BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4148/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2019 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm (Đợt 164).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU (ĐỢT 164)
Đính kèm công văn số 4148/QLD-ĐK ngày 27 tháng 3 năm 2019.
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hết hiệu lực đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-32350-19 | 27/2/2024 | Meloxicam | EP 8.0 | Zhejiang Excel Pharmaceutical Co., Ltd | China |
2 | VD-32351-19 | 27/2/2024 | Atorvastatin Calcium Trihydrate | USP 36 | Morepen Laboratories Limited | India |
3 | QLĐB-758-19 | 27/2/2022 | Febuxostat | TCNSX | Metrochem Api Private Limited. | India |
4 | VD-31443-19 | 27/2/2024 | Dried Aluminnium Hydroxide Gel | USP 38 | IL-Yang Pharma Co., Ltd | Korea |
5 | VD-31443-19 | 27/2/2024 | Magnesium Hydroxide | USP 38 | IL-Yang Pharma Co., Ltd | Korea |
6 | VD-31443-19 | 27/2/2024 | Simethicone powder | NSX | Dasan Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
7 | VD-31444-19 | 27/2/2024 | Losartan Potassium | USP 38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
8 | VD-31445-19 | 27/2/2024 | Telmisartan | BP 2014 | Metrochem API Private Limited | India |
9 | VD-31445-19 | 27/2/2024 | Hydrochlorothiazide | EP 8.0 | Suzhou Lixin Pharmaceutical Co., Ltd | China |
10 | VD-31446-19 | 27/2/2024 | Ursodeoxycholic Acid | EP 8.0 | Sichuan Xieli Pharmaceutical Co.,Ltd. | China |
11 | VD-31453-19 | 27/2/2024 | Methylprednisolon | USP 36 | TIANJIN TIANYAO PHARMACEUTICALS CO., LTD | China |
12 | VD-32157-19 | 27/2/2024 | Loratadine | USP 39 | CADILA PHARMACEUTICALS LIMITED | India |
13 | VD-32157-19 | 27/2/2024 | Loratadine | USP 39 | MOREPEN LABORATORIES LIMITED | India |
14 | VD-32158-19 | 27/2/2024 | Montelukast sodium | USP 39 | MOREPEN LABORATORIES LIMITED | India |
15 | VD-32159-19 | 27/2/2024 | Doxycycline hyclate | USP 38 | HEBEI DONGFENG PHARMACEUTICAL CO., LTD. | China |
16 | VD-32160-19 | 27/2/2024 | Cetirizine hydrochloride | EP 9.0 | SUPRIYA LIFESCIENCE LIMITED | India |
17 | VD-32161-19 | 27/2/2024 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) | USP 40 | Parabolic Drugs Limited | India |
18 | VD-32162-19 | 27/2/2024 | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) | USP 38 | ACS Dobfar S.p.a. | Italy |
19 | VD-32163-19 | 27/2/2024 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) | BP 2014 | Henan Lvyuan Pharmaceutical Co., Ltd | China |
20 | VD-32164-19 | 27/2/2024 | Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat) | BP 2016 | Henan Lvyuan Pharmaceutical Co., Ltd | China |
21 | VD-32304-19 | 27/2/2024 | Cinnarizine | EP 8.0 | Ray Chemicals PVT.LTD | India |
22 | VD-32305-19 | 27/2/2024 | Flunarizine hydrochloride | EP 8.0 | Weihai Disu Pharmaceutical Co., Ltd | China |
23 | VD-32306-19 | 27/2/2024 | Meloxicam | BP 2017 | Apex Healthcare Limited | India |
24 | VD-32307-19 | 27/2/2024 | Erythromycin ethylsuccinate | USP 38 | Huangshi Shixing Pharmaceutical Co., Ltd | China |
25 | VD-32308-19 | 27/2/2024 | Esomeprazole magnesium dihydrat pellets 8,5% | TCNSX | Spansules Formulations | India |
26 | VD-32309-19 | 27/2/2024 | Ambroxol hydrochloride | EP 8.0 | Hangzhou Deli Chemical Co., Ltd | China |
27 | VD-32310-19 | 27/2/2024 | Sildenafil citrate | USP 40 | Rakshit Pharmaceuticals Limited | India |
28 | VD-32311-19 | 27/2/2024 | Natamycin | USP 38 | Pucheng Lifecome Biochemistry Co., Ltd | China |
29 | VD-32312-19 | 27/2/2024 | L-Omithine L-Aspartate | TCNSX | Ningbo Yuanfa Bioengineering Co., LTD | China |
30 | VD-32313-19 | 27/2/2024 | Ascorbic Acid | USP 38 | CSPC Weisheng Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd | China |
31 | VD-32053-19 | 27/2/2024 | Berberin clorid | JP 16 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd | China |
32 | VD-32054-19 | 27/2/2024 | Celecoxib | USP 41 | Aarti Drugs Limited | India |
33 | VD-32055-19 | 27/2/2024 | Meloxicam | BP 2015 | Apex Healthcare Limited | India |
34 | QLĐB-745-19 | 27/2/2022 | Tenofovir disoproxil fumarat | TCNSX | Zhejiang Supor Pharmaceuticals Co., Ltd. | China |
35 | VD-32079-19 | 27/2/2024 | Paracetamol | BP 2016 | ANQIU LU’AN PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
36 | VD-32079-19 | 27/2/2024 | Ibuprofen | USP 40 | BASF SOUTH EAST PTE. LTD | USA |
37 | VD-32080-19 | 27/2/2024 | Vitamin C | USP 36 | ALAND (JIANGSU) NUTRACEUTICAL CO., LTD. | China |
38 | VD-31651-19 | 27/2/2024 | Triamcinolone acetonide | USP 38 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd | China |
39 | VD-32254-19 | 27/2/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 36 | Dhanuka laboratories limited | India |
40 | VD-32255-19 | 27/2/2024 | Fluocinolone acetonide | USP 38 | Shandong Taihua Bio. & Tech Co.Ltd | China |
41 | VD-32255-19 | 27/2/2024 | Neomycin sulfate | USP 39 | Sichuan Long March Pharmaceutical Co., Ltd | China |
42 | VD-32256-19 | 27/2/2024 | Cefalexin monohydrate | USP 37 | Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd | India |
43 | VD-32257-19 | 27/2/2024 | Mefenamic Acid | BP 2015 | Baoji Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | China |
44 | VD-32258-19 | 27/2/2024 | Celecoxib | USP 38 | Kekule Pharma Limited | India |
45 | VD-32259-19 | 27/2/2024 | Clotrimazole | USP 38 | Changzhou Yabang Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
46 | VD-32260-19 | 27/2/2024 | Finasteride | USP 38 | MSN Laboratories Private Limited | India |
47 | VD-32261-19 | 27/2/2024 | Gabapentin | USP 38 | Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co, Ltd. | China |
48 | VD-32262-19 | 27/2/2024 | Nizatidine | USP 38 | Shasun Pharmaceuticals Limited | India |
49 | VD-32263-19 | 27/2/2024 | Cefprozil monohydrate | USP 40 | Covalent Laboratories Private Limited | India |
50 | VD-32264-19 | 27/2/2024 | Desloratadine | TCNSX | Morepen Laboratories Limited | India |
51 | VD-32372-19 | 27/2/2024 | Fexofenadine HCl | USP 37 | Sreekara Organics. | India |
52 | VD-32373-19 | 27/2/2024 | Cefixime trihydrate | USP 38 | Covalent Laboratories Private Limited. | India |
53 | VD-32468-19 | 27/2/2024 | Esomeprazole magnesium trihydrat pellets 8,5% w/w | TCNSX | Murli Krishna Pharma Pvt. Ltd. | India |
54 | VD-32469-19 | 27/2/2024 | Valsartan | USP 38 | Smilax Laboratories Limited. | India |
55 | VD-32467-19 | 27/2/2024 | Rosuvastatin calcium | EP 9.0 | Morepen Laboratories Limited | India |
56 | VD-32474-19 | 27/2/2024 | Cefaclor monohydrate | USP 37 | Lupin Limited | India |
57 | VD-32475-19 | 27/2/2024 | Racecadotril | Ph.Eur 8.0 | Rampex Labs PVT. Ltd | India |
58 | VD-32476-19 | 27/2/2024 | Cefaclor monohydrate | USP 38 | Lupin Limited | India |
59 | VD-32477-19 | 27/2/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 38 | Dhanuka Laboratories Limited | India |
60 | VD-32478-19 | 27/2/2024 | Etoricoxib | TCNSX | Cadila Healthcare Limited | India |
61 | VD-32479-19 | 27/2/2024 | Etodolac | USP 38 | Kreative Organics Private Limited | India |
62 | VD-32481-19 | 27/2/2024 | Thiocolchicoside | TCNSX | India Glycols Limited | India |
63 | VD-32482-19 | 27/2/2024 | Thiocolchicoside | TCNSX | India Glycols Limited | India |
64 | VD-32483-19 | 27/2/2024 | Montelukast sodium | USP 36 | Unimark Remedies Ltd. | India |
65 | VD-32484-19 | 27/2/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 36 | Covalent Laboratories Private Limited | India |
66 | VD-32485-19 | 27/2/2024 | Alphachymotrypsin | USP 38 | Ningbo Linzyme Biosciences Co, Ltd | China |
67 | VD-32005-19 | 27/2/2024 | Cefotiam (mix Cefotiam hydroclorid and Natri Carbonat with ratio 1:0,242) | TCNSX | Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. | Korea |
68 | VD-32006-19 | 27/2/2024 | Chlorhexidine gluconate solution 20% | BP 2016 | Shaanxi Dasheng Pharmaceutical Tech Co.,Ltd | China |
69 | VD-32007-19 | 27/2/2024 | Ciclopirox olamine | USP 39 | Shanghai Pharma Group Changzhou Kony Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
70 | VD-32008-19 | 27/2/2024 | Ciclopirox | USP 39 | Shanghai Pharma Group Changzhou Kony Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
71 | VD-32009-19 | 27/2/2024 | Amoxicillin Sodium with Potassium Clavulanate (Blend Sterile) (5:1) | TCNSX | Sinopharm Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
72 | VD-32011-19 | 27/2/2024 | Diclofenac diethylamine | BP 2016 | Amoli Organics Pvt. Ltd. | India |
73 | VD-32012-19 | 27/2/2024 | Fluocinolone acetonide | BP 2015 | Shangdong Taihua Bio & Tech Co., Ltd | China |
74 | VD-32014-19 | 27/2/2024 | Terbinafine hydrochloride | EP 9 | Shandong Boyuan Pharmaceutical Co., Ltd | China |
75 | VD-32016-19 | 27/2/2024 | Lidocaine | USP 38 | MOEHS BCN, S.L | Spain |
76 | VD-32017-19 | 27/2/2024 | Povidone Iodine | USP 38 | ISP (Singapore) Pte Ltd | US |
77 | VD-32018-19 | 27/2/2024 | Povidone Iodine | USP 38 | Boai NKY Pharmaceuticals Ltd. | China |
78 | VD-32019-19 | 27/2/2024 | Povidone Iodine | USP 38 | Boai NKY Pharmaceuticals Ltd. | China |
79 | VD-32020-19 | 27/2/2024 | Cefamandole nafate with Sodium carbonate Sterile with ratio 1:0.063 | TCNSX | China Union Chempharma (Suzhou) Co.,Ltd | China |
80 | VD-32021-19 | 27/2/2024 | Cefuroxime sodium sterile | USP 38 | Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd | China |
81 | VD-32022-19 | 27/2/2024 | Cefotaxime sodium sterile | USP 38 | Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm Factory | China |
82 | VD-32023-19 | 27/2/2024 | Methylene blue | USP 38 | Anmol Chemicals | India |
83 | VD-32466-19 | 27/2/2024 | Lacidipin | BP 2016 | Zhejiang Jinhua Conba Bio-Pharm. Co., Ltd | China |
84 | QLĐB-743-19 | 27/2/2022 | Tenofovir disoproxil fumarate | TCNSX | Zhejiang Supor Pharmaceuticals Co., Ltd. | P.R.China |
85 | VD-32428-19 | 27/2/2024 | Cefixim trihydrat | USP 38 | Covalent Laboratories Private Limited. | India |
86 | VD-32220-19 | 27/2/2024 | Acetaminophen | BP 2018 | ANQIU LU’AN PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
87 | VD-32221-19 | 27/2/2024 | Verapamil hydrochloride | USP 38 | THE CENTRAL PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
88 | VD-32222-19 | 27/2/2024 | Celecoxib | USP 38 | AARTI DRUGS LIMITED | India |
89 | VD-32223-19 | 27/2/2024 | Alphachymotrypsin | USP 38 | BEIJING GEYUANTIANRUN BIO-TECH CO.,LTD | China |
90 | VD-32224-19 | 27/2/2024 | Fluvoxamine maleate | BP 2016 | VASUDHA PHARMA CHEM LIMITED | India |
91 | VD-32226-19 | 27/2/2024 | Prednison | USP 38 | HENAN LIHUA PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
92 | VD-32227-19 | 27/2/2024 | Etodolac | USP 38 | ZHEJIANG DONGDONG PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
93 | VD-32228-19 | 27/2/2024 | Paracetamol | BP 2016 | ANQIU LU’AN PHARMACEUTICAL CO., LTD | China |
94 | VD-32229-19 | 27/2/2024 | Vitamin E (d-alpha tocopheryl acetat) | USP 38 | ZHEJIANG WORLDBESTVE BIOTECHNOLOGY CO., LTD | China |
95 | VD-32230-19 | 27/2/2024 | Ciprofibrate | BP 2016 | INNOVA PHARMACTIVE PVT.LTD | India |
96 | QLĐB-749-19 | 27/2/2022 | Tenofovir disoproxil fumarat | IP 2016 | HETERO LABS LIMITED | India |
97 | VD-32314-19 | 27/2/2024 | Nebivolol hydrochloride | TCNSX | Hetero Drugs Limited | India |
98 | VD-32315-19 | 27/2/2024 | Ambroxol hydrochloride | BP 2016 | Ami Lifesciences Pvt. Ltd | India |
99 | VD-32316-19 | 27/2/2024 | Ambroxol hydrochloride | BP 2016 | Ami Lifesciences Pvt. Ltd | India |
100 | VD-32317-19 | 27/2/2024 | Quinapril hydrochloride | USP 38 | Aarti Industries Limited | India |
101 | VD-32317-19 | 27/2/2024 | Hydrochlorothiazide | USP 38 | CTX Lifesciences Pvt Ltd | India |
102 | VD-32318-19 | 27/2/2024 | Quinapril hydrochloride | USP 38 | Aarti Industries Limited | India |
103 | VD-32318-19 | 27/2/2024 | Hydrochlorothiazide | USP 38 | CTX Lifesciences Pvt Ltd | India |
104 | VD-32319-19 | 27/2/2024 | Baclofen | USP 39 | SNA Healthcare Pvt. Ltd | India |
105 | VD-32320-19 | 27/2/2024 | Nevirapine | USP 34 | Hetero Labs Limited (Unit-IX) | India |
106 | VD-32322-19 | 27/2/2024 | Candesartan cilexetil | EP 8 | Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co., Ltd | China |
107 | VD-32322-19 | 27/2/2024 | Hydrochlorothiazide | USP 38 | CTX Lifesciences Pvt Ltd | India |
108 | VD-32323-19 | 27/2/2024 | Desloratadine | EP 8 | Morepen Laboratories Limited | India |
109 | VD-32324-19 | 27/2/2024 | Dextromethorphan hydrobromide | USP 38 | Wockhardt Limited | India |
110 | VD-32325-19 | 27/2/2024 | Ivermectin | USP 38 | Zhejiang Hisun Pharmaceutical Co., Ltd | China |
111 | VD-32326-19 | 27/2/2024 | Ivermectin | USP 38 | Zhejiang Hisun Pharmaceutical Co., Ltd | China |
112 | VD-32327-19 | 27/2/2024 | Fexofenadine hydrochloride | USP 38 | Virupaksha Organics Limited | India |
113 | VD-32328-19 | 27/2/2024 | Irbersartan | USP 38 | Hangzhou Starshine Pharmaceutical Co., LTD | China |
114 | VD-32328-19 | 27/2/2024 | Hydrochlorothiazide | USP 38 | CTX Lifesciences Pvt Ltd | India |
115 | VD-32329-19 | 27/2/2024 | Clindamycin hydrochloride | USP 38 | Nanyang Pukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
116 | VD-32330-19 | 27/2/2024 | Clindamycin hydrochloride | USP 38 | Nanyang Pukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
117 | VD-32331-19 | 27/2/2024 | Flavoxate hydrochloride | BP 2014 | Ami Lifesciences Pvt., Ltd | India |
118 | VD-32332-19 | 27/2/2024 | Pantoprazole sodium sesquihydrate | USP 37 | Smilax Laboratories Limited | India |
119 | VD-32333-19 | 27/2/2024 | Naproxen sodium | USP 38 | Divi’s Laboratories Limited | India |
120 | VD-32334-19 | 27/2/2024 | Mosapride citrate dihydrate | JP 17 | Symed Labs Limited (Unit-II) | India |
121 | VD-32335-19 | 27/2/2024 | Sildenafil citrate | USP 38 | Yashica Pharmaceuticals Pvt. Ltd | India |
122 | VD-32336-19 | 27/2/2024 | Sildenafil ciữate | USP 38 | Yashica Pharmaceuticals Pvt. Ltd | India |
123 | VD-32337-19 | 27/2/2024 | Alpha Lipoic acid | USP 38 | Suzhou Fushilai Pharmaceutical Co., Ltd | China |
124 | VD-32338-19 | 27/2/2024 | Ursodeoxycholic Acid | EP 8 | Hangzhou Starshine Pharmaceutical Co., Ltd | China |
125 | VD-32339-19 | 27/2/2024 | Sodium chloride | USP 38 | Dominion Salt Limited | New Zealand |
126 | VD-32340-19 | 27/2/2024 | Piroxicam | USP 38 | Jintan Qianyao Pharmaceutical Raw Material Factory | China |
127 | VD-32341-19 | 27/2/2024 | Paroxetine hydrochloride hemihydrate | USP 38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd | China |
128 | VD-32342-19 | 27/2/2024 | Alverine citrate | EP 6 | Yancheng Jiangzhong Chemicals Co., Ltd | China |
129 | VD-32343-19 | 27/2/2024 | Dimenhydrinate | BP 2014 | S.S. Pharmachem | India |
130 | VD-32344-19 | 27/2/2024 | Zinc gluconate | USP 38 | Shanpar Industries Pvt.Ltd | India |
131 | GC-313-19 | 27/2/2024 | Chlorpheniramine maleate | USP 35 | Supriya Lifescience Ltd | India |
132 | QLĐB-757-19 | 27/2/2022 | Febuxostat | TCNSX | Ami Lifesciences Pvt. Ltd | India |
133 | VD-32471-19 | 27/2/2024 | Tadalafil | EP 8.0 | ULTRATECH INDIA LIMITED | India |
134 | VD-32028-19 | 27/2/2024 | Sucralfat | USP 38 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd | China |
135 | VD-32029-19 | 27/2/2024 | Telmisartan | EP 8 | Verdant Life Sciences pvt. ltd | India |
136 | VD-32030-19 | 27/2/2024 | Telmisartan | EP 8 | Verdant Life Sciences Pvt.Ltd | India |
137 | QLĐB-759-19 | 27/2/2022 | Levonorgestrel | USP 36 | Beijing Zizhu Pharmaceutical Co.Ltd | China |
- 1Công văn 770/GSQL-GQ1 năm 2017 về nhập khẩu phế liệu giấy báo dùng làm nguyên liệu sản xuất do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2Công văn 931/GSQL-GQ1 năm 2018 về kiểm tra chất lượng sắn lát nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3Công văn 22644/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 02/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 34 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 770/GSQL-GQ1 năm 2017 về nhập khẩu phế liệu giấy báo dùng làm nguyên liệu sản xuất do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 4Công văn 931/GSQL-GQ1 năm 2018 về kiểm tra chất lượng sắn lát nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 5Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 6Công văn 22644/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 02/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 34 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173 do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 4148/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Đợt 164) do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 4148/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/03/2019
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Huy Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực