Hải Dương

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Hải Dương

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

545

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

1,910

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

770

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

440

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

295

Sở Y tế Hải Dương

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

20,300

22

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng dại

Liều

1,450

3,350

3,450

3,250

11,500

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng lao

Liều

500

400

500

400

1,800

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

400

630

650

580

2,260

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng Viêm gan B

Liều

1,750

3,230

3,130

2,150

10,260

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

150

200

200

150

700

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng cúm

Liều

2,150

1,150

1,150

3,250

7,700

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1,000

1,300

1,400

1,300

5,000

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

900

2,400

2,500

1,200

7,000

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

400

1,200

1,100

1,200

3,900

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

1,000

1,600

1,610

1,110

5,320

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

700

1,200

1,200

1,000

4,100

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1,000

2,330

2,330

2,430

8,090

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

600

600

600

600

2,400

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng Rubella

Liều

80

80

70

70

300

Sở Y tế Nghệ An

Huyết thanh kháng dại

Liều

300

400

500

300

1,500

Sở Y tế Nghệ An

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

200

1,200

1,300

1,100

3,800

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

40

60

60

40

200

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

700

650

650

750

2,750

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

300

1,100

1,100

1,000

3,500

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

1,500

2,050

2,050

2,050

7,650

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng Viêm gan A+B

Liều

70

570

580

580

1,800

Sở Y tế Nghệ An

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

0

20

20

20

60

23

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

300

300

300

300

1,200

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

802

802

802

802

3,208

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

5,555

5,555

5,555

5,555

22,220

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

2,680

2,680

2,680

2,680

10,720

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

700

700

700

700

2,800

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

610

610

610

610

2,440

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

535

535

535

535

2,140

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

1,042

1,042

1,042

1,042

4,168

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

820

820

820

820

3,280

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

1,900

1,900

1,900

1,900

7,600

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

905

905

905

905

3,620

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

729

729

729

729

2,916

Sở Y tế Tiền Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

3,930

3,930

3,930

3,930

15,720

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

490

490

490

490

1,960

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

205

205

205

205

820

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1,542

1,542

1,542

1,542

6,168

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

13,330

13,330

13,330

13,330

53,320

Sở Y tế Tiền Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

8,510

8,510

8,510

8,510

34,040

24

Sở Y tế Nam Định

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Nam Định

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Nam Định

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C, B&C

Liều

500

500

500

500

2,000

Sở Y tế Nam Định

Vắc xin phòng cúm

Liều

500

200

200

500

1,400

25

 

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

2,500

Sở Y tế Ninh Bình

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Ninh Bình

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

4,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

1,500

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

3,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

3,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

500

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

1,200

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

3,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

1,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng tả

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

5,000

Sở Y tế Ninh Bình

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

4,000

26

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

4,100

4,000

4,100

4,100

16,300

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng cúm

Liều

1,300

1,000

1,000

1,300

4,600

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Quảng Nam

Huyết thanh kháng dại

Liều

350

350

400

400

1,500

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng dại

Liều

3,700

3,700

3,700

3,700

14,800

Sở Y tế Quảng Nam

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

2,700

2,700

2,700

2,700

10,800

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1,000

1,000

1,000

1,000

4,000

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

200

350

350

350

1,250

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1,400

1,700

1,900

1,900

6,900

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

700

1,000

1,000

1,000

3,700

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

500

600

600

600

2,300

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

500

600

600

600

2,300

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

500

700

1,000

1,000

3,200

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

500

1,000

1,000

1,000

3,500

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

1,000

2,000

2,500

2,500

8,000

Sở Y tế Quảng Nam

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

0

1,000

1,000

1,000

3,000

27

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng dại

Liều

1,488

1,540

1,560

1,640

6,228

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

100

100

60

100

360

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

370

520

580

1,060

2,530

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Yên Bái

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

40

40

40

80

200

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

60

60

60

60

240

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

100

100

50

100

350

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

60

60

20

60

200

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

60

60

40

60

220

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

20

20

20

20

80

Sở Y tế Yên Bái

vắc xin phòng cúm

Liều

100

100

 

400

600

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

60

60

20

60

200

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

110

110

110

110

440

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

70

70

70

70

280

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

60

60

60

60

240

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

40

40

40

40

160

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng Rubella

Liều

60

60

60

60

240

Sở Y tế Yên Bái

Huyết thanh kháng dại

Liều

305

318

325

345

1,293

Sở Y tế Yên Bái

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

158

150

130

205

643

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng cúm

Liều

50

50

 

200

300

Sở Y tế Yên Bái

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

60

60

60

60

240

28

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

435

Sở Y tế Lâm Đồng

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

250

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

320

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

510

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

1,900

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

120

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

600

Sở Y tế Lâm Đồng

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

120

29

Sở Y tế Thái Nguyên

Vắc xin phòng dại

Liều

2,400

2,400

2,000

2,000

8,800

Sở Y tế Thái Nguyên

Huyết thanh kháng dại

Liều

1,500

1,500

1,000

1,000

5,000

Sở Y tế Thái Nguyên

Vắc xin uốn ván

Liều

400

400

400

400

1,600

Sở Y tế Thái Nguyên

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Thái Nguyên

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

2,000

2,000

2,000

2,000

8,000

30

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Huyết thanh kháng dại

Liều

200

200

200

200

800

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

500

600

600

500

2,200

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

270

280

280

270

1,100

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

2,180

2,300

2,340

2,340

9,160

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

2,710

2,865

2,960

2,960

11,495

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng cúm

Liều

910

690

690

840

3,130

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng dại

Liều

1,500

1,600

1,600

1,500

6,200

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

140

140

140

140

560

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

350

350

350

350

1,400

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

810

950

960

830

3,550

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1,000

1,000

800

800

3,600

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

660

680

680

680

2,700

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

130

140

140

130

540

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

400

500

500

400

1,800

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

900

1,700

1,700

900

5,200

Sở Y tế Thừa Thiên Huế

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

200

200

200

200

800

31

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

10,030

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

5,160

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

2,650

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

35,290

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

3,190

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

960

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

2,140

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin 4 trong 1 (bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt)

Liều

 

 

 

 

60

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

1,280

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

3,690

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

 

 

 

1,080

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

4,220

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

610

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

66,410

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

56,050

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

2,280

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

2,030

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

0

Sở Y tế Đồng Tháp

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

160

Sở Y tế Đồng Tháp

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

25,150

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng tả

Liều

 

 

 

 

210

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

15,310

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

1,450

Sở Y tế Đồng Tháp

Vắc xin phòng Rubella

Liều

 

 

 

 

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4403/QLD-KD năm 2016 đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 4403/QLD-KD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/03/2016
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Đỗ Văn Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản