- 1Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 2Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4003/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
Kính gửi: Công ty TNHH XNK Thương mại và dịch vụ Sài Gòn VINA.
(22 Đường Hoàng Diệu, Phường 12, Quận 4, TP.Hồ Chí Minh).
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 35/SGVINA ngày 23/5/2017 của Công ty TNHH XNK Thương mại và dịch vụ Sài Gòn VINA đề nghị hướng dẫn mã số hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng lốp (vỏ) xe nhập khẩu. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ;
Trong đó:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
40.11 | Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. |
|
4011.10.00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) | 25 |
4011.20 | - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
4011.20.10 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 25 |
4011.20.90 | - - Loại khác | 10 |
… | … |
|
| - Loại khác: |
|
| … |
|
4011.99 | -- Loại khác: |
|
4011.99.10 | --- Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 |
4011.99.20 | --- Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | 15 |
4011.99.30 | --- Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4011.99.90 | --- Loại khác | 10 |
2. Căn cứ Điều 16 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ thì việc phân loại hàng hóa căn cứ vào hồ sơ hải quan, tài liệu kỹ thuật và các thông tin về thành phần, tính chất lý, hóa, tính năng, công dụng của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Căn cứ Điều 25 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ; Điều 2 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính, người khai hải quan có trách nhiệm kê khai đầy đủ, chính xác, trung thực, rõ ràng các tiêu chí trên tờ khai hải quan; tự tính để xác định số thuế, các khoản thu khác phải nộp ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai.
4. Đề nghị Công ty căn cứ thông tin mô tả hàng hóa, đối chiếu với quy định nêu trên để khai báo mã số, mức thuế phù hợp đối với mặt hàng Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng, hiệu Compasal. Trường hợp còn vướng mắc thì liên hệ với cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai để được hướng dẫn cụ thể.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty TNHH XNK Thương mại và dịch vụ Sài Gòn VINA biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 660/TCHQ-TXNK áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6868/TCHQ-TXNK năm 2013 thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 8026/TCHQ-TXNK năm 2013 thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi vật tư, linh kiện sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 5378/TCHQ-TXNK năm 2017 về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.02 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 8027/TCHQ-GSQL năm 2017 về điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 3658/VPCP-KTTH năm 2018 về thuế nhập khẩu xe chuyên dùng chở xe lăn cho người tàn tật do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Công văn 660/TCHQ-TXNK áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xăng dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 6868/TCHQ-TXNK năm 2013 thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 8026/TCHQ-TXNK năm 2013 thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi vật tư, linh kiện sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 8Công văn 5378/TCHQ-TXNK năm 2017 về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.02 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 8027/TCHQ-GSQL năm 2017 về điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Công văn 3658/VPCP-KTTH năm 2018 về thuế nhập khẩu xe chuyên dùng chở xe lăn cho người tàn tật do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 4003/TCHQ-TXNK năm 2017 mã số hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng lốp (vỏ) xe nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4003/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/06/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Trịnh Mạc Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực