Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3384/BGDĐT-GDMN | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2013 |
Kính gửi: Các sở Giáo dục và Đào tạo và Ban Phụ nữ Quân đội.
Để chuẩn bị cho việc bổ sung, sửa đổi Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Danh mục đồ dùng – đồ chơi – thiết bị dạy học (ĐDĐC, TBDH) tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non và Quyết định số 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30/02/2010 của Bộ GDĐT Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật ĐDĐC, TBDH tối thiểu, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các sở Giáo dục và Đào tạo và Ban Phụ nữ Quân đội thực hiện rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện như sau:
1. Công tác chỉ đạo và thực hiện việc mua sắm, tự làm
- Quán triệt thực hiện văn bản cấp trên và ban hành văn bản chỉ đạo của địa phương;
- Công tác rà soát, mua sắm, tiếp nhận thiết bị, đồ dùng đồ chơi (phân cấp, phân công trách nhiệm, quy trình, nguồn kinh phí, nhà thầu, cung ứng – tiếp nhận);
- Công tác tự làm ĐDĐC, TBDH;
- Công tác, kiểm tra, đánh giá;
- Thuận lợi và khó khăn.
2. Đánh giá danh mục
- Rà soát, đánh giá khái quát những ưu điểm, chỉ ra bất cập của Danh mục và Tiêu chuẩn kỹ thuật ĐDĐC, TBDH tối thiểu theo từng độ tuổi.
- Cần bổ sung, thay thế, bỏ ra khỏi danh mục những ĐDĐC, TBDH nào? Nêu rõ lý do (Theo biểu mẫu đính kèm)
3. Sử dụng, bảo quản
- Công tác bảo quản (điều kiện, tổ chức);
- Kiểm kê, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa;
- Tần suất và hiệu quả sử dụng ĐDĐC, TBDH;
- Thuận lợi và khó khăn.
Đề nghị các sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Phụ nữ Quân đội gửi báo cáo theo đường công văn về Bộ Giáo dục và Đào tạo qua Vụ Giáo dục Mầm non trước ngày 30/6/2013, đồng thời qua thư điện tử theo các địa chỉ sau:
- Hoàng Thị Dinh Email: htdinh@moet.edu.vn
ĐT: 043.868.4762; DĐ 0978.254.567
- Hoàng Công Dụng Email: hcdung@moet.edu.vn
ĐT: 043.868.4667; DĐ: 012.9813.6666
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Sở Giáo dục và Đào tạo......
Ý KIẾN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GDMN
(Kèm theo công văn số /SGD&ĐT-GDMN ngày tháng năm 2013)
Nhóm (lớp)............. | |||
1. Bỏ ra khỏi Danh mục | |||
STT | Mã số | Tên thiết bị | Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh (ghi rõ điều chỉnh gì, như thế nào) | |||
STT | Mã số | Tên thiết bị | Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bổ sung (ghi rõ bổ sung gì, như thế nào) | |||
STT | Tên thiết bị | Lý do | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm (lớp)............. (như trên) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Sắp xếp mã số theo trình tự từ nhỏ đến lớn (trong mỗi độ tuổi (nhóm/lớp), trình bày lần lượt các độ tuổi .
| Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
- 1Công văn 9331/BGDĐT-CSVCTBTH hướng dẫn mua sắm, sử dụng và bảo quản Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu cho cấp học Giáo dục mầm non năm học 2009 - 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 4529/BGDĐT-CSVCTBTH hướng dẫn mua sắm, tự làm, sử dụng và bảo quản đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non năm học 2010-2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 9331/BGDĐT-CSVCTBTH hướng dẫn mua sắm, sử dụng và bảo quản Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu cho cấp học Giáo dục mầm non năm học 2009 - 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 4529/BGDĐT-CSVCTBTH hướng dẫn mua sắm, tự làm, sử dụng và bảo quản đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non năm học 2010-2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 3384/BGDĐT-GDMN về rà soát, đánh giá và báo cáo thực hiện Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 3384/BGDĐT-GDMN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Ngô Thị Hợp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra