Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3915/UBND-ĐTMT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 08 năm 2009 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các quận, huyện; |
Căn cứ văn bản số 3094/UBND-ĐTMT ngày 25/6/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt và công bố Bộ định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh và Bộ đơn giá Duy trì cây xanh đô thị khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
Xét Tờ trình số 43/TTr-SGTVT ngày 16/7/2009 của Sở Giao thông vận tải về công bố Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
Ủy ban nhân dân thành phố công bố Định mức dự toán bổ sung, chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh kèm theo văn bản này để bổ sung cho Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 (và chuyển sang công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008).
Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí trong công tác xây dựng mới và duy trì hệ thống công viên và cây xanh trên địa bàn thành phố.
Nơi nhận: | TUQ. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG
CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã có hiệu lực thi hành. Tuy nhiên, trong định mức này còn thiếu một số hạng mục cần thiết cho công tác duy trì và phát triển hệ thống công viên, cây xanh đang được thực hiện thường xuyên tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Do đó, để có cơ sở lập kế hoạch và thực hiện các công trình xây dựng và duy trì công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố, cần thiết phải xây dựng bộ định mức dự toán bổ sung.
Cơ sở để lập định mức bổ sung là các định mức do Bộ Xây dựng ban hành trước đây và được áp dụng trong thời gian qua: Định mức dự toán chuyên ngành công viên cây xanh thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 782/2000/QĐ-BXD ngày 5/6/2000; Định mức dự toán Môi trường Đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 và các định mức được xây dựng cho quy trình kỹ thuật bổ sung công tác chăm sóc công viên cây xanh tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh do Sở Giao thông Công chánh (nay là Sở Giao thông vận tải) ban hành theo Quyết định số 4529/QĐ-GT ngày 14/12/2004.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:
Nội dung định mức dự toán bao gồm: Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công.
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.
2. Mức hao phí nhân công:
Là mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị sản phẩm theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó.
3. Mức hao phí máy (thiết bị) thi công:
Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
II. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨC:
Kết cấu của bộ Định mức dự toán bổ sung được trình bày theo chương, loại công tác và định mức cho từng công việc cụ thể, bao gồm:
- Thuyết minh và quy định áp dụng
- Chương 1: Công viên
- Chương 2: Cây xanh
Danh mục định mức đã được mã hóa thống nhất theo mã của định mức, gồm 4 (hoặc 5) số theo nguyên tắc:
- Một số đầu: Chỉ số chương.
- Số kế tiếp: Chỉ số các công việc của chương (Chỉ số mục la mã I, II, III....).
- Hai hoặc 3,4 số sau: Chỉ số định mức công việc cụ thể.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác xây dựng mới và duy trì các công trình công viên và cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của bộ định mức.
Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như: chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện… đã được tính trong định mức.
Chương 1.
CÔNG VIÊN
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ:
BS.11110 Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.11110 | Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,5 |
Ghi chú: Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
BS.11210 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 01 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (cm) | ||||||
15x15 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | 50x50 | 60x60 | 70x70 | ||||
BS.11210 | Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa | Vật liệu: - Cây trồng - Dây nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây kg cây m3 kg
công |
1
0,004 2
0,03 |
1 0,025
0,005 2,5
0,037 |
1 0,035
0,006 3,0
0,054 |
1 0,045
0,008 5,0
0,076 |
1 0,07 3 0,01 6,0
0,11 |
1 0,075 3 0,012 7,50
0,146 |
1 0,1 3 0,016 9,0
0,199 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BS.11310 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m²
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hoa | |
cây | giỏ | ||||
BS.11310 | Trồng hoa công viên | Vật liệu: - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây giỏ m3 kg
công |
2500 1,5 300
3,7 |
1600 1,5 300
3,7 |
| 1 | 2 |
BS.11410 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m²
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.11410 | Trồng cây hàng rào | Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg
công |
40.000 1,5 300
4,0 |
BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m²
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.11510 | Trồng cây lá màu, bồn kiểng | Vật liệu: - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
giỏ m3 kg
công |
1600 1,5 300
5,67 |
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn kiểng và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn kiểng.
BS.11610 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: 100 m²
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cỏ lá gừng | Cỏ nhung | ||||
BS.11610 | Trồng cỏ | Vật liệu: - Cỏ giống - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m2 m3 kg
công |
105 1,5 200
4,42 |
105 1,5 200
6,42 |
| 1 | 2 |
BS.11710 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 01 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước chậu (cm) | |||
30x30 | 50x50 | 70x70 | 80x80 | ||||
BS.11710 | Trồng cây vào chậu | Vật liệu: - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg m3
công |
1 0,0081 0,49 0,005
0,025 |
1 0,0375 2,25 0,005
0,04 |
1 0,1029 6,17 0,005
0,1 |
1 0,1536 9,22 0,01
0,15 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BS.11810 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự li vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 01 chậu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cỡ chậu cây (cm) | ||||||
>20 | >30 | >40 | >50 | >60 | >70 | >80 | |||
BS.11810 | - Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,0/7 | công | 0,011 | 0,0143 | 0,02 | 0,033 | 0,05 | 0,067 | 0,1 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào; chậu kiểng
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
BS.1.1.910 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
BS.1.1.91 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan
Đơn vị tính: 100m²/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
BS.1191 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,99 |
2,49
0,75 |
| 1 | 2 |
BS.11920 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, lấy nước từ máy nước
Đơn vị tính: 100m²/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.11920 | Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ nước máy | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
30,0
3,0 |
BS.11930 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m²/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí |
Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m³ | Xe bồn 8m³ | ||||
BS.11930 | Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước chở bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
30,0
5,0
2,4 |
30,0
4,5
1,4 |
| 1 | 2 |
BS.11940 Bảo dưỡng chậu kiểng
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
BS.11940 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
BS.11940 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng nước lấy từ giếng khoan | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,33 |
2,49
0,495 |
| 1 | 2 |
BS.11950 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước máy
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.11950 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng nước lấy từ nước máy | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
10,0
3,00 |
BS. 11960 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m³ | Xe bồn 8m³ | ||||
BS.11960 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m³
công
ca |
10
2,49
0,75 |
10,0
2,24
0,465 |
| 1 | 2 |
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ
(Bón phân thảm cỏ; trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
BS.12110 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân hữu cơ không có mùi hôi gây ảnh hưởng đến môi trường, được đập nhỏ, không vón cục.
- Rải đều trên diện tích thảm cỏ: 02 lần/năm.
- Rải phân xong phải thực hiện công tác tưới nước cho thảm cỏ.
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12110 | Bón phân hữu cơ | Vật liệu: - Phân hữu cơ |
kg |
200 |
Ghi chú: Định mức bón phân thảm cỏ ban hành theo Quyết định 14/2007/QĐ-BXD (mã hiệu CX.12170) chỉ có phân vô cơ, không có phân hữu cơ.
BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình
Quy trình cho phép: Tỷ lệ trồng dặm 10%/năm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 100 cây trồng dặm/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12210 | Trồng dặm kiểng tạo hình | Vật liệu: - Cây giống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây
công |
100
15,0 |
BS.12300 Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu
BS.12310 Công tác tưới nước
Đơn vị tính: 100 gốc/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12310 | Tưới nước cho dây leo | Vật liệu: - Nước Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m³ - Xe bồn 8m³ |
m³
công
ca ca |
240
26,4
7,92 5,04 |
BS.12320 Công tác chăm sóc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo giàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt/năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc trừ sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: 100 trụ/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12320 | Công tác chăm sóc dây leo | Vật liệu: - Dây nilon - Thuốc trừ sâu - Phân hữu cơ - Thuốc dưỡng lá Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg lít kg lít
công |
6,00 0,90 400 1,80
65,0 |
BS.12400 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12cm, 14cm và 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, Dền đỏ, Dền xanh, Cẩm thạch, Lá màu, Hồng tỷ muội, Hàm chó… dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu:
BS.12410 Công tác tưới nước
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm.
BS.12410 Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ lấy nước từ giếng khoan
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
BS.12410 | Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ nước lấy từ giếng khoan | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
0,080
0,080 |
0,10
0,10 |
| 1 | 2 |
BS.12413 Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ lấy nước từ nước máy
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12413 | Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ nước lấy từ nước máy | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
m3
công |
0,50
0,160 |
BS.12414 Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12414 | Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 05m³ - Xe bồn 08m³ |
m3
công
công công |
0,50
0,110
0,0330 0,0210 |
BS.12420 Công tác chăm sóc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm.
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%).
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: 100m²/năm (# 3600 chậu Þ16cm/năm)
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.12420 | Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhỏ Þ < 20cm | Vật liệu: - Cây giống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
chậu
công |
3.780
37,180 |
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA KIỂNG TẠO HÌNH
BS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: 01 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.13110 | Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình. | Vật liệu: - Chậu đựng cây 0,6x0,6x0,6. - Đất đen Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
chậu m³
công |
1,0 0,09
0,15 |
BS.13200 Dưỡng kiểng bứng di dời
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02 tháng.
BS.13210 Công tác tưới nước
- Thực hiện 60 lần bằng giếng khoan bơm điện.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
BS.13210 | Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng dưỡng nước lấy từ giếng khoan | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
0,050
0,050 |
0,070
0,070 |
| 1 | 2 |
BS.13220 Công tác chăm sóc
- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần.
- Phun thuộc trừ sâu và thuốc dưỡng lá: 02 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.
Đơn vị tính: 100 chậu/02 tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.13220 | Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời. | Vật liệu: - Phân vô cơ - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg lít
công |
13,0 0,055
5,30 |
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG
BS.14110 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.
Đơn vị tính: 1000 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
Đường nhựa Đường đan Đường gạch sâu | Đường đất | Thảm cỏ | Vĩa hè (Gạch lá dừa,mắt na...) | ||||
BS.14110 | Quét rác trong, công viên | Vật liệu: - Chổi tre dài - Chổi tre ngắn - Cán chổi dài - Cán chổi ngắn - Xẻng, cán xẻng - Dây thép buộc Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái cái cái cái cái kg
công |
0,0273 0,0101 0,0039 0,0017 0,0034 0,0008
0,22 |
0,02
0,0028
0,0017 0,0008
0,4 |
0,0137 0,005 0,002 0,0008 0,0017 0,0008
0,5 |
0,0273 0,0101 0,0039 0,0017 0,0034 0,0008
0,25 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BS.14200 Nhặt rác công viên
BS.14210 Nhặt rác ở công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên. Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: 100m²/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14210 | Nhặt rác trong công viên | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,002 |
BS.14220 Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa bồn kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14220 | Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,07 |
BS.14310 Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: 100 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14310 | Rửa vỉa hè | Vật liệu: - Nước Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
1,0
0,167 |
BS.14410 Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp
Đơn vị tính: 100 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14410 | Vệ sinh nền đá ốp lát | Vật liệu: - Nước - Giẻ lau Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3 kg
công |
1,0 0,11
0,18 |
BS.14510 Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.
Đơn vị tính: 100 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Đường đan | Đường đất | ||||
BS.14510 | Làm cỏ đường đi trong công viên | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,5 |
1,0 |
BS.14610 Vệ sinh ghế đá
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện: 52 lần/01 năm.
Đơn vị tính: 10 ghế/01 lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14610 | Vệ sinh ghế đá | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
công |
0,083 |
BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa, đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu
- Thực hiện: 52 lần/năm.
Đơn vị tính: 100 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.14710 | Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) | Vật liệu: - Nước - Giẻ lau Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3 kg
công |
1 0,11
0,18 |
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC – ĐÀI PHUN – HỐ GA, CỐNG RÃNH:
BS.15110 Thay nước hồ cảnh
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
- Hồ có diện tích ≤ 1.000 m²: thực hiện 06 lần/năm.
- Hồ có diện tích > 1.000 m²: thực hiện 04 lần/năm.
Đơn vị tính: 100 m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Hồ ≤ 1000m² | Hồ >1000 m² | ||||
BS.15110 | Thay nước hồ cảnh | Vật liệu: - Nước - Bàn chải - Chổi tre ngắn - Nước tẩy rửa Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm nước 3CV |
m3 cái cái lọ
công
ca |
60,0 0,2 0,25 1,5
2,0
1,33 |
100,0 0,3 0,4 3,0
2,0
2,2 |
| 1 | 2 |
BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
- Thực hiện 182 lần/năm.
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.15210 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
Công |
0,5 |
BS.15310 Duy trì đĩa phun:
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thực hiện 52 lần/năm (Diện tích bể ≤ 10 m²).
Đơn vị tính: 100m²/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.15310 | Duy trì đĩa phun | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m³
công |
6,0
1,0 |
BS.15410 Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.
Đơn vị tính: 01m³
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.15410 | Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,0 |
VI. THU GOM RÁC CÔNG VIÊN
BS.16110 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ cự ly 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe đến địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về địa điểm đỗ, vệ sinh phương tiện.
Đơn vị tính: Tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xe ép | ||
04 tấn | 07 tấn | 10 tấn | ||||
BS.16110 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km | Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 4/7. Máy thi công: - Xe ép |
công
ca |
0,245
0,0840 |
0,227
0,0758 |
0,200
0,0558 |
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí ca máy được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40km 45 km 50 km 55 km 60 km 65 km | 1,11 1,22 1,30 1,38 1,45 1,51 1,57 1,62 1,66 |
VII. DUY TRÌ TƯỢNG TIỂU CẢNH -VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
BS.17110 Duy trì tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 01tượng/lần hoặc 100m² tiểu cảnh/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Tượng | Tiểu cảnh | ||||
BS.17110 | Duy trì tượng, tiểu cảnh | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0.25 |
0.33 |
| 1 | 2 |
BS.17210 Vận hành máy bơm hồ phun
Đơn vị tính: 01 máy/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Hồ ≤ 1000m² | Hồ >1000 m² | ||||
BS.17210 | Vận hành máy bơm hồ phun | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
1,0 |
1,0 |
| 1 | 2 |
VIII. BẢO VỆ CÔNG VIÊN, VÒNG XOAY, TIỂU ĐÀO, DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Thực hiện 03 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
BS.18110 Bảo vệ công viên
Công viên đặc biệt: Công viên Tượng Bác và Lam sơn.
Công viên thường: Các công viên không đặc biệt, không phải là tiểu đảo, vòng xoay, dải phân cách.
Đơn vị tính: ha/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Công viên thường | Công viên đặc biệt | ||||
BS.1.8110 | Bảo vệ công viên | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
5,0 |
25,0 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Đối với các công viên đang chờ dự án đầu tư xây dựng, định mức bảo vệ công viên tạm áp dụng định mức 1,17 công/ha/ngày đêm (theo mã hiệu 2.8.7 của bộ định mức ban hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-BXD).
BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách
Đơn vị tính: ha/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Vòng xoay, tiểu đảo | Dải phân cách | |||||
< 06m | > 06m | |||||
BS.18210 | Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
18,0 |
12,0 |
6,0 |
| 1 | 2 | 3 |
Chương 2.
CÂY XANH
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
BS.21110 Phóng hố trồng cây
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí cây trồng trên mỗi tuyến đường.
Đơn vị tính: 01 hố
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.21110 | Phóng hố trồng cây xanh | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,025 |
BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
Thành phần công việc:
- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ), đảm bảo không làm hư hỏng ngoài phạm vi vị trí trồng cây.
Đơn vị tính: m³
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.21210 | Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ) | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,08 |
BS.21310 Đào đất hố trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung, chuyển hay xúc lên xe ô tô mang đi đổ.
Đơn vị tính: m³
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.21310 | Đào đất hố trồng cây xanh. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
1,49 |
BS.21410 Vận chuyển đất trồng cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng cây cự li bình quân 30m.
Đơn vị tính: m³
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Hố 0,5x0,5x0,5 | Hố 0,8x0,8x0,8 | Hố 01x01x01 | ||||
BS.21410 | Vận chuyển đất trồng cây | Vật liệu: - Đất đen - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m³ kg
công |
0,07 6,0
0,04 |
0,1 9,0
0,06 |
0,6 20,0
0,36 |
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: - Đối với loại hố có kích thước 01m×01m×01m, định mức vật tư được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng.
- Khối lượng đất trồng cây trên chưa tính hệ số đầm tơi 1,3.
BS.21500 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cây bằng thủ công: từ vườn bốc lên xe phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến hố trồng cự li bình quân 30m. Cây đặt nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 27,5km. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu đất (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
BS.21510 | Vận chuyển cây xanh bằng thủ công | Nhân công: bậc thợ bình quân 3,5/7 Cây có khạp Cây xanh bó bầu |
công công |
0,25 0,2 |
0,105 |
0,083 |
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu đất (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
BS.21520 | Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Cần cẩu bánh hơi 3T - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca ca |
0,1
0,01 0,056 |
0,08
0,01 0,042 |
0,06
0,01 0,033 |
| 1 | 2 | 3 |
BS.21610 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống ( 4cọc/ gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
BS.21610 | Trồng cây xanh | Vật liệu: - Cây trồng - Nẹp gỗ 0,03x0,05 m dài 0.3 m - Cọc chống dài bq 2,5 m (Þ giữa cây ≥ 6 cm) - Bao bố - Đinh - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây
cây
cây cái kg m3
công |
1,0
4,0
4,0 0,1 0,05 0,02
0,2 |
1,0
4,0
4,0 0,1 0,05 0,02
0,125 |
1,0
3,0
3,0
0,02
0,083 |
| 1 | 2 | 3 |
BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc đựơc 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị tính: 01cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Giếng nước bơm điện | Giếng nước Bơm xăng | ||||
BS.21710 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Máy bơm điện1.5KW - Máy bơm xăng 3CV |
công
ca ca |
0,695
0,0792 |
0,695
0,0396 |
| 1 | 2 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn | Nước máy | ||||
BS.21720 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m³ |
m3
công
ca |
1,2
0,695
0,042 |
1,2
0,695 |
| 1 | 2 |
II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỔNG:
BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Đơn vị tính: 1m²
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.22130 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Cỏ lá gừng - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m² m³ kg
công |
1,0 0,015 2,0
0,05 |
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)
BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.22210 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m³ |
m3
công
ca |
0,9
0,32
0,03 |
Ghi chú: Kích thước bồn bình quân 3m² cỏ.
III. DUY TRÌ CÂY XANH:
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng) đến 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 06m và có đường kính thân cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính thân cây > 50cm.
Trong đó: Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m).
BS.23110 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
- Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23110 | Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Cây chống Þ 60 (đo tại vị trí giữa cây) - Dây kẽm - Cây giống trồng dặm - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cây kg cây %
công |
1,2 0,02 0.05 1,5
0,17 |
BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 01 lần/năm.
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23210 | Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Cây chống Þ 60 (đo tại vị trí giữa cây) - Nẹp gỗ - Đinh, kẽm - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cây cây kg kg kg
công |
0,2 0,2 0,005 0,02 0,038
0,167 |
BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 01 lần/năm.
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23310 | Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m - Cưa máy |
Kg kg
công
ca ca |
0,02 0,014
2,575
0,042 0,264 |
BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 01 lần/năm
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23410 | Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m - Cưa máy |
kg kg
công
ca ca |
0,033 0,0237
5,55
0,069 0,44 |
BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ tại khu vực quản lý.
- Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời các trường hợp cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.
- Cây đường phố và bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.
- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.
Đơn vị tính: 1000 cây (bồn)/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23510 | Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,78 |
BS.23600 Vận chuyển rác cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.
- Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước khi xe chạy.
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
- Sử dụng ô tô có sức chở 02T, cự li vận chuyển trong phạm vi 05km.
BS.23610 Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
BS.23610 | Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0034
0,0025 |
0,104
0,015 |
0,242
0,056 |
| 1 | 2 | 3 |
BS.23620 Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
BS.23620 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0954
0,0189 |
0,382
0,0755 |
1,548
0,302 |
| 1 | 2 | 3 |
BS.23630 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23630 | Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca |
0,763
0,151 |
BS.23640 Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây
Đơn vị tính: 100 bồn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23640 | Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0224
0,0151 |
Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 05km, thì hao phí ô tô tải 2T cho các công tác vận chuyển rác cây xanh được điều chỉnh với hệ số K = 0,15 cho mỗi km tiếp theo.
BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương lịch và Tết Âm lịch.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: bó vỉa
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.23710 | Quét vôi bó vỉa gốc cây (Kích thước bình quân 2mx2mx2m) | Vật liệu: - Vôi - A dao Máy thi công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg
ca |
0,79 0,015
0,0475 |
IV. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH
BS.24110 Bứng di dời cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100. Vận chuyển cây về nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bầu bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: 01 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cây loại 1 | Cây loại 2 | ||||
BS.24110 | Bứng di dời cây xanh | Vật liệu: - Bao PE - Bao bố - Dây kẽm - Sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe cẩu tải 5T |
cái cái kg kg
công
ca |
2,0 4,0 0,1 0,02
2,5
0,1 |
4,0 6,0 0,2 0,02
4,0
0,2 |
| 1 | 2 |
BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật:
+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE.
+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).
+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ).
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.
Đơn vị tính: 01cây / 06 tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cây loại 1 | Cây loại 2 | ||||
BS.24210 | Dưỡng cây sau khi bứng di dời | Vật liệu: - Nước - Đất đen - Tro trấu, xơ dừa - Phân hữu cơ - Dây dù - Cây chống Þ 15cm - Cót ép Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m³ m³ m³ kg m m m²
công |
3,15 0,3 0,15 7,5 4,0 2,0 4,0
18,0 |
4,2 0,5 0,25 12,5 5,0 2,0 5,0
18,0 |
| 1 | 2 |
V. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH
BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc
Một số cây xanh loại 1 hoặc 2 bị còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.
- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật:
+ Thay đất: 01 lần/năm.
+ Bón phân: 06 lần/năm.
+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần /năm.
+ Tưới nước:240 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BS.28110 | Chăm sóc cây còi cọc | Vật liệu: - Nước - Đất đen - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc kích thích lá Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 05m³ |
m³ m³ kg kg lít
công
ca |
2,40 0,50 15,0 0,060 0,060
1,20
0,120 |
BS.25210 Mé tạo hình cây xanh
Công tác mé tạo hình cây xanh nhằm tạo thêm sự đa dạng và thẩm mỹ cho hình dáng của cây xanh, góp phần tăng vẻ mỹ quan trên các tuyến đường (nhất là khu vực trung tâm thành phố). Mé tạo hình cây xanh là cắt tỉa bộ tán lá của cây xanh theo dạng hình khối như: hình trứng, hành tháp, hình tròn, hình cầu v.v…. Công tác này chỉ được thực hiện đối với cây loại 1 và loại 2 của một số chủng loại như: Me chua, Bằng lăng, Lim sét, Viết… và những cây này phải được trồng tập trung thuần loài trên từng đoạn đường hay tuyến đường.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của các cây cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây mới trồng | Cây loại 1 | Cây loại 2 | ||||
BS.25210 | Mé tạo hình cây xanh | Vật liệu: - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 08m - Xe thang 12m - Máy cắt cành |
kg kg
công
ca ca ca |
0,340
0,10 |
0,006 0,0114
1,20
0,20 |
0,06 0,042
2,2
0,50 0,15 |
| 1 | 2 | 3 |
- 1Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2012 về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh tỉnh Thừa Thiên Huế
Công văn 3915/UBND-ĐTMT công bố Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3915/UBND-ĐTMT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/08/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Quang Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra