- 1Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BYT về nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 824/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 1044/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BTY-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 5544/BYT-BH năm 2016 về thanh toán trực tiếp chi phí cùng chi trả vượt quá 6 tháng lương cơ sở do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 7117/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 3955/QĐ-BYT năm 2015 định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4262/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:
1. Thanh toán tiền khám bệnh, tiền ngày giường bệnh
BHXH các tỉnh thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH- TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số nội dung sau:
1.1. Trường hợp người bệnh đến để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh toán tiền khám bệnh.
1.2. Trường hợp người bệnh khám tại nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
1.3. Trường hợp người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.
1.4. Trường hợp sau phẫu thuật, người bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư 37. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.
1.5. Trường hợp người bệnh không được hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và không thanh toán tiền ngày giường bệnh.
1.6. Đối với tiền giường bệnh ban ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.
2. Thanh toán đối với một số DVKT
2.1. Trường hợp chỉ định chụp CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:
- Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;
- Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang.
2.2. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm
- Trường hợp sử dụng máy hút đờm thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);
- Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống thông/tối thiểu 03 ngày);
2.3. Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.
2.4. Không thanh toán đồng thời các DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi phí đã được tính trong cơ cấu giá của DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).
2.5. Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.
2.6. Đối với các xét nghiệm giải phẫu bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức hoặc bộ phận cơ thể).
Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.
2.7. Các DVKT được chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.
Ví dụ: Soi tươi tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).
2.8. Thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương
Các DVKT quy định tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu giá quy định tại các Quyết định của Bộ Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm 02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương. Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một số điểm sau:
- Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá thấp nhất.
- Các DVKT Thở máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.
- DVKT theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.
- Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC. Ví dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.
- Các DVKT phân loại là thủ thuật nhưng được xếp tương đương với DVKT là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;
- Các DVKT thuộc các chuyên khoa không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC.
2.9. Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).
Đối với DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.
3. Thanh toán tiền vật tư y tế (VTYT)
Đối với các DVKT tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại đã ghi trú tại tại Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.
4. Thanh toán trực tiếp chi phí cùng chi trả trong năm vượt quá 6 tháng lương cơ sở
4.1. BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.
- Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là: 20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
- Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016, Ông B mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là 5.000.000 đồng và số tiền cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là 15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
4.2. Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.
4.3. Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.
BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
1 | Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
2 | Siêu âm ổ bụng | Siêu âm hệ tiết niệu, |
3 | Siêu âm tử cung, phần phụ | |
4 | Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…) | Siêu âm ổ bụng |
5 | Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày… và các phẫu thuật. | Hút đờm |
6 | Thận nhân tạo cấp cứu | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng; |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | ||
7 | Test hồi phục phế quản | Đo chức năng hô hấp |
8 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | Chọc dò màng phổi; |
Chọc tháo dịch màng phổi | ||
9 | Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối |
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối | ||
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối | ||
10 | Phẫu thuật nạo vét hạch | Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu thuật độc lập |
11 | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …) |
* Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ
- Trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán theo dịch vụ có mức giá cao hơn;
- Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.
MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT | Mã dịch vụ kỹ thuật | Tên theo TT43-50 | Phân loại | Mã giá TT 37 | Giá từ 01/3/2016 | Giá từ 01/7/2016 |
1 | 01.0012.0298 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | T1 | 37.8D01.0298 | 546,000 | 713,000 |
2 | 01.0013.0298 | Đặt đường truyền vào thể hang | T1 | 37.8D01.0298 | 546,000 | 713,000 |
3 | 01.0068.0298 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | T1 | 37.8D01.0298 | 546,000 | 713,000 |
4 | 01.0069.0298 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | T1 | 37.8D01.0298 | 546,000 | 713,000 |
5 | 01.0115.0297 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | TD | 37.8D01.0297 | 864,000 | 1,149,000 |
6 | 01.0238.0299 | Đo áp lực ổ bụng | T2 | 37.8D01.0299 | 331,000 | 430,000 |
7 | 02.0093.0319 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
8 | 02.0255.0319 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | T1 | 37.8D02.0319 | 546,000 | 713,000 |
9 | 02.0261.0319 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | T1 | 37.8D02.0319 | 546,000 | 713,000 |
10 | 02.0269.0318 | Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | TD | 37.8D02.0318 | 680,000 | 791,000 |
11 | 02.0278.0318 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | TD | 37.8D02.0318 | 680,000 | 791,000 |
12 | 02.0279.0318 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | TD | 37.8D02.0318 | 680,000 | 791,000 |
13 | 02.0282.0318 | Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | TD | 37.8D02.0318 | 680,000 | 791,000 |
14 | 02.0323.0319 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
15 | 02.0365.0319 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
16 | 02.0366.0319 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
17 | 02.0368.0319 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
18 | 02.0370.0319 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
19 | 02.0371.0319 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
20 | 02.0372.0319 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | T1 | 37.8D02.0319 | 296,000 | 365,000 |
21 | 10.0134.0582 | Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da | P1 | 37.8D05.0582 | 1,832,000 | 2,619,000 |
22 | 10.0297.0581 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
23 | 10.0298.0581 | Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
24 | 10.0316.0581 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
25 | 10.0844.0581 | Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
26 | 10.0848.0581 | Tạo hình thay thế khớp cổ tay | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
27 | 10.1071.0581 | Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
28 | 10.1112.0581 | Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống | PD | 37.8D05.0581 | 3,004,000 | 4,335,000 |
29 | 12.0005.1188 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp | PD | 37.8D11.1188 | 3,004,000 | 4,335,000 |
30 | 12.0338.1189 | Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | P1 | 37.8D11.1189 | 1,832,000 | 2,619,000 |
31 | 12.0356.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư vú | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
32 | 12.0357.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
33 | 12.0358.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
34 | 12.0365.1192 | Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
35 | 12.0381.1192 | Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
36 | 12.0413.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư não | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
37 | 12.0414.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
38 | 12.0415.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
39 | 12.0416.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
40 | 12.0417.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
41 | 12.0418.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
42 | 12.0419.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
43 | 12.0420.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư da | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
44 | 12.0445.1192 | Xạ trị trong mổ ung thư tụy | TD | 37.8D11.1192 | 678,000 | 916,000 |
45 | 27.0027.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
46 | 27.0041.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
47 | 27.0061.1209 | Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
48 | 27.0067.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
49 | 27.0080.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
50 | 27.0100.1210 | Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
51 | 27.0101.1209 | Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
52 | 27.0102.1209 | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
53 | 27.0103.1209 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
54 | 27.0104.1210 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
55 | 27.0105.1210 | Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
56 | 27.0106.1209 | Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
57 | 27.0107.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
58 | 27.0108.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
59 | 27.0109.1210 | Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
60 | 27.0110.1209 | Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
61 | 27.0111.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
62 | 27.0115.1209 | Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
63 | 27.0116.1210 | Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
64 | 27.0117.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
65 | 27.0146.1210 | Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
66 | 27.0236.1210 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
67 | 27.0262.1210 | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
68 | 27.0308.1209 | Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
69 | 27.0336.1210 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
70 | 27.0337.1210 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
71 | 27.0358.1209 | Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
72 | 27.0359.1209 | Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
73 | 27.0370.1210 | Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
74 | 27.0388.1210 | Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
75 | 27.0400.1210 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
76 | 27.0401.1210 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
77 | 27.0402.1210 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
78 | 27.0410.1210 | Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp | P1 | 37.8D14.1210 | 1,632,000 | 2,262,000 |
79 | 27.0411.1209 | Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
80 | 27.0457.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
81 | 27.0473.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
82 | 27.0493.1209 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo … | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
83 | 27.0494.1209 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
84 | 27.0496.1209 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong … | PD | 37.8D14.1209 | 2,624,000 | 3,469,000 |
MÃ HÓA MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 37 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 43, THÔNG TƯ SỐ 50
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT | Mã | Tên Dịch vụ kỹ thuật | Phân loại | Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC | Giá từ 01/3/2016 | Giá từ 01/7/2016 |
1 | 18.9000.9000 | Chụp X quang ổ răng |
| 37.2A02.9000 | 12,000 | 12,000 |
2 | 18.9000.9001 | Chụp X quang ổ răng số hóa |
| 37.2A02.9001 | 17,000 | 17,000 |
3 | 18.0081.9002 | Chụp X quang cận chóp |
| 37.2A02.9002 | 12,000 | 12,000 |
4 | 18.0081.9003 | Chụp X quang cận chóp số hóa |
| 37.2A02.9003 | 17,000 | 17,000 |
5 | 10.9001.0546 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
| 37.8D05.0546 | 4,504,000 | 4,981,000 |
6 | 10.9002.0504 | Cắt phymosis |
| 37.8D05.0504 | 180,000 | 224,000 |
7 | 12.9000.1187 | Đặt buồng tiêm truyền dưới da |
| 37.8D11.1187 | 1,070,000 | 1,248,000 |
8 | 18.9001.0015 | Chụp Angiography mắt |
| 37.2A02.0015 | 200,000 | 211,000 |
9 | 23.9000.1483 | CRP định lượng |
| 37.1E03.1483 | 50,000 | 53,000 |
10 | 23.9000.1544 | Phản ứng CRP |
| 37.1E03.1544 | 20,000 | 21,200 |
11 | 23.9001.1599 | Urobilinogen |
| 37.1E03.1599 | 6,000 | 6,300 |
12 | 23.9002.1599 | Muối mật |
| 37.1E03.1599 | 6,000 | 6,300 |
13 | 23.9003.1599 | Xentonic |
| 37.1E03.1599 | 6,000 | 6,300 |
14 | 23.9004.1599 | Sắc tố mật |
| 37.1E03.1599 | 6,000 | 6,300 |
15 | 22.9000.1349 | Thời gian máu đông |
| 37.1E01.1349 | 11,000 | 12,300 |
16 | 09.9000.1894 | Gây mê khác |
| 37.8D15.1894 | 403,000 | 632,000 |
MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
STT | Mã dịch vụ kỹ thuật | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT | Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC | Giá từ 01/3/2016 | Giá từ 01/7/2016 |
1 | 14.0238.0028 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
2 | 14.0239.0028 | Chụp lỗ thị giác | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
3 | 18.0089.0028 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
4 | 18.0087.0010 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
5 | 18.0087.0028 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
6 | 18.0086.0028 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
7 | 18.0096.0011 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
8 | 18.0096.0028 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
9 | 18.0090.0011 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
10 | 18.0090.0028 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
11 | 18.0092.0011 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
12 | 18.0092.0028 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
13 | 18.0095.0010 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
14 | 18.0094.0011 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
15 | 18.0094.0028 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
16 | 18.0093.0011 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
17 | 18.0093.0028 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
18 | 18.0091.0011 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
19 | 18.0091.0028 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
20 | 18.0123.0010 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
21 | 18.0071.0028 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
22 | 18.0112.0011 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
23 | 18.0112.0028 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
24 | 18.0110.0010 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
25 | 18.0105.0010 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
26 | 18.0104.0011 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
27 | 18.0104.0028 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
28 | 18.0122.0011 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
29 | 18.0122.0028 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
30 | 18.0101.0010 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
31 | 18.0100.0010 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
32 | 18.0098.0010 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
33 | 18.0068.0011 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
34 | 18.0068.0028 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
35 | 18.0120.0010 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
36 | 18.0119.0010 | Chụp Xquang ngực thẳng | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
37 | 18.0129.0028 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
38 | 18.0067.0028 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
39 | 18.0102.0010 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
40 | 18.0102.0028 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
41 | 18.0108.0010 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
42 | 18.0108.0028 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
43 | 18.0116.0011 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
44 | 18.0116.0028 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
45 | 18.0113.0011 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
46 | 18.0113.0028 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
47 | 18.0114.0011 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
48 | 18.0114.0028 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
49 | 18.0106.0011 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
50 | 18.0106.0028 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
51 | 18.0103.0011 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
52 | 18.0103.0028 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
53 | 18.0115.0011 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
54 | 18.0115.0028 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
55 | 18.0107.0011 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
56 | 18.0107.0028 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
57 | 18.0099.0010 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 36,000 | 47,000 |
58 | 18.0111.0011 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
59 | 18.0111.0028 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
60 | 18.0117.0028 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
61 | 18.0121.0011 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 42,000 | 53,000 |
62 | 18.0121.0028 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 69,000 |
- 1Công văn 8418/BTC-TCT năm 2015 về hóa đơn, chứng từ khi thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2015 phê duyệt Đề án xây dựng và thí điểm phương thức chi trả chi phí khám chữa bệnh theo nhóm chẩn đoán liên quan (DRG) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 2046/BHXH-CSYT năm 2016 về áp dụng mức lương cơ sở theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Thông tư 01/2019/TT-BYT quy định về thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 169/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán chi phí cùng chi trả vượt quá 6 tháng lương cơ sở năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Công văn 6150/VPCP-NN năm 2017 vướng mắc về bảo hiểm trong triển khai Nghị định 67/2014/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 3639/BYT-KCB năm 2017 hướng dẫn giải quyết vướng mắc khám chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến thực hiện quy định của Nghị định 109/2016/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành
- 10Thông báo 798/TB-BYT-BHXH VN năm 2017 về kết luận của Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến và Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Nguyễn Thị Minh về giải pháp thực hiện việc tạm ứng, thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
- 11Thông báo 968/TB-BYT năm 2017 về ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ Y tế tại Hội thảo một số khó khăn, vướng mắc trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong lĩnh vực y, dược cổ truyền do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 5163/BHXH-CSYT năm 2017 về ký hợp đồng và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2018 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 355/QĐ-BYT năm 2012 phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 508/QĐ-BYT năm 2012 về Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BYT về nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 8418/BTC-TCT năm 2015 về hóa đơn, chứng từ khi thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2015 phê duyệt Đề án xây dựng và thí điểm phương thức chi trả chi phí khám chữa bệnh theo nhóm chẩn đoán liên quan (DRG) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 824/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 1044/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BTY-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú do Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2046/BHXH-CSYT năm 2016 về áp dụng mức lương cơ sở theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Công văn 5544/BYT-BH năm 2016 về thanh toán trực tiếp chi phí cùng chi trả vượt quá 6 tháng lương cơ sở do Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 7117/BYT-KH-TC năm 2016 hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 3955/QĐ-BYT năm 2015 định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 17Thông tư 01/2019/TT-BYT quy định về thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 169/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán chi phí cùng chi trả vượt quá 6 tháng lương cơ sở năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 19Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 20Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 21Công văn 6150/VPCP-NN năm 2017 vướng mắc về bảo hiểm trong triển khai Nghị định 67/2014/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 22Công văn 3639/BYT-KCB năm 2017 hướng dẫn giải quyết vướng mắc khám chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến thực hiện quy định của Nghị định 109/2016/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành
- 23Thông báo 798/TB-BYT-BHXH VN năm 2017 về kết luận của Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến và Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Nguyễn Thị Minh về giải pháp thực hiện việc tạm ứng, thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
- 24Thông báo 968/TB-BYT năm 2017 về ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ Y tế tại Hội thảo một số khó khăn, vướng mắc trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong lĩnh vực y, dược cổ truyền do Bộ Y tế ban hành
- 25Công văn 5163/BHXH-CSYT năm 2017 về ký hợp đồng và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2018 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 4262/BHXH-CSYT năm 2016 giải quyết vướng mắc trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 4262/BHXH-CSYT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/10/2016
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Minh Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực