Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13223/QLD-KD
V/v đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2016

 

Kính gửi:

- Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1;
- Công ty Cổ phần XNK Y tế TP. Hồ Chí Minh;
- Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh;
- Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn;
- Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương;
- Công ty TNHH TM & DP Sang;
- Công ty TNHH TVPTĐT và TM Hồng Thúy;
- Công ty Cổ Phần dược mỹ phẩm May;
- Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2;
- Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương 1;
- Công ty Cổ Phần Dược phẩm TBYT Hà Nội;
- Các công ty khác đủ điều kiện nhập khẩu trực tiếp vắc xin.

 

Tiếp theo Công văn số 4403/QLD-KD ngày 23/3/2016, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế tiếp tục nhận được thêm dự trù nhu cầu vắc xin tiêm chủng dịch vụ cho năm 2016 của một số Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cục Quản lý Dược đã tổng hợp và phân loại tại danh mục đính kèm để các đơn vị có cơ sở trong việc lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh.

Nhằm đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu tiêm chủng của nhân dân, Cục Quản lý Dược yêu cầu:

Các công ty chủ động liên hệ với các cơ sở tiêm chủng để tiếp nhận dự trù, ký hợp đồng, lên kế hoạch phân phối; khẩn trương liên hệ với các đối tác nước ngoài để đặt hàng và lập kế hoạch nhập khẩu.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược, Cục Y tế dự phòng để được hướng dẫn, giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Cục trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Y tế dự phòng (để p/hợp);
- Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW (để biết);
- Website Cục QLD;
- Lưu VT, KD (G).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Đỗ Văn Đông

 


TỔNG HỢP NHU CẦU VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ NĂM 2016

(Kèm theo Công văn số 13223/QLD-KD ngày 12 tháng 7 năm 2016)

STT

Sở Y tế

Loại vắc xin

ĐVT

Dự trù

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Năm 2016

1

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng lao

Liều

 

 

 

 

2

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

95

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

200

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

85

Sở Y tế Điện Biên

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

11

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

225

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

20

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

56

Sở Y tế Điện Biên

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

10

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

106

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

350

Sở Y tế Điện Biên

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

1

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

150

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

150

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

100

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

160

Sở Y tế Điện Biên

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

60

2

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

14.300

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

2.000

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

8.700

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

13.800

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

15.600

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

10.800

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

9.100

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

24.200

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

7.000

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

4.500

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

4.500

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

93.700

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

69.500

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

9.000

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

6.800

Sở Y tế Tây Ninh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

40.200

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng rubella

Liều

 

 

 

 

3.500

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

3.000

Sở Y tế Tây Ninh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

5.000

3

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

1.940

2.010

2.180

2.375

8.505

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

215

175

185

225

800

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1.030

1.090

1.010

1.210

4.340

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

730

760

780

1.050

3.320

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1.155

1.135

1.095

1.345

4.730

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

2.130

2.180

7.300

2.580

14.190

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1.555

1.705

1.905

2.055

7.220

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1.775

1.825

1.825

1.875

7.300

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

335

455

445

475

1.710

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1.820

2.050

2.060

2.360

8.290

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm não mô cầu

Liều

1.355

7.655

1.455

1.865

12.330

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

1.180

1.150

5.150

200

7.680

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

420

530

490

660

2.100

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng cúm

Liều

1.205

1.005

1.160

1.670

5.040

Sở Y tế Hải Phòng

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

315

365

365

365

1.410

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng dại

Liều

840

940

840

840

3.460

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng lao

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

190

140

150

210

690

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

20

20

20

20

80

Sở Y tế Hải Phòng

Vắc xin phòng tả

Liều

 

5.000

 

 

5.000

4

Sở Y tế Đăk Nông

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

297

712

768

809

2.586

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

358

443

501

566

1.868

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

896

1.335

1.466

1.610

5.307

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

353

528

535

731

2.147

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng dại

Liều

426

774

863

953

3.016

Sở Y tế Đăk Nông

Huyết thanh kháng dại

Liều

32

107

132

159

430

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

998

1.824

1.950

2.163

6.935

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

60

1.300

1.350

1.523

4.233

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

136

281

317

356

1.089

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

130

196

238

283

847

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

46

59

67

75

247

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

303

378

431

491

1.603

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng cúm

Liều

380

656

737

847

2.620

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

186

349

399

453

1.387

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

220

253

291

335

1.099

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng rubella

Liều

37

50

50

50

187

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

168

193

222

256

839

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng lao

Liều

26

30

34

40

130

Sở Y tế Đăk Nông

Huyết thanh kháng viêm gan A

Liều

31

36

41

47

155

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

3

3

4

5

15

Sở Y tế Đăk Nông

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

100

110

120

330

5

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng dại

Liều

30.285

30.467

31.361

30.771

122.884

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

3.205

3.535

3.720

3.610

14.070

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván

Liều

5.230

5.340

5.380

5.280

21.230

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

15.525

14.475

17.975

18.345

66.320

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

9.201

9.279

9.801

9.991

38.272

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

45.479

45.646

46.712

47.748

185.585

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Huyết thanh kháng dại

Liều

2.320

2.320

2.320

2.320

9.280

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng cúm

Liều

43.400

47.140

49.255

52.145

191.940

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

175

175

180

177

707

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng bại liệt

Liều

500

900

1.000

500

2.900

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

32.081

33.916

36.150

37.590

139.737

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

25.040

28.085

28.671

28.448

110.244

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

27.380

27.330

28.345

29.295

112.350

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng tả

Liều

550

550

550

550

2.200

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng sởi

Liều

120

130

140

160

550

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

33.730

31.840

33.895

34.035

133.500

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

27.664

29.366

31.086

32.735

120.851

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

28.950

31.450

33.600

34.950

128.950

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

15.667

17.695

16.856

16.561

66.779

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

30.347

31.277

33.529

34.359

129.512

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng rubella

Liều

250

250

250

250

1.000

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

16.293

16.489

16.665

16.763

66.210

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng sốt vàng

Liều

300

300

300

300

1.200

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

35.652

37.295

38.507

39.382

150.836

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin 4 trong 1 (bạch hầu. ho gà, uốn ván, bại liệt)

Liều

4.077

4.065

4.055

4.055

16.252

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

2.470

2.610

2.550

2.660

10.290

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

5.180

5.370

5.780

6.065

22.395

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng lao

Liều

600

650

710

770

2.730

Sở Y tế TP Hồ Chí Minh

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

7.535

7.480

7.725

7.880

30.620

6

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

960

160

2.000

2.000

5.120

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

2.310

2.550

5.800

5.800

16.460

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

480

740

1.000

1.000

3.220

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng cúm

Liều

1.000

660

1.400

1.400

4.460

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

640

800

1.000

1.000

3.440

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

412

528

700

700

2.340

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

1.320

1.080

1.700

1.700

5.800

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

4.180

4.120

5.000

5.000

18.300

Sở Y tế Bình Thuận

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

440

640

1.000

1.000

3.080

Sở Y tế Bình Thuận

Huyết thanh kháng dại

Liều

340

520

900

900

2.660

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

120

 

1.600

1.600

3.320

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

840

820

800

800

3.260

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng dại

Liều

5.420

21.003.520

6.000

6.000

21.020.940

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

1.000

1.000

2.000

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

400

400

800

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

200

200

400

Sở Y tế Bình Thuận

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

600

600

1.200

7

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

900

620

1.520

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

15

15

30

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

326

210

536

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

30

30

60

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

60

60

120

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

60

60

120

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

60

60

120

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

30

30

60

Sở Y tế Lào Cai

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

 

30

30

60

8

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

1.050

1.050

1.050

1.050

4.200

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

1.500

1.500

1.500

1.500

6.000

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

1.200

1.200

1.200

1.200

4.800

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

1.500

1.500

1.500

1.500

6.000

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

3.900

3.900

3.900

3.900

15.600

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng rubella

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng cúm

Liều

6.000

6.000

6.000

6.000

24.000

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng dại

Liều

13.500

13.500

13.500

13.500

54.000

Sở Y tế Thanh Hóa

Huyết thanh kháng dại

Liều

570

570

570

570

2.280

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

2.400

2.400

2.400

2.400

9.600

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

1.500

1.500

1.500

1.500

6.000

Sở Y tế Thanh Hóa

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

3.243

3.243

3.243

3.243

12.972

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

1.175

1.175

1.175

1.175

4.700

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

3.044

3.044

3.044

3.044

12.176

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

11.312

11.312

11.312

11.312

45.248

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

3.726

3.726

3.726

3.726

14.904

Sở Y tế Thanh Hóa

Huyết thanh kháng viêm gan B

Liều

3

3

3

3

12

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

424

424

424

424

1.696

Sở Y tế Thanh Hóa

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

500

500

500

500

2.000

9

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng dại

Liều

10.500

10.500

10.500

10.500

42.000

Sở Y tế Kiên Giang

Huyết thanh kháng dại

Liều

500

500

500

500

2.000

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

7.670

7.670

7.670

7.670

30.680

Sở Y tế Kiên Giang

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

2.170

2.170

2.170

2.170

8.680

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

1.100

1.100

1.100

1.100

4.400

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

7.320

7.320

7.320

7.320

29.280

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

350

350

350

350

1.400

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

150

150

150

150

600

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

350

350

350

350

1.400

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

380

380

380

380

1.520

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

170

170

170

170

680

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

300

300

300

300

1.200

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

200

200

200

200

800

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

130

130

130

130

520

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

200

200

200

200

800

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

50

50

50

50

200

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng cúm

Liều

800

800

800

800

3.200

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

450

450

450

450

1.800

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

100

100

100

100

400

Sở Y tế Kiên Giang

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

50

50

50

50

200

10

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng dại

Liều

 

 

 

 

2.320

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm gan B

Liều

 

 

 

 

4.445

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung

Liều

 

 

 

 

295

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm gan A

Liều

 

 

 

 

560

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng cúm

Liều

 

 

 

 

2.120

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

1.960

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

Liều

 

 

 

 

380

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

2.000

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib

Liều

 

 

 

 

460

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng Rotavirus

Liều

 

 

 

 

1.300

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng rubella

Liều

 

 

 

 

175

Sở Y tế Hà Nam

Huyết thanh kháng dại

Liều

 

 

 

 

70

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng bệnh do phế cầu

Liều

 

 

 

 

420

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng uốn ván

Liều

 

 

 

 

805

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm gan A&B

Liều

 

 

 

 

35

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng thương hàn

Liều

 

 

 

 

280

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C

Liều

 

 

 

 

17.600

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C

Liều

 

 

 

 

1.900

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng thủy đậu

Liều

 

 

 

 

1.840

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib)

Liều

 

 

 

 

2.300

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng quai bị

Liều

 

 

 

 

10.000

Sở Y tế Hà Nam

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

 

 

 

 

625

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

Liều

 

 

 

 

250

Sở Y tế Hà Nam

Vắc xin phòng tả

Liều

 

 

 

 

200

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 13223/QLD-KD năm 2016 về đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 13223/QLD-KD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 12/07/2016
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Đỗ Văn Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản