Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3970/BHXH-CST | TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội quận, huyện.
Thực hiện công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ BHYT. Phòng Cấp sổ, thẻ thông báo danh sách đăng ký vào các cơ sở y tế các nhóm đối tượng trong quý 4/2013 theo danh sách đính kèm.
Đề nghị Bảo hiểm xã hội quận, huyện truy cập vào trang web www.bhxhtphcm.gov.vn hoặc trên đường truyền FTP và thông báo cho các đơn vị, các đại lý xã phường để thực hiện.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
BẢNG TỔNG HỢP VIỆC CẤP THẺ BHYT BAN ĐẦU THEO TỪNG NHÓM TẠI CÁC CƠ SỞ KCB
Quý 04/2013
(Theo Công văn số 3970/BHXH-CST)
1. Các cơ sở KCB tuyến trung ương
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG | Ghi chú | |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 | ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ÁP DỤNG CHO THÁNG 10/2013 | |||
1 | Bệnh viện Thống Nhất | 025 | Được cấp | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện 30/4 | 011 | Được cấp | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
3 | Bệnh viện 175 | 034 | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không |
|
2. Các cơ sở KCB công lập trực thuộc Sở Y tế
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | 014 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 013 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
3 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | 030 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
4 | Bệnh viện nhân dân 115 | 024 | Không | Không | Không | Không | Không | Không |
|
5 | Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương | 026 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
6 | Bệnh viện An Bình | 012 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
7 | Bệnh viện đa khoa Sài Gòn | 001 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
8 | Bệnh viện đa khoa Bưu Điện | 023; 044; 008 | Chỉ nhận đối tượng nhân viên, hưu trí, học sinh, sinh viên ngành bưu chính viễn thông | Không | Chỉ nhận đối tượng nhân viên, hưu trí, học sinh, sinh viên ngành bưu chính viễn thông | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi của ngành bưu chính viễn thông | |||
9 | Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 036 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
10 | Bệnh viện Quận Thủ Đức | 037 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm y tế Phường Bình Chiểu - Quận Thủ Đức | 098 | Không hạn chế |
| |||||
11 | Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi | 040 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm y tế xã Phước Vĩnh An - Huyện Củ Chi | 344 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông - Huyện Củ Chi | 348 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Thái Mỹ - Huyện Củ Chi | 345 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi | 349 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi | 347 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi | 343 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung Lập Thương - Huyện Củ Chi | 334 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi | 339 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi | 346 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung An - Huyện Củ Chi | 340 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi | 350 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi | 351 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi | 341 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi | 331 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phước Hiệp - Huyện Củ Chi | 342 | Không hạn chế |
| |||||
12 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 041 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bà Điểm - H. Hóc Môn | 363 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Đông Thạnh - H. Hóc Môn | 355 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Nhị Bình - H. Hóc Môn | 354 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn | 353 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Thới Nhì - H. Hóc Môn | 356 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Xuân - H. Hóc Môn | 359 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Thị trấn Hóc Môn - H. Hóc Môn | 352 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Thới Tam Thôn - H. Hóc Môn | 357 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Trung Chánh - H. Hóc Môn | 361 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Đông - H. Hóc Môn | 360 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Sơn - H. Hóc Môn | 358 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Thượng- H. Hóc Môn | 362 | Không hạn chế |
| |||||
13 | Bệnh viện Quận 1 | 051; 004 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
14 | Bệnh viện Quận 2 | 075 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
15 | Bệnh viện Quận 3 | 009 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
16 | Bệnh viện Quận 4 | 010 | Được cấp | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế Phường 1 - Quận 4 | 265 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế Phường 9 - Quận 4 | 253 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế Phường 16 - Quận 4 | 262 | Không hạn chế |
| |||||
17 | Bệnh viện Quận 5 | 015 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
18 | Bệnh viện Quận 6 | 017 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
19 | Bệnh viện Quận 7 | 019 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
20 | Bệnh viện Quận 8 | 021; 053; 052 | Được cấp | Không | Không | Không | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế Phường 9 - Quận 8 | 300 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế Phường 16 - Quận 8 | 308 | Không hạn chế |
| |||||
21 | Bệnh viện Quận 9 | 022 | Không | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm Y tế phường Phước Bình - Quận 9 | 120 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Phước - Quận 9 | 118 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Hiệp Phú - Quận 9 | 112 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Trường - Quận 9 | 119 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Phước Long B - Quận 9 | 115 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Thạnh Mỹ - Quận 9 | 110 | Không hạn chế |
| |||||
22 | Bệnh viện Quận 10 | 027 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
23 | Bệnh viện Quận 11 | 028 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
24 | Bệnh viện Quận 12 | 029 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
25 | Bệnh viện Quận Gò Vấp | 035; 470 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
26 | Bệnh viện Quận Phú Nhuận | 032 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
27 | Bệnh viện Quận Tân Bình | 033 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
28 | Bệnh viện Quận Bình Thạnh | 031 | Không | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế phường 21 - Quận Bình Thạnh | 150 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế phường 24 - Quận Bình Thạnh | 142 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế phường 11 - Quận Bình Thạnh | 135 | Không hạn chế |
| |||||
29 | Bệnh viện Quận Tân Phú | 054 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Không |
|
| Trạm Y tế P. Phú Thọ Hòa - Q. Tân Phú | 174 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Quí - Q. Tân Phú | 172 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Thành - Q. Tân Phú | 173 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Thới Hòa - Q. Tân Phú | 179 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú | 170 | Không hạn chế |
| |||||
30 | Bệnh viện Quận Bình Tân | 055 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
31 | Bệnh viện Huyện Củ Chi | 039 | Không | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế xã An Phú - Huyện Củ Chi | 333 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phú Hòa Đông - Huyện Củ Chi | 338 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng - Huyện Củ Chi | 332 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Nhuận Đức - Huyện Củ Chi | 336 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phạm Văn Cội - Huyện Củ Chi | 337 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi | 335 | Không hạn chế |
| |||||
| Bệnh viện Huyện Bình Chánh | 038 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc B - H. Bình Chánh | 367 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc A - H. Bình Chánh | 366 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Túc - H. Bình Chánh | 364 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Quý Tây - H. Bình Chánh | 377 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Nhựt - H. Bình Chánh | 370 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Quy Đức - H. Bình Chánh | 379 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Phong Phú - H. Bình Chánh | 373 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Phạm Văn Hai - H. Bình Chánh | 365 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Kiên - H. Bình Chánh | 371 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Lê Minh Xuân - H. Bình Chánh | 369 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Hưng Long - H. Bình Chánh | 375 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Đa Phước - H. Bình Chánh | 376 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Lợi - H. Bình Chánh | 368 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Hưng - H. Bình Chánh | 372 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Chánh- H. Bình Chánh | 378 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã An Phú Tây - H. Bình Chánh | 374 | Không hạn chế |
| |||||
| Bệnh viện Huyện Nhà Bè | 045 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè | 383 | Không hạn chế |
| |||||
| Bệnh viện Huyện Cần Giờ | 042 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ | 388 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã An Thới Đông - Huyện Cần Giờ | 390 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp - Huyện Cần Giờ | 389 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ | 393 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Long Hòa - Huyện Cần Giờ | 392 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ | 391 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ | 387 | Không hạn chế |
|
3. Các cơ sở KCB khác:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Bệnh viện 7A | 016 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện Quân Dân Miền Đông | 057 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 071; 464 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
4 | Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh | 462 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
5 | Bệnh viện Quốc Ánh | 074 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
6 | Bệnh viện ĐK Hồng Đức - Chi nhánh III | 463 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
7 | Bệnh viện ĐK Đức Khang | 458 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
8 | Bệnh viện ĐKQT Vũ Anh | 496 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
9 | Bệnh viện Tân Sơn Nhất | 495 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
10 | Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | 495 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
11 | Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh | 043 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
12 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An | 058 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
13 | Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM | 076 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
14 | PKĐK trực thuộc TTYT ngành Cao su Việt Nam | 049 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
15 | Phòng khám đa khoa Phước An | 060; 457; 497; 065; 066 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
16 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn | 059; 473 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
17 | Phòng khám đa khoa An Phúc | 070 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
18 | Phòng khám đa khoa quốc tế Thiên Phúc | 068 | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
19 | Phòng khám đk Lạc Long Quân | 459 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
20 | Phòng khám đa khoa Mỹ Á | 456 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
21 | Phòng khám đa khoa Thánh Mẫu | 465 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
22 | Phòng khám đa khoa KCN Tân Bình | 466 | Không | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
23 | Phòng khám đa khoa Net Vạn Phúc | 481 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
24 | Phòng khám đa khoa Thành Công | 483 | Không | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không |
|
25 | Phòng khám đa khoa Mỹ Tùng | 451 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
26 | Phòng khám Trung tâm Kỳ Hòa | 002 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
27 | Phòng khám đa khoa Cộng Hòa | 003; 468; 469 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
28 | Phòng khám đa khoa Kiều Tiên | 047 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
29 | Bệnh xá Sư đoàn 9 - Quân đoàn 4 | 061 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
30 | Phòng khám đa khoa Vạn Phúc | 062 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
31 | Phòng khám đa khoa Chung Minh | 063 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
32 | Phòng khám đa khoa Việt Phước | 064 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
33 | Phòng khám đa khoa tư nhân Thiên Y | 067 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
34 | Phòng khám đa khoa An Triều | 072 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
35 | Phòng khám đa khoa quốc tế An Phú | 486 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
4. Các cơ sở KCB tại các KCN, KCX:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB
| MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
35 | Phòng khám đa khoa KCN Lê Minh Xuân | 046 | Được cấp | Không | Không | Không | Không | Không |
|
36 | Phòng khám đa khoa KCN Tân Tạo | 050 | Được cấp | Không | Không | Không | Không | Không |
|
37 | Phòng khám đa khoa Công ty Pouyuen | 425 | Được cấp | Không | Không | Không | Không | Không |
|
38 | Phòng khám đa khoa KCX Tân Thuận | 018 | Được cấp | Không | Không | Không | Không | Không |
|
5. Các cơ sở KCB Y tế cơ quan:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
|
| ||||
1 | Trạm YTCQ Bệnh viện Chợ Rẫy | 449 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1) |
|
2 | Trạm YTCQ Bệnh viện Đại Cho học Y dược Tp. HCM | 452 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1) |
|
3 | Phòng khám công ty Tân Cảng Sài Gòn | 419 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) | + Các công ty Khu vực Tân Cảng |
4 | Công Ty TNHH Việt Nam Samho | 411 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
5 | Công ty CP Vận Tải Và Thuê Tàu Biển Việt Nam | 440 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
6 | Tổng Công Ty Cổ Phần Phong Phú | 406 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
7 | Tổng Công Ty Việt Thắng - CTCP | 418 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
8 | Công Ty TNHH Kollan Việt Nam | 395 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
9 | Công Ty CP Eternal Prowess Việt Nam | 430 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
10 | Công Ty TNHH, Liên doanh Vĩnh Hưng | 433 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
11 | Tổng Công Ty cổ Phần May Việt Tiến | 404 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
12 | Công Ty CP May Việt Thịnh | 445 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
13 | Công Ty TNHH SX Cân Nhơn Hòa | 410 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
14 | Công Ty CP May Hữu Nghị | 413 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
15 | Công Ty TNHH SX XDGT Tài Lộc | 429 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
16 | Công Ty CP May Bình Minh | 416 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
17 | Công Ty CP May Việt Hưng | 438 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
18 | Công Ty CP HTKT Và XNK Satimex | 417 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
19 | Công Ty TNHH Nhà Máy Bia Việt Nam | 403 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
20 | Công Ty TNHH Eland Việt Nam | 409 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
6. Trung Tâm Quản Lý KTX
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Trung Tâm Quản Lý KTX | 447 | Chỉ phát hành thẻ cho HSSV thuộc đại Cho học quốc gia (NHÓM 5) |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với các thẻ BHYT gia hạn vẫn được tiếp tục đăng ký tại nơi đăng ký KCB ban đầu theo thẻ cũ.
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HlỂM Y TẾ
NHÓM | MÃ ĐỐI TƯỢNG |
Nhóm 1 | DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, CA, TN, HD |
Nhóm 2 | HT, BT, MS, XB, XN, CC, CK, CB, KC, TC, HG, TQ, TA, TY, NO, TB |
Nhóm 3 | HN, CN |
Nhóm 4 | TE |
Nhóm 5 | LS, HS |
Nhóm 6 | GD, TL, XV |
- 1Công văn 2870/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 3390/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 5029/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 91/2013/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Công văn 1655/BHXH-CST năm 2014 về đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 3618/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 mở rộng đối tượng đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại cơ sở thực hiện thanh toán theo định suất do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 2653/BHXH-CST năm 2014 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho các thẻ có giá trị từ 01/7/2013 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 2870/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 3390/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 5029/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 91/2013/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Công văn 1655/BHXH-CST năm 2014 về đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 3070/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 3618/BHXH-NVGĐ1 năm 2013 mở rộng đối tượng đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại cơ sở thực hiện thanh toán theo định suất do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Công văn 2653/BHXH-CST năm 2014 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 3970/BHXH-CST năm 2013 đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3970/BHXH-CST
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/10/2013
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Cao Văn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra