Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4049/UBND-TMXDCB
V/v công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre.

Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã;
- Các doanh nghiệp hoạt động công ích trong lĩnh vực đô thị.

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 4049/UBND-TMXDCB ngày 26 tháng10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre)

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ :

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.

- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị”.

- Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành “ Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”.

- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 4 năm 2007 của liên Sở Tài chính-Xây dựng Bến Tre.

- Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng Ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.

II. NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ :

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực : duy trì thảm cỏ; duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên, trồng mới cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

1. Chi phí vật liệu :

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh.

Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu đến hiện trường theo mặt bằng giá tháng 4 năm 2007 trên địa bàn thị xã Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

2. Chi phí nhân công :

Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau :

Lương tối thiểu được tính theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ là 450.000đ.

Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 Công trình Đô thị (nhóm 1,2,3) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Các khoản phụ cấp gồm : phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Các khoản phụ cấp khác chưa tính vào bảng lương công nhân môi trường đô thị bao gồm :

- Phụ cấp làm đêm, tiền ăn giữa ca; phụ cấp thu hút v.v... được đưa vào mức chi phí khác có liên quan.

3. Chi phí máy thi công :

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trong đơn giá bao gồm : chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương và chi phí khác của máy.

Sử dụng bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ.UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.

III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ :

 Đơn giá công tác duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre bao gồm :

- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng :

+ Chương I : Duy trì thảm cỏ (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).

+ Chương II : Duy trì cây trang trí (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).

+ Chương III : Duy trì cây bóng mát (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).

+ Chương IV : Duy trì vệ sinh công viên (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD)

+ Chương V : Trồng mới cây xanh (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD).

Kết cấu tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hóa thống nhất theo nguyên tắc.

Hai chữ cái và một số đầu : chỉ số chương

Hai số kế tiếp : chỉ số các công việc của chương

Hai (hoặc ba) số sau : chỉ số đơn giá công việc cụ thể.

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG :

Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công tác: duy trì thảm cỏ; duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên và trồng mới cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.

Trường hợp những loại công tác có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.

Khi lập dự toán cho công tác duy trì cây xanh đô thị thuộc chương I đến chương IV thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

Khi lập dự toán cho các công tác trồng mới cây xanh đô thị thuộc chương V thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Số TT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

Nước máy

m3

4.100

2

Hoa giống (ngắn ngày, dài ngày)

cây

5.000

3

Hoa giỏ (ngắn ngày, dài ngày)

giỏ

7.500

4

Thuốc trừ sâu

lít

56.000

5

Phân hữu cơ

kg

1.500

6

Phân vô cơ

kg

5.200

7

Thuốc xử lý đất

kg

32.000

8

Cây cảnh, cây lá màu

cây

5.000

9

Cây hàng rào

cây

2.000

10

Cây cảnh (trổ hoa, tạo hình)

cây

25.000

11

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

25.000

12

Cây cảnh trong chậu

cây

25.000

13

Chậu cảnh

chậu

60.000

14

Cây chống f 60 L > 3m

cây

7.273

15

Dây kẽm 1mm

kg

10.952

16

Cỏ lá gừng

m2

25.000

17

Cỏ nhung

m2

30.000

18

Vôi bột

kg

773

19

Sơn

kg

36.495

20

Xăng

lít

11.000

21

Nẹp gỗ

cây

2.500

22

Đinh

kg

9.091

23

A dao

kg

7.273

24

Chổi tre dài

cái

13.000

25

Chổi tre ngắn

 cái

9.000

26

Cán chổi dài

cái

3.500

27

Cán chổi ngắn

cái

2.500

28

Xẻng

cái

20.000

29

Bàn chải

cái

3.500

30

Nước tẩy rửa (1 lít = 4lọ)

lọ

1.250

31

Sọt sắt

cái

12.000

32

Lưới thép đúc F1

m2

25.000

33

Rá tre

cái

20.000

34

Rổ tre

cái

20.000

35

Cót ép

m2

5.000

36

Thuyền tôn (2,5 x 1m)

cái

500.000

37

Xe cải tiến

cái

2.577.000

38

Nẹp gỗ 0,03 x 0,05 x 0,3

cây

1.500

39

Cọc chống 2,5m

cây

2.000

40

Bao bố

cái

1.000

41

Đất thịt

m3

33.000

42

Cây trồng

cây

50.000

43

Dây nilon

kg

2.000

44

Hoa cây

cây

7.000

45

Nước tẩy rửa

lít

8.000

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

- Lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.

- Knc: hệ số mức lương theo thang lương A1.5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

TT

Nội dung công tác

Bậc thợ

Hệ số bậc lương

Phụ cấp lưu động % (LTT)

Phụ cấp không ổn định % (LCB)

Phụ cấp nghỉ lễ tết % (LCB)

Lương khoán trực tiếp % (LCB)

Lương ngày công (đồng)

1

Công nhân thủ công

3,5/7-N1-A1.5

2,355

20

10,00

12.00

4,00

54.819

2

Công nhân thủ công

3,5/7-N2-A1.5

2,51

20

10,00

12.00

4,00

58.199

3

Công nhân thủ công

4/7-N2-A1.5

2,71

20

10,00

12.00

4,00

62.560

4

Công nhân thủ công

4/7-N3-A1.5

2,92

20

10,00

12.00

4,00

67.140

- Trong đó : Công thức tính lương ngày công :

(Knc x 450.000 x 20% x 450.000 + 10% x Knc x 450.000 + 12% x Knc x 450.000 + 4% x Knc x 450.000)/26 ngày.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Số TT

Tên máy móc thiết bị

ĐV

Đơn giá (Đ)

Ghi chú

1

Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn

ca

530.211

 

2

Ôtô tải 2 tấn

ca

272.254

 

3

Ôtô có cẩu tự hành 2,5tấn

ca

671.601

 

4

Xe bồn 5m3

ca

486.698

 

5

Xe bồn 8m3

ca

609.886

 

6

Máy bơm điện 1,5kw

ca

48.754

 

7

Máy bơm xăng 3CV

ca

72.265

 

8

Xe thang cao 12m

ca

786.667

 

9

Cưa máy cầm tay

ca

50.912

 

10

Máy cắt cỏ

ca

54.581

 

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.11100 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng nước khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

- Các đô thị ở Vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2(cỏ thuần chủng); 9lít/m2(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1111

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

100m2/lần

 

 

 

CX.1111.1

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100m2/lần

 

5.838

7.696

CX.1111.2

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện

100m2/lần

 

7.784

6.923

CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1112

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

 

 

 

CX.1112.1

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

2.870

11.676

 

CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1113

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

100m2/lần

-

-

-

CX.1113.1

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5 m3

100m2/lần

2.870

8.563

22.807

CX.1113.2

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8 m3

100m2/lần

2.870

8.563

18.187

CX.11140 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG MÁY BƠM

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1114

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm

100m2/lần

 

 

 

CX.1114.1

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm xăng

100m2/lần

 

7.006

9.235

CX.1114.2

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm điện

100m2/lần

 

12.314

8.308

CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1115

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công

100m2/lần

 

 

 

CX.1115.1

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công

100m2/lần

2.870

14.790

-

CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1116

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng xe bồn

100m2/lần

 

 

 

CX.1116.1

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công xe bồn 5m3

100m2/lần

2.870

7.784

24.880

CX.1116.2

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công xe bồn 8m3

100m2/lần

2.870

7.784

18.187

CX.12100 PHÁT HOANG THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH..)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát hoang thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX.12110 PHÁT HOANG THẢM CỎ BẰNG MÁY

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1211

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

 

 

 

CX.1211.1

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

-

10.010

4.842

CX.1211.2

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

-

7.507

3.613

CX.12120 PHÁT HOANG THẢM CỎ BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1212

Phát thảm cỏ bằng thủ công

100m2/lần

 

 

 

CX.1212.1

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

-

31.280

-

CX.1212.2

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

-

25.024

-

CX.12130 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1213

Xén lề cỏ

100md/lần

 

 

 

CX.1213.1

Cỏ lá gừng

100md/lần

 

20.645

-

CX.1213.2

Cỏ nhung

100md/lần

 

31.280

-

CX.12140 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ cỏ sạch khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1214

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

 

 

CX.1214.1

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

20.645

-

CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1215

Trồng dặm cỏ

1m2/lần

 

 

 

CX.1215.1

Trồng dặm cỏ

1m2/lần

35.162

4.817

-

CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1216

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

 

 

 

CX.1216.1

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

840

4.442

-

CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.1217

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

 

 

 

CX.1217.1

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

15.600

6.256

-

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đến ướt đẫm gốc tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Lượng nước và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần /năm.

- Lượng nước tưới và số lần tưới duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần /năm.

CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2111

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

100m2/lần

-

-

-

CX.2111.1

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/lần

-

6.227

8.209

CX.2111.2

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm dầu

100m2/lần

-

7.784

6.923

CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2112

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy thủ công

100m2/lần

 

 

 

CX.2112.1

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy thủ công

100m2/lần

2.870

12.455

-

CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2113

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

100m2/lần

-

-

-

CX.2113.1

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

2.870

8.563

22.807

CX.2113.2

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

2.870

8.563

18.187

CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến nơi làm việc.

Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bằng bồn đúng theo quy trình.

Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2211

Công tác thay hoa bồn hoa

100m2/lần

-

-

-

CX.2211.1

Công tác thay hoa bồn hoa giống

100m2/lần

12.500.000

208.326

-

CX.2211.2

Công tác thay hoa bồn hoa giỏ

100m2/lần

12.000.000

187.681

-

CX.22120 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2212

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

 

 

 

CX.2212.1

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

840

10.448

-

CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2213

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

 

 

 

CX.2213.1

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

332.400

20.895

-

CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2214

Duy trì bồn cảnh cây lá màu

100m2/lần

-

-

-

CX.2214.1

Duy trì bồn cảnh cây lá màu có hàng rào

100m2/lần

2.847.000

1.232.440

 

CX.2214.2

Duy trì bồn cảnh cây lá màu không có hàng rào

100m2/lần

3.965.760

1.550.246

 

CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cửa sắt hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2215

Duy trì cây hàng rào, đường viền

100m2/lần

-

-

-

CX.2215.1

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m

100m2/lần

900.000

917.135

 

CX.2215.2

Duy trì cây có hàng rào, đường viền ≥1m

100m2/lần

900.000

1.452.652

 

CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ gốc cây xấu, xới đất trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).

- Nhổ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc và sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2216

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX.2216.1

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2

86.015

2.357

-

CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc chở bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7 lít/m2, số lần tưới là 240lần/năm.

CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2311

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm

100cây/lần

-

-

-

CX.2311.1

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm xăng

100cây/lần

-

5.838

7.696

CX.2311.2

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm điện

100cây/lần

-

7.784

10.262

CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2312

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

 

 

 

 

CX.2312.1

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100cây/lần

2.870

11.676

-

CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2313

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

100cây/lần

-

-

-

CX.2313.1

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3

100cây/lần

2.870

8.563

22.807

CX.2313.2

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100cây/lần

2.870

8.563

14.513

CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần trên năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2411

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

 

 

 

CX.2411.1

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

1.132.640

4.078.061

-

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K=1,1.

CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

Nhổ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất trồng cây cảnh tưới nước.

Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2412

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100cây

 

 

 

CX.2412.1

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100cây

750.000

822.280

-

CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần /năm).

- Bón phân vô cơ phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2413

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây

 

 

 

CX.2413.1

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây

1.126.480

3.079.222

-

CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

(Kích thước chậu có kích thước bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình khu vực, nước lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Lượng nước và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.

CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2511

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

100chậu/lần

-

-

-

CX.2511.1

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng

100chậu/lần

-

3.892

5.131

CX.2511.2

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm dầu

100chậu/lần

 

5.449

7.183

CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2512

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

 

 

 

CX.2512.1

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

2.050

8.563

-

CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2513

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

100chậu/lần

-

-

-

CX.2513.1

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100chậu/lần

2.050

5.449

15.204

CX.2513.2

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

2.050

6.227

12.991

CX.26110 THAY ĐẤT PHÂN, CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ thay thế mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2611

Thay đất phân, chậu cảnh

100chậu/lần

 

 

 

CX.2611.1

Thay đất phân, chậu cảnh

100chậu/lần

699.000

625.604

-

CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần /năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2612

Duy trì cây cảnh trồng chậu

 

 

 

 

CX.2612.1

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/lần

153.680

2.001.932

-

CX.26130 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2613

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100chậu/lần

 

 

 

CX.2613.1

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100chậu/lần

526.000

548.187

-

CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2614

Thay chậu hỏng, vỡ

100chậu/lần

 

 

 

CX.2614.1

Thay chậu hỏng, vỡ

100chậu/lần

6.000.000

625.604

-

CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây leo quy định như sau:

- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới là 5lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2615

Duy trì cây leo

10cây/lần

 

 

 

CX.2615.1

Duy trì cây leo

10cây/lần

205

7.507

-

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát

Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

Cây bóng mát trồng 2 năm.

Cây bóng mát loại 1: cây cao d" 6m và đường kính gốc d" 20cm.

Cây bóng mát loại 2: cây cao d" 12m và có đường kính gốc d" 50cm.

Cây bóng mát loại 3: cây cao >12m hoặc đường kính gốc > 50cm.

CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán cây tạo hình và tẩy chồi:dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây, thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3111

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1cây/năm

 

 

 

CX.3111.1

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1cây/năm

40.662

78.826

134.329

CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT

(Diện tích thảm cỏ bình quân m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần /năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu cảnh được quy định như sau:

- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 20lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3112

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1bồn/năm

 

 

 

CX.3112.1

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1bồn/năm

64.080

253.370

402.481

CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI I

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch việc thông báo cắt sửa, khảo sát hiện trường liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần /năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần /năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần /năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3113

Duy trì cây bóng mát loại 1

 

 

 

 

CX.3113.1

Duy trì cây bóng mát loại 1

1cây/năm

2.884

30.467

-

CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI II

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần /năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3114

Duy trì cây bóng mát loại 1

1cây/năm

 

 

 

CX.3114.1

Duy trì cây bóng mát loại 2

1cây/năm

884

176.921

46.481

CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI III

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3115

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

 

 

 

CX.3115.1

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

 1.465

 362.225

 76.681

CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GÃY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gãy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh thu gom cành lá; vận chuyển về vị trí theo quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3116

Giải toả cành cây gãy

1cây

 

-

-

CX.3116.1

Giải tỏa cành cây gãy loại 1

1cây

 

18.768

3.564

CX.3116.2

Giải tỏa cành cây gãy loại 2

1cây

915

75.072

32.000

CX.3116.3

Giải tỏa cành cây gãy loại 3

1cây

1.098

125.121

41.649

CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành lá cây, thu gom vận chuyển về vị trí theo quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3117

Cắt thấp tán khống chế chiều cao

1cây

 

-

-

CX.3117.1

Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 1

1cây

4.577

281.522

152.032

CX.3117.2

Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 2

1cây

5.492

375.362

191.365

CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo gỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ thuật đô thị.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3118

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

 

 

CX.3118.1

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

500.483

141.600

CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GÃY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch khảo sát hiện trường thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5 km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3119

Giải tỏa cành cây gãy, đổ

1cây

 

 

 

CX.3119.1

Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 1

1cây

 

221.562

15.274

CX.3119.2

Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 2

1cây

 

469.980

134.734

CX.3119.3

Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 3

1cây

 

1.007.100

236.182

CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định cự ly vận chuyển trong phạm vi 5 km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3120

Đốn hạ cây sâu bệnh

1cây

 

 

 

CX.3120.1

Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 1

1cây

 

217.534

28.002

CX.3120.2

Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 2

1cây

 

852.678

392.549

CX.3120.3

Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 3

1cây

 

1.443.510

658.838

CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vôi và nước vôi tôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.3121

Quét vôi gốc cây

1cây

 

 

 

CX.3121.1

Quét vôi gốc cây loại 1

1cây

145

1.921

-

CX.3121.2

Quét vôi gốc cây loại 2

1cây

521

2.910

-

CX.3121.3

Quét vôi gốc cây loại 3

1cây

1.041

7.275

-

Chương IV

DUY TRÌ VỆ SINH CÔNG VIÊN

CX.40100 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động:

- Quét rác bẩn, thu gom vận chuyển đến nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ cất vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường bãi luôn sạch sẽ không có rác bẩn.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.40100

Quét rác trong công viên

1.000m2lần

 

 

 

CX.40100.1

Quét rác trong công viên đường nhựa, đường đall, đường gạch sin

1.000m2lần

540

12.060

-

CX.40100.2

Quét rác trong công viên đường đất

1.000m2lần

310

21.927

-

CX.40100.3

Quét rác trong công viên thảm cỏ

1.000m2lần

294

27.409

-

CX.40100.4

Quét rác trong công viên vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na)

1.000m2lần

540

13.705

 

CX.40500 THAY NƯỚC HỒ CẢNH

Thành phần công việc:

- Bơm nước hút sạch nước bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.40500

Thay nước hồ cảnh

100m2lần

 

 

 

CX.40500.1

Thay nước hồ ≤1000m2

100m2lần

250.825

109.637

96.112

CX.40500.2

Thay nước hồ >1000m2

100m2lần

418.400

109.637

158.983

CX.4.07.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.4.07.00

Vận hành máy bơm hồ phun

1máy/ngày

 

 

 

CX.4.07.00.1

Vận hành máy bơm hồ phun hồ ≤1000m2

1máy/ngày

54.819

 

 

CX.4.07.00.2

Vận hành máy bơm hồ phun hồ>1000m2

1máy/ngày

54.819

-

-

CX.4.08.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN

Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.4.08.00

Duy trì bể phun và bể không phun

1bể /1lần

 

 

 

CX.4.08.00.1

Duy trì bể phun <20m2

1bể /1lần

37.500

575.596

 

CX.4.08.00.2

Duy trì bể phun ≥ 20m2

1bể /1lần

75.000

75.000

-

CX.4.08.00.3

Duy trì bể không phun ≤3m2

1bể /1lần

5.900

65.782

 

CX.4.08.00.4

Duy trì bể không phun <20m2

1bể /1lần

37.500

328.912

 

CX.4.08.00.5

Duy trì bể không phun ≥20m2

1bể /1lần

75.000

657.824

-

CX.40600 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.40.600

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

 

 

 

 

CX.40.600 .1

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

1m3

12.124

182.546

-

CX.41000 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX 4.10.00

Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

 

 

 

 

CX 4.10.00.1

Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

1m3

 

109.637

-

CX.41200 BẢO VỆ CÔNG VIÊN DẢI PHÂN CÁCH

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.41200

Bảo vệ công viên dải phân cách

<1ha/ngày đêm

 

 

 

CX.41200 .1

Bảo vệ công viên kín

<1ha/ngày đêm

-

274.093

-

CX.41200 .2

Bảo vệ công viên hở (vườn hoa)

<1ha/ngày đêm

-

465.959

-

CX.41200 .3

Bảo vệ dải phân cách

<1ha/ngày đêm

 

328.912

 

CX.41300 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH

Thành phần công việc:

Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.41300

Duy trì tượng, tiểu cảnh

1 tượng/lần

 

 

 

CX.41300 .1

Duy trì tượng công viên

1 tượng/lần

 

13.705

 

CX.41300 .2

Duy trì tiểu cảnh

1 tiểu cảnh/lần

 

18.090

 

Chương V

TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY

I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX2.01.01

Trồng cây xanh

 

 

 

 

CX2.01.01.1

Trồng cây xanh kích thước bầu (0,7*0,7*0,7)

cây

1.166

59.712

-

CX2.01.01.2

Trồng cây xanh kích thước bầu (0,6*0,6*0,6)

cây

1.097

35.036

-

CX2.01.01.3

Trồng cây xanh kích thước bầu (0,4*0,4*0,4)

cây

951

17.110

-

CX.2.01.02 VẬN CHUYỂN BẰNG XE CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển 5 km

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX 201.02

Vận chuyển cây bằng cơ giới

 

 

 

 

CX 201.02.1

Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,7*0,7*0,7)

cây

 

5.820

8.025

CX 201.02.2

Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,6*0,6*0,6)

cây

 

4.656

7.344

CX 201.02.3

Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,4*0,4*0,4)

cây

 

3.492

6.936

CX.2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.01.03a

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

 

 

 

 

CX.2.01.03a.1

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước giếng, bơm điện

1cây/90ngày

 

38.099

3.861

CX.2.01.03a.2

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước giếng, bơm xăng

1cây/90ngày

 

38.099

2.862

 

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.01.03b

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

 

 

 

 

CX.2.01.03b.1

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng xe bồn

1cây/90ngày

3.690

40.448

20.441

CX.2.01.03b.2

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máy

1cây/90ngày

3.690

40.448

 

CX.2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.01.04

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

1m2

 

 

 

CX.2.01.04.1

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

1m2

28.062

2.910

-

CX.2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG

(Kích thước bồn 3m2 cỏ)

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.01.05

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

0 bồn /tháng

 

 

 

CX.2.01.05.1

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn /tháng

3.690

18.624

14.601

II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

CX.2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.

- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.

- Vận chuyển bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần /ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.02.00

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa

 

 

 

 

CX.2.02.00.1

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (15*1)

1cây

53.016

1.746

-

CX.2.02.00.2

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (20*20)

1cây

53.821

2.153

 

CX.2.02.00.3

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (30*30)

1cây

54.595

3.143

 

CX.2.02.00.4

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (40*40)

1cây

57.623

4.423

 

CX.2.02.00.5

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (50*50)

1cây

65.181

6.402

 

CX.2.02.00.6

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (60*60)

1cây

67.449

8.497

 

CX.2.02.00.7

Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (70*70)

1cây

69.766

11.582

 

CX.2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.

- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ,vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.03.00

Trồng hoa công viên

100m2

 

 

 

CX.2.03.00.1

Trồng hoa công viên cây

100m2

17.956.150

215.336

-

CX.2.03.00.2

Trồng hoa công viên giỏ

100m2

12.456.150

215.336

 

CX.2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.

- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.04.00

Trồng cây hàng rào

 

 

 

 

CX.2.04.00.1

Trồng cây hàng rào

100m2

8.456.150

232.795

-

CX.2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU BỒN CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.

- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.05.00

Trồng cây lá màu bồn cảnh

 

 

 

 

CX.2.05.00.1

Trồng cây lá màu bồn cảnh

100m2

12.456.150

329.987

-

CX.2.06.00 TRỒNG CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.

- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong đầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.06.00

Trồng cỏ

 

 

 

 

CX.2.06.00.1

Trồng cỏ lá gừng

100m2

2.931.150

257.239

-

CX.2.06.00.2

Trồng cỏ nhung

100m2

3.456.150

373.637

-

CX.2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2lần /ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.09.00

Trồng cây vào chậu

 

 

 

 

CX.2.09.00.1

Trồng cây vào chậu đường kính (30*30)

1 chậu

26.023

1.455

-

CX.2.09.00.2

Trồng cây vào chậu đường kính (50*50)

1 chậu

29.633

2.328

-

CX.2.09.00.3

Trồng cây vào chậu đường kính (70*70)

1 chậu

37.671

5.820

 

CX.2.09.00.4

Trồng cây vào chậu đường kính (80*80)

1 chậu

43.940

8.730

 

CX.2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO

Tưới bảo dưỡng 30 ngày (1tháng) sau khi trồng

CX.2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.10.01

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan

100m2/tháng

 

 

 

CX.2.10.01.1

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm xăng

100m2/tháng

 

144.915

71.542

CX.2.10.01.2

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm điện

100m2/tháng

 

144.915

36.566

CX.2.10.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ MÁY NƯỚC

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.10.02

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ máy nước

100m2/tháng

123.000

174.597

-

CX.2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.10.03

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn

100m2/tháng

 

 

 

CX.2.10.03.1

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 5m3

100m2/tháng

123.000

290.994

1.168.075

CX.2.10.03.2

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/tháng

123.000

261.895

681.377

CX.2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày

CX.2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.11.01

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan

100chậu/tháng

 

 

 

CX.2.11.01.1

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan máy bơm xăng

100chậu/tháng

 

136.498

23.847

CX.2.11.01.2

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan máy bơm điện

100chậu/tháng

 

136.498

24.133

CX.2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.11.02

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

100chậu/tháng

41.000

164.456

-

CX.2.11.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG XE BỒN

Mã hiệu

Loại công tác

ĐVT

Vật liệu

N. công

Máy

CX.2.11.03

Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn

 

 

 

 

CX.2.11.03.1

Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 5m3

100chậu/tháng

41.000

136.498

457.415

CX.2.11.03.2

Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 8m3

100chậu/tháng

41.000

122.794

283.597

 

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

Số TT

Tên vùng

Địa phương trực thuộc

01

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.

02

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

03

Vùng III

Thành phố Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

 

MỤC LỤC

Phần I - Thuyết minh quy định áp dụng

- Thuyết minh quy định áp dụng

- Bảng giá vật liệu đến hiện trường

- Bảng lương công nhân

- Bảng giá ca máy

Phần II – Đơn giá dự toán

Chương I : Duy trì thảm cỏ

CX.11100 : Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

CX.11110: Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

CX.11120: Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

CX.11130: Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

CX.11140: Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng tiểu đảo dải phân cách) bằng máy bơm

CX.11150: Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách) bằng thủ công

CX.11160: Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách) bằng xe bồn

CX.12100: Phát hoang thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

CX.12110: Phát hoang thảm cỏ bằng máy

CX.12120: Phát hoang thảm cỏ bằng thủ công

CX.12130: Xén lề cỏ

CX.12140: Làm cỏ tạp

CX.12150: Trồng dặm cỏ

CX.12160: Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

CX.12170: Bón phân thảm cỏ

Chương II : Duy trì trang trí cây cảnh

CX.21100: Duy trì bồn hoa

CX.21110: Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

CX.21120: Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

CX.21130: Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

CX.22110: Công tác thay hoa bồn hoa

CX.22120: Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

CX.22130: Bón phân và xử lý đất bồn hoa

CX.22140: Duy trì bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

CX.22150: Duy trì cây hàng rào, đường viền

CX.22160: Trồng dặm cây hàng rào, đường viền           

CX.23100: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

CX.23110: Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

CX.23120: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

CX.23130: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

CX.24110: Duy trì cây cảnh trổ hoa

CX.24120: Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

CX.24130: Duy trì cây cảnh tạo hình

CX.25100: Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX.25110: Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

CX.25120: Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

CX.25130: Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

CX.26110: Thay đất phân chậu cảnh

CX.26120: Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX.26130: Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

CX.26140: Thay chậu hỏng, vỡ

CX.26150: Duy trì cây leo

Chương III : Duy trì cây bóng mát

CX.31110: Duy trì cây bóng mát mới trồng

CX.31120: Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát

CX.31130: Duy trì cây bóng mát loại 1

CX.31140: Duy trì cây bóng mát loại 2

CX.31150: Duy trì cây bóng mát loại 3

CX.31160: Giải tỏa cành cây gãy

CX.31170: Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

CX.31180: Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

CX.31190: Giải tỏa cây gãy đổ

CX.31200: Đốn hạ cây sâu bệnh

CX.31210: Quét vôi gốc cây

Chương IV: Duy trì vệ sinh công viên

CX.40100: Quét rác trong công viên

CX.40500: Thay nước hồ cảnh

CX.4.07.00: Vận hành máy bơm hồ phun

CX.4.08.00: Duy trì bể phun và bể không phun

CX.40600: Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

CX.41000: Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

CX.41200: Bảo vệ công viên dải phân cách

CX.41300: Duy trì tượng, tiểu cảnh

Chương V: Trồng mới các loại cây

CX.2.01.00: Trồng bảo dưỡng cây xanh

CX.2.01.01: Trồng cây xanh

CX.2.01.02: Vận chuyển bằng xe cơ giới

CX.2.01.03: Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

CX.2.01.04: Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

CX.2.01.05: Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

CX.2.02.00: Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

CX.2.03.00: Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)

CX.2.04.00: Trồng cây hàng rào

CX.2.05.00: Trồng cây lá màu bồn cảnh

CX.2.06.00: Trồng cỏ

CX.2.09.00: Trồng cây vào chậu

CX.2.10.00: Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào

CX.2.10.01: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan

CX.2.10.02: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa thảm cỏ bồn cảnh hàng rào lấy nước máy.

CX.2.10.03: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

CX.2.11.00: Bảo dưỡng chậu cây cảnh

CX.2.11.01: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan

CX.2.11.02: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy

CX.2.11.03: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn

Mục lục

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4049/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 4049/UBND-TMXDCB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 26/10/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Tấn Khổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/10/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản