- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4049/UBND-TMXDCB | Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các sở, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 4049/UBND-TMXDCB ngày 26 tháng10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ :
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị”.
- Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành “ Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị”.
- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 4 năm 2007 của liên Sở Tài chính-Xây dựng Bến Tre.
- Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng Ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
II. NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ :
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực : duy trì thảm cỏ; duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên, trồng mới cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
1. Chi phí vật liệu :
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu đến hiện trường theo mặt bằng giá tháng 4 năm 2007 trên địa bàn thị xã Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau :
Lương tối thiểu được tính theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ là 450.000đ.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 Công trình Đô thị (nhóm 1,2,3) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Các khoản phụ cấp gồm : phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Các khoản phụ cấp khác chưa tính vào bảng lương công nhân môi trường đô thị bao gồm :
- Phụ cấp làm đêm, tiền ăn giữa ca; phụ cấp thu hút v.v... được đưa vào mức chi phí khác có liên quan.
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trong đơn giá bao gồm : chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương và chi phí khác của máy.
Sử dụng bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ.UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ :
Đơn giá công tác duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre bao gồm :
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng :
+ Chương I : Duy trì thảm cỏ (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).
+ Chương II : Duy trì cây trang trí (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).
+ Chương III : Duy trì cây bóng mát (áp dụng định mức dự toán theo Quyết định số 14/QĐ-BXD).
+ Chương IV : Duy trì vệ sinh công viên (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD)
+ Chương V : Trồng mới cây xanh (áp dụng định mức theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD).
Kết cấu tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hóa thống nhất theo nguyên tắc.
Hai chữ cái và một số đầu : chỉ số chương
Hai số kế tiếp : chỉ số các công việc của chương
Hai (hoặc ba) số sau : chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG :
Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công tác: duy trì thảm cỏ; duy trì cây trang trí; duy trì cây bóng mát; duy trì vệ sinh công viên và trồng mới cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại công tác có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.
Khi lập dự toán cho công tác duy trì cây xanh đô thị thuộc chương I đến chương IV thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Khi lập dự toán cho các công tác trồng mới cây xanh đô thị thuộc chương V thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Số TT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu (đồng) |
1 | Nước máy | m3 | 4.100 |
2 | Hoa giống (ngắn ngày, dài ngày) | cây | 5.000 |
3 | Hoa giỏ (ngắn ngày, dài ngày) | giỏ | 7.500 |
4 | Thuốc trừ sâu | lít | 56.000 |
5 | Phân hữu cơ | kg | 1.500 |
6 | Phân vô cơ | kg | 5.200 |
7 | Thuốc xử lý đất | kg | 32.000 |
8 | Cây cảnh, cây lá màu | cây | 5.000 |
9 | Cây hàng rào | cây | 2.000 |
10 | Cây cảnh (trổ hoa, tạo hình) | cây | 25.000 |
11 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 25.000 |
12 | Cây cảnh trong chậu | cây | 25.000 |
13 | Chậu cảnh | chậu | 60.000 |
14 | Cây chống f 60 L > 3m | cây | 7.273 |
15 | Dây kẽm 1mm | kg | 10.952 |
16 | Cỏ lá gừng | m2 | 25.000 |
17 | Cỏ nhung | m2 | 30.000 |
18 | Vôi bột | kg | 773 |
19 | Sơn | kg | 36.495 |
20 | Xăng | lít | 11.000 |
21 | Nẹp gỗ | cây | 2.500 |
22 | Đinh | kg | 9.091 |
23 | A dao | kg | 7.273 |
24 | Chổi tre dài | cái | 13.000 |
25 | Chổi tre ngắn | cái | 9.000 |
26 | Cán chổi dài | cái | 3.500 |
27 | Cán chổi ngắn | cái | 2.500 |
28 | Xẻng | cái | 20.000 |
29 | Bàn chải | cái | 3.500 |
30 | Nước tẩy rửa (1 lít = 4lọ) | lọ | 1.250 |
31 | Sọt sắt | cái | 12.000 |
32 | Lưới thép đúc F1 | m2 | 25.000 |
33 | Rá tre | cái | 20.000 |
34 | Rổ tre | cái | 20.000 |
35 | Cót ép | m2 | 5.000 |
36 | Thuyền tôn (2,5 x 1m) | cái | 500.000 |
37 | Xe cải tiến | cái | 2.577.000 |
38 | Nẹp gỗ 0,03 x 0,05 x 0,3 | cây | 1.500 |
39 | Cọc chống 2,5m | cây | 2.000 |
40 | Bao bố | cái | 1.000 |
41 | Đất thịt | m3 | 33.000 |
42 | Cây trồng | cây | 50.000 |
43 | Dây nilon | kg | 2.000 |
44 | Hoa cây | cây | 7.000 |
45 | Nước tẩy rửa | lít | 8.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
- Lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.
- Knc: hệ số mức lương theo thang lương A1.5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
TT | Nội dung công tác | Bậc thợ | Hệ số bậc lương | Phụ cấp lưu động % (LTT) | Phụ cấp không ổn định % (LCB) | Phụ cấp nghỉ lễ tết % (LCB) | Lương khoán trực tiếp % (LCB) | Lương ngày công (đồng) |
1 | Công nhân thủ công | 3,5/7-N1-A1.5 | 2,355 | 20 | 10,00 | 12.00 | 4,00 | 54.819 |
2 | Công nhân thủ công | 3,5/7-N2-A1.5 | 2,51 | 20 | 10,00 | 12.00 | 4,00 | 58.199 |
3 | Công nhân thủ công | 4/7-N2-A1.5 | 2,71 | 20 | 10,00 | 12.00 | 4,00 | 62.560 |
4 | Công nhân thủ công | 4/7-N3-A1.5 | 2,92 | 20 | 10,00 | 12.00 | 4,00 | 67.140 |
- Trong đó : Công thức tính lương ngày công :
(Knc x 450.000 x 20% x 450.000 + 10% x Knc x 450.000 + 12% x Knc x 450.000 + 4% x Knc x 450.000)/26 ngày.
BẢNG GIÁ CA MÁY
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Số TT | Tên máy móc thiết bị | ĐV | Đơn giá (Đ) | Ghi chú |
1 | Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn | ca | 530.211 |
|
2 | Ôtô tải 2 tấn | ca | 272.254 |
|
3 | Ôtô có cẩu tự hành 2,5tấn | ca | 671.601 |
|
4 | Xe bồn 5m3 | ca | 486.698 |
|
5 | Xe bồn 8m3 | ca | 609.886 |
|
6 | Máy bơm điện 1,5kw | ca | 48.754 |
|
7 | Máy bơm xăng 3CV | ca | 72.265 |
|
8 | Xe thang cao 12m | ca | 786.667 |
|
9 | Cưa máy cầm tay | ca | 50.912 |
|
10 | Máy cắt cỏ | ca | 54.581 |
|
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng nước khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
- Các đô thị ở Vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2(cỏ thuần chủng); 9lít/m2(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1111 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1111.1 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng | 100m2/lần |
| 5.838 | 7.696 |
CX.1111.2 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện | 100m2/lần |
| 7.784 | 6.923 |
CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1112 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1112.1 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 2.870 | 11.676 |
|
CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1113 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn | 100m2/lần | - | - | - |
CX.1113.1 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5 m3 | 100m2/lần | 2.870 | 8.563 | 22.807 |
CX.1113.2 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8 m3 | 100m2/lần | 2.870 | 8.563 | 18.187 |
CX.11140 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1114 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1114.1 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm xăng | 100m2/lần |
| 7.006 | 9.235 |
CX.1114.2 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng máy bơm điện | 100m2/lần |
| 12.314 | 8.308 |
CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1115 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1115.1 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công | 100m2/lần | 2.870 | 14.790 | - |
CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1116 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng xe bồn | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1116.1 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 2.870 | 7.784 | 24.880 |
CX.1116.2 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..) bằng thủ công xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 2.870 | 7.784 | 18.187 |
CX.12100 PHÁT HOANG THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH..)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát hoang thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 PHÁT HOANG THẢM CỎ BẰNG MÁY
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1211 | Phát thảm cỏ bằng máy | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1211.1 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần | - | 10.010 | 4.842 |
CX.1211.2 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần | - | 7.507 | 3.613 |
CX.12120 PHÁT HOANG THẢM CỎ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1212 | Phát thảm cỏ bằng thủ công | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1212.1 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần | - | 31.280 | - |
CX.1212.2 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần | - | 25.024 | - |
CX.12130 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1213 | Xén lề cỏ | 100md/lần |
|
|
|
CX.1213.1 | Cỏ lá gừng | 100md/lần |
| 20.645 | - |
CX.1213.2 | Cỏ nhung | 100md/lần |
| 31.280 | - |
CX.12140 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ cỏ sạch khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1214 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1214.1 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 20.645 | - |
CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1215 | Trồng dặm cỏ | 1m2/lần |
|
|
|
CX.1215.1 | Trồng dặm cỏ | 1m2/lần | 35.162 | 4.817 | - |
CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1216 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1216.1 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 840 | 4.442 | - |
CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.1217 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần |
|
|
|
CX.1217.1 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 15.600 | 6.256 | - |
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đến ướt đẫm gốc tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần /năm.
- Lượng nước tưới và số lần tưới duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần /năm.
CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2111 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm | 100m2/lần | - | - | - |
CX.2111.1 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | - | 6.227 | 8.209 |
CX.2111.2 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm dầu | 100m2/lần | - | 7.784 | 6.923 |
CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2112 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy thủ công | 100m2/lần |
|
|
|
CX.2112.1 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy thủ công | 100m2/lần | 2.870 | 12.455 | - |
CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2113 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn | 100m2/lần | - | - | - |
CX.2113.1 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 2.870 | 8.563 | 22.807 |
CX.2113.2 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 2.870 | 8.563 | 18.187 |
CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến nơi làm việc.
Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bằng bồn đúng theo quy trình.
Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2211 | Công tác thay hoa bồn hoa | 100m2/lần | - | - | - |
CX.2211.1 | Công tác thay hoa bồn hoa giống | 100m2/lần | 12.500.000 | 208.326 | - |
CX.2211.2 | Công tác thay hoa bồn hoa giỏ | 100m2/lần | 12.000.000 | 187.681 | - |
CX.22120 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2212 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần |
|
|
|
CX.2212.1 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 840 | 10.448 | - |
CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2213 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần |
|
|
|
CX.2213.1 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 332.400 | 20.895 | - |
CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2214 | Duy trì bồn cảnh cây lá màu | 100m2/lần | - | - | - |
CX.2214.1 | Duy trì bồn cảnh cây lá màu có hàng rào | 100m2/lần | 2.847.000 | 1.232.440 |
|
CX.2214.2 | Duy trì bồn cảnh cây lá màu không có hàng rào | 100m2/lần | 3.965.760 | 1.550.246 |
|
CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cửa sắt hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2215 | Duy trì cây hàng rào, đường viền | 100m2/lần | - | - | - |
CX.2215.1 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m | 100m2/lần | 900.000 | 917.135 |
|
CX.2215.2 | Duy trì cây có hàng rào, đường viền ≥1m | 100m2/lần | 900.000 | 1.452.652 |
|
CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ gốc cây xấu, xới đất trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc và sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2216 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX.2216.1 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | 1m2 | 86.015 | 2.357 | - |
CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc chở bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 7 lít/m2, số lần tưới là 240lần/năm.
CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2311 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm | 100cây/lần | - | - | - |
CX.2311.1 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm xăng | 100cây/lần | - | 5.838 | 7.696 |
CX.2311.2 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa tạo hình bằng máy bơm điện | 100cây/lần | - | 7.784 | 10.262 |
CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2312 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công |
|
|
|
|
CX.2312.1 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 2.870 | 11.676 | - |
CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2313 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn | 100cây/lần | - | - | - |
CX.2313.1 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100cây/lần | 2.870 | 8.563 | 22.807 |
CX.2313.2 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100cây/lần | 2.870 | 8.563 | 14.513 |
CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần trên năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2411 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm |
|
|
|
CX.2411.1 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 1.132.640 | 4.078.061 | - |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K=1,1.
CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
Nhổ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất trồng cây cảnh tưới nước.
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2412 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100cây |
|
|
|
CX.2412.1 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100cây | 750.000 | 822.280 | - |
CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần /năm).
- Bón phân vô cơ phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2413 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây |
|
|
|
CX.2413.1 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây | 1.126.480 | 3.079.222 | - |
CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
(Kích thước chậu có kích thước bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình khu vực, nước lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 5lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2511 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm | 100chậu/lần | - | - | - |
CX.2511.1 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng | 100chậu/lần | - | 3.892 | 5.131 |
CX.2511.2 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm dầu | 100chậu/lần |
| 5.449 | 7.183 |
CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2512 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần |
|
|
|
CX.2512.1 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 2.050 | 8.563 | - |
CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2513 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn | 100chậu/lần | - | - | - |
CX.2513.1 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 2.050 | 5.449 | 15.204 |
CX.2513.2 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 2.050 | 6.227 | 12.991 |
CX.26110 THAY ĐẤT PHÂN, CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ thay thế mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2611 | Thay đất phân, chậu cảnh | 100chậu/lần |
|
|
|
CX.2611.1 | Thay đất phân, chậu cảnh | 100chậu/lần | 699.000 | 625.604 | - |
CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần /năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2612 | Duy trì cây cảnh trồng chậu |
|
|
|
|
CX.2612.1 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/lần | 153.680 | 2.001.932 | - |
CX.26130 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2613 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100chậu/lần |
|
|
|
CX.2613.1 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100chậu/lần | 526.000 | 548.187 | - |
CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2614 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100chậu/lần |
|
|
|
CX.2614.1 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100chậu/lần | 6.000.000 | 625.604 | - |
CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây leo quy định như sau:
- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới là 5lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2615 | Duy trì cây leo | 10cây/lần |
|
|
|
CX.2615.1 | Duy trì cây leo | 10cây/lần | 205 | 7.507 | - |
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát
Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
Cây bóng mát trồng 2 năm.
Cây bóng mát loại 1: cây cao d" 6m và đường kính gốc d" 20cm.
Cây bóng mát loại 2: cây cao d" 12m và có đường kính gốc d" 50cm.
Cây bóng mát loại 3: cây cao >12m hoặc đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán cây tạo hình và tẩy chồi:dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây, thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3111 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1cây/năm |
|
|
|
CX.3111.1 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1cây/năm | 40.662 | 78.826 | 134.329 |
CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần /năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu cảnh được quy định như sau:
- Các đô thị ở vùng III: lượng nước tưới: 20lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3112 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1bồn/năm |
|
|
|
CX.3112.1 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1bồn/năm | 64.080 | 253.370 | 402.481 |
CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI I
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch việc thông báo cắt sửa, khảo sát hiện trường liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần /năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần /năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần /năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3113 | Duy trì cây bóng mát loại 1 |
|
|
|
|
CX.3113.1 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1cây/năm | 2.884 | 30.467 | - |
CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI II
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần /năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3114 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1cây/năm |
|
|
|
CX.3114.1 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1cây/năm | 884 | 176.921 | 46.481 |
CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI III
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần /năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3115 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1cây/năm |
|
|
|
CX.3115.1 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1cây/năm | 1.465 | 362.225 | 76.681 |
CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GÃY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gãy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh thu gom cành lá; vận chuyển về vị trí theo quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3116 | Giải toả cành cây gãy | 1cây |
| - | - |
CX.3116.1 | Giải tỏa cành cây gãy loại 1 | 1cây |
| 18.768 | 3.564 |
CX.3116.2 | Giải tỏa cành cây gãy loại 2 | 1cây | 915 | 75.072 | 32.000 |
CX.3116.3 | Giải tỏa cành cây gãy loại 3 | 1cây | 1.098 | 125.121 | 41.649 |
CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành lá cây, thu gom vận chuyển về vị trí theo quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3117 | Cắt thấp tán khống chế chiều cao | 1cây |
| - | - |
CX.3117.1 | Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 1 | 1cây | 4.577 | 281.522 | 152.032 |
CX.3117.2 | Cắt thấp tán khống chế chiều cao cây loại 2 | 1cây | 5.492 | 375.362 | 191.365 |
CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo gỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ thuật đô thị.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3118 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1cây |
|
|
|
CX.3118.1 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1cây |
| 500.483 | 141.600 |
CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GÃY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch khảo sát hiện trường thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5 km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3119 | Giải tỏa cành cây gãy, đổ | 1cây |
|
|
|
CX.3119.1 | Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 1 | 1cây |
| 221.562 | 15.274 |
CX.3119.2 | Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 2 | 1cây |
| 469.980 | 134.734 |
CX.3119.3 | Giải tỏa cành cây gãy, đổ cây loại 3 | 1cây |
| 1.007.100 | 236.182 |
CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định cự ly vận chuyển trong phạm vi 5 km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3120 | Đốn hạ cây sâu bệnh | 1cây |
|
|
|
CX.3120.1 | Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 1 | 1cây |
| 217.534 | 28.002 |
CX.3120.2 | Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 2 | 1cây |
| 852.678 | 392.549 |
CX.3120.3 | Đốn hạ cây sâu bệnh cây loại 3 | 1cây |
| 1.443.510 | 658.838 |
CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vôi và nước vôi tôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.3121 | Quét vôi gốc cây | 1cây |
|
|
|
CX.3121.1 | Quét vôi gốc cây loại 1 | 1cây | 145 | 1.921 | - |
CX.3121.2 | Quét vôi gốc cây loại 2 | 1cây | 521 | 2.910 | - |
CX.3121.3 | Quét vôi gốc cây loại 3 | 1cây | 1.041 | 7.275 | - |
Chương IV
DUY TRÌ VỆ SINH CÔNG VIÊN
CX.40100 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động:
- Quét rác bẩn, thu gom vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường bãi luôn sạch sẽ không có rác bẩn.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.40100 | Quét rác trong công viên | 1.000m2lần |
|
|
|
CX.40100.1 | Quét rác trong công viên đường nhựa, đường đall, đường gạch sin | 1.000m2lần | 540 | 12.060 | - |
CX.40100.2 | Quét rác trong công viên đường đất | 1.000m2lần | 310 | 21.927 | - |
CX.40100.3 | Quét rác trong công viên thảm cỏ | 1.000m2lần | 294 | 27.409 | - |
CX.40100.4 | Quét rác trong công viên vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na) | 1.000m2lần | 540 | 13.705 |
|
CX.40500 THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công việc:
- Bơm nước hút sạch nước bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.40500 | Thay nước hồ cảnh | 100m2lần |
|
|
|
CX.40500.1 | Thay nước hồ ≤1000m2 | 100m2lần | 250.825 | 109.637 | 96.112 |
CX.40500.2 | Thay nước hồ >1000m2 | 100m2lần | 418.400 | 109.637 | 158.983 |
CX.4.07.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.4.07.00 | Vận hành máy bơm hồ phun | 1máy/ngày |
|
|
|
CX.4.07.00.1 | Vận hành máy bơm hồ phun hồ ≤1000m2 | 1máy/ngày | 54.819 |
|
|
CX.4.07.00.2 | Vận hành máy bơm hồ phun hồ>1000m2 | 1máy/ngày | 54.819 | - | - |
CX.4.08.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.4.08.00 | Duy trì bể phun và bể không phun | 1bể /1lần |
|
|
|
CX.4.08.00.1 | Duy trì bể phun <20m2 | 1bể /1lần | 37.500 | 575.596 |
|
CX.4.08.00.2 | Duy trì bể phun ≥ 20m2 | 1bể /1lần | 75.000 | 75.000 | - |
CX.4.08.00.3 | Duy trì bể không phun ≤3m2 | 1bể /1lần | 5.900 | 65.782 |
|
CX.4.08.00.4 | Duy trì bể không phun <20m2 | 1bể /1lần | 37.500 | 328.912 |
|
CX.4.08.00.5 | Duy trì bể không phun ≥20m2 | 1bể /1lần | 75.000 | 657.824 | - |
CX.40600 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.40.600 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ |
|
|
|
|
CX.40.600 .1 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ | 1m3 | 12.124 | 182.546 | - |
CX.41000 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX 4.10.00 | Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên |
|
|
|
|
CX 4.10.00.1 | Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên | 1m3 |
| 109.637 | - |
CX.41200 BẢO VỆ CÔNG VIÊN DẢI PHÂN CÁCH
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.41200 | Bảo vệ công viên dải phân cách | <1ha/ngày đêm |
|
|
|
CX.41200 .1 | Bảo vệ công viên kín | <1ha/ngày đêm | - | 274.093 | - |
CX.41200 .2 | Bảo vệ công viên hở (vườn hoa) | <1ha/ngày đêm | - | 465.959 | - |
CX.41200 .3 | Bảo vệ dải phân cách | <1ha/ngày đêm |
| 328.912 |
|
CX.41300 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH
Thành phần công việc:
Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.41300 | Duy trì tượng, tiểu cảnh | 1 tượng/lần |
|
|
|
CX.41300 .1 | Duy trì tượng công viên | 1 tượng/lần |
| 13.705 |
|
CX.41300 .2 | Duy trì tiểu cảnh | 1 tiểu cảnh/lần |
| 18.090 |
|
Chương V
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX2.01.01 | Trồng cây xanh |
|
|
|
|
CX2.01.01.1 | Trồng cây xanh kích thước bầu (0,7*0,7*0,7) | cây | 1.166 | 59.712 | - |
CX2.01.01.2 | Trồng cây xanh kích thước bầu (0,6*0,6*0,6) | cây | 1.097 | 35.036 | - |
CX2.01.01.3 | Trồng cây xanh kích thước bầu (0,4*0,4*0,4) | cây | 951 | 17.110 | - |
CX.2.01.02 VẬN CHUYỂN BẰNG XE CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển 5 km
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX 201.02 | Vận chuyển cây bằng cơ giới |
|
|
|
|
CX 201.02.1 | Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,7*0,7*0,7) | cây |
| 5.820 | 8.025 |
CX 201.02.2 | Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,6*0,6*0,6) | cây |
| 4.656 | 7.344 |
CX 201.02.3 | Vận chuyển cây bằng cơ giới kích thước bầu (0,4*0,4*0,4) | cây |
| 3.492 | 6.936 |
CX.2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.01.03a | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
|
|
CX.2.01.03a.1 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước giếng, bơm điện | 1cây/90ngày |
| 38.099 | 3.861 |
CX.2.01.03a.2 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước giếng, bơm xăng | 1cây/90ngày |
| 38.099 | 2.862 |
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.01.03b | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
|
|
CX.2.01.03b.1 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng xe bồn | 1cây/90ngày | 3.690 | 40.448 | 20.441 |
CX.2.01.03b.2 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máy | 1cây/90ngày | 3.690 | 40.448 |
|
CX.2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.01.04 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | 1m2 |
|
|
|
CX.2.01.04.1 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | 1m2 | 28.062 | 2.910 | - |
CX.2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
(Kích thước bồn 3m2 cỏ)
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.01.05 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | 0 bồn /tháng |
|
|
|
CX.2.01.05.1 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | 1 bồn /tháng | 3.690 | 18.624 | 14.601 |
II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX.2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần /ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.02.00 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa |
|
|
|
|
CX.2.02.00.1 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (15*1) | 1cây | 53.016 | 1.746 | - |
CX.2.02.00.2 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (20*20) | 1cây | 53.821 | 2.153 |
|
CX.2.02.00.3 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (30*30) | 1cây | 54.595 | 3.143 |
|
CX.2.02.00.4 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (40*40) | 1cây | 57.623 | 4.423 |
|
CX.2.02.00.5 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (50*50) | 1cây | 65.181 | 6.402 |
|
CX.2.02.00.6 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (60*60) | 1cây | 67.449 | 8.497 |
|
CX.2.02.00.7 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình cây trổ hoa đường kính bầu (70*70) | 1cây | 69.766 | 11.582 |
|
CX.2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ,vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.03.00 | Trồng hoa công viên | 100m2 |
|
|
|
CX.2.03.00.1 | Trồng hoa công viên cây | 100m2 | 17.956.150 | 215.336 | - |
CX.2.03.00.2 | Trồng hoa công viên giỏ | 100m2 | 12.456.150 | 215.336 |
|
CX.2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.04.00 | Trồng cây hàng rào |
|
|
|
|
CX.2.04.00.1 | Trồng cây hàng rào | 100m2 | 8.456.150 | 232.795 | - |
CX.2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU BỒN CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước ngày 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.05.00 | Trồng cây lá màu bồn cảnh |
|
|
|
|
CX.2.05.00.1 | Trồng cây lá màu bồn cảnh | 100m2 | 12.456.150 | 329.987 | - |
CX.2.06.00 TRỒNG CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân và vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong đầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.06.00 | Trồng cỏ |
|
|
|
|
CX.2.06.00.1 | Trồng cỏ lá gừng | 100m2 | 2.931.150 | 257.239 | - |
CX.2.06.00.2 | Trồng cỏ nhung | 100m2 | 3.456.150 | 373.637 | - |
CX.2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2lần /ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.09.00 | Trồng cây vào chậu |
|
|
|
|
CX.2.09.00.1 | Trồng cây vào chậu đường kính (30*30) | 1 chậu | 26.023 | 1.455 | - |
CX.2.09.00.2 | Trồng cây vào chậu đường kính (50*50) | 1 chậu | 29.633 | 2.328 | - |
CX.2.09.00.3 | Trồng cây vào chậu đường kính (70*70) | 1 chậu | 37.671 | 5.820 |
|
CX.2.09.00.4 | Trồng cây vào chậu đường kính (80*80) | 1 chậu | 43.940 | 8.730 |
|
CX.2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO
Tưới bảo dưỡng 30 ngày (1tháng) sau khi trồng
CX.2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.10.01 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan | 100m2/tháng |
|
|
|
CX.2.10.01.1 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm xăng | 100m2/tháng |
| 144.915 | 71.542 |
CX.2.10.01.2 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan bằng máy bơm điện | 100m2/tháng |
| 144.915 | 36.566 |
CX.2.10.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ MÁY NƯỚC
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.10.02 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ máy nước | 100m2/tháng | 123.000 | 174.597 | - |
CX.2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.10.03 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn | 100m2/tháng |
|
|
|
CX.2.10.03.1 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/tháng | 123.000 | 290.994 | 1.168.075 |
CX.2.10.03.2 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/tháng | 123.000 | 261.895 | 681.377 |
CX.2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày
CX.2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.11.01 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan | 100chậu/tháng |
|
|
|
CX.2.11.01.1 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan máy bơm xăng | 100chậu/tháng |
| 136.498 | 23.847 |
CX.2.11.01.2 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan máy bơm điện | 100chậu/tháng |
| 136.498 | 24.133 |
CX.2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.11.02 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy | 100chậu/tháng | 41.000 | 164.456 | - |
CX.2.11.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG XE BỒN
Mã hiệu | Loại công tác | ĐVT | Vật liệu | N. công | Máy |
CX.2.11.03 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX.2.11.03.1 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 5m3 | 100chậu/tháng | 41.000 | 136.498 | 457.415 |
CX.2.11.03.2 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cảnh bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/tháng | 41.000 | 122.794 | 283.597 |
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
Số TT | Tên vùng | Địa phương trực thuộc |
01 | Vùng I | Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên. |
02 | Vùng II | Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. |
03 | Vùng III | Thành phố Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang. |
MỤC LỤC
Phần I - Thuyết minh quy định áp dụng
- Thuyết minh quy định áp dụng
- Bảng giá vật liệu đến hiện trường
- Bảng lương công nhân
- Bảng giá ca máy
Phần II – Đơn giá dự toán
Chương I : Duy trì thảm cỏ
CX.11100 : Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
CX.11110: Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
CX.11120: Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
CX.11130: Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
CX.11140: Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng tiểu đảo dải phân cách) bằng máy bơm
CX.11150: Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách) bằng thủ công
CX.11160: Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách) bằng xe bồn
CX.12100: Phát hoang thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
CX.12110: Phát hoang thảm cỏ bằng máy
CX.12120: Phát hoang thảm cỏ bằng thủ công
CX.12130: Xén lề cỏ
CX.12140: Làm cỏ tạp
CX.12150: Trồng dặm cỏ
CX.12160: Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
CX.12170: Bón phân thảm cỏ
Chương II : Duy trì trang trí cây cảnh
CX.21100: Duy trì bồn hoa
CX.21110: Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
CX.21120: Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
CX.21130: Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
CX.22110: Công tác thay hoa bồn hoa
CX.22120: Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
CX.22130: Bón phân và xử lý đất bồn hoa
CX.22140: Duy trì bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
CX.22150: Duy trì cây hàng rào, đường viền
CX.22160: Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
CX.23100: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
CX.23110: Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
CX.23120: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
CX.23130: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
CX.24110: Duy trì cây cảnh trổ hoa
CX.24120: Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
CX.24130: Duy trì cây cảnh tạo hình
CX.25100: Duy trì cây cảnh trồng chậu
CX.25110: Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
CX.25120: Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
CX.25130: Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
CX.26110: Thay đất phân chậu cảnh
CX.26120: Duy trì cây cảnh trồng chậu
CX.26130: Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
CX.26140: Thay chậu hỏng, vỡ
CX.26150: Duy trì cây leo
Chương III : Duy trì cây bóng mát
CX.31110: Duy trì cây bóng mát mới trồng
CX.31120: Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
CX.31130: Duy trì cây bóng mát loại 1
CX.31140: Duy trì cây bóng mát loại 2
CX.31150: Duy trì cây bóng mát loại 3
CX.31160: Giải tỏa cành cây gãy
CX.31170: Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
CX.31180: Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
CX.31190: Giải tỏa cây gãy đổ
CX.31200: Đốn hạ cây sâu bệnh
CX.31210: Quét vôi gốc cây
Chương IV: Duy trì vệ sinh công viên
CX.40100: Quét rác trong công viên
CX.40500: Thay nước hồ cảnh
CX.4.07.00: Vận hành máy bơm hồ phun
CX.4.08.00: Duy trì bể phun và bể không phun
CX.40600: Vớt rác và lá khô trên mặt hồ
CX.41000: Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên
CX.41200: Bảo vệ công viên dải phân cách
CX.41300: Duy trì tượng, tiểu cảnh
Chương V: Trồng mới các loại cây
CX.2.01.00: Trồng bảo dưỡng cây xanh
CX.2.01.01: Trồng cây xanh
CX.2.01.02: Vận chuyển bằng xe cơ giới
CX.2.01.03: Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
CX.2.01.04: Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
CX.2.01.05: Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
CX.2.02.00: Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
CX.2.03.00: Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)
CX.2.04.00: Trồng cây hàng rào
CX.2.05.00: Trồng cây lá màu bồn cảnh
CX.2.06.00: Trồng cỏ
CX.2.09.00: Trồng cây vào chậu
CX.2.10.00: Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào
CX.2.10.01: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan
CX.2.10.02: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa thảm cỏ bồn cảnh hàng rào lấy nước máy.
CX.2.10.03: Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.
CX.2.11.00: Bảo dưỡng chậu cây cảnh
CX.2.11.01: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
CX.2.11.02: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
CX.2.11.03: Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Mục lục
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 3Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 4Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 5708/UBND-TCĐT hướng dẫn điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu mới từ 01/10/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Công văn 7150/SGTVT-CX hướng dẫn áp dụng đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 4049/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 4049/UBND-TMXDCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/10/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Tấn Khổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực