BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3365/BHXH-TCKT | Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Từ năm 2015, thực hiện theo quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 18 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế, Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế, các cơ sở giáo dục, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được cấp kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu (CSSKBĐ) không phải quyết toán với cơ quan Bảo hiểm xã hội (BHXH) nhưng có trách nhiệm báo cáo việc sử dụng kinh phí khi tổ chức BHXH, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu. Theo đó, khi trích, chuyển kinh phí CSSKBĐ cho các cơ sở giáo dục, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan BHXH thực hiện tổng hợp, quyết toán vào chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế, không phải hạch toán theo dõi số đã trích, chuyển trên tài khoản 010 “Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu”. Để thực hiện việc quyết toán kinh phí CSSKBĐ tính đến 31/12/2014 và tất toán tài khoản 010, BHXH Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Đối với kinh phí CSSKBĐ đã trích nhưng chưa chuyển cho nhà trường.
Cơ quan BHXH xác định rõ số thu BHYT của đối tượng học sinh, sinh viên theo từng trường (kể cả số học sinh, sinh viên tham gia BHYT theo các đối tượng khác) làm căn cứ tính kinh phí CSSKBĐ còn phải chuyển cho từng trường và chuyển đầy đủ cho nhà trường (Mẫu số 01 đính kèm).
- Cơ quan BHXH lập bảng đối chiếu xác nhận với nhà trường kinh phí CSSKBĐ chưa nộp được hồ sơ, chứng từ quyết toán tính đến thời điểm 31/12/2014 (Mẫu số 02 đính kèm).
- Yêu cầu nhà trường cung cấp đủ hồ sơ, chứng từ để quyết toán kinh phí CSSKBĐ cơ quan BHXH đã chuyển cho nhà trường theo đúng quy định tại Thông tư số 14/2007/TT-BTC ngày 08/3/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện công tác y tế trong các trường học.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN (TP, TX)
PHÂN BỔ SỐ THU BHYT CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH KINH PHÍ CSSKBĐ ĐẾN 31/12/2014
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Tổng số thu BHYT | Số KP CSSKBĐ được trích | Số KP CSSKBĐ đã chuyển cho nhà trường | Số KP CSSKBĐ còn phải chuyển cho nhà trường | |||
Cộng | Đối tượng đóng | NSNN đóng, hỗ trợ | HSSV tham gia nhóm ĐT khác | |||||
A | B | … | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-6 |
I | Năm học (hoặc năm tài chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường.... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường.... |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
|
… | Năm học 2014 -2015 (hoặc năm tài chính 2014) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường.... | . |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường.... |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng ... |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
- Lưu ý: Tổng số kinh phí CSSKBĐ chưa chuyển cho nhà trường bằng số dư bên có Tài khoản 3435 tính đến 31/12/2014 (trong trường hợp khác với số dư bên có TK 3435 thì ghi rõ nguyên nhân và chỉnh lý hạch toán vào năm 2015)
- Cột B: Tùy thuộc vào việc triển khai thu BHYT học sinh, sinh viên của từng địa phương: Nếu thu theo năm học thì ghi theo năm học; nếu thu theo năm tài chính thì ghi theo năm tài chính
Ngày tháng năm 2015
BỘ PHẬN THU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN (TP, TX)
Đơn vị tính: Đồng
STT | NGÀY, THÁNG | SỐ KINH PHÍ CSSKBĐ ĐÃ TRÍCH | SỐ KINH PHÍ CSSKBĐ CƠ QUAN BHXH ĐÃ CHUYỂN CHO NHÀ TRƯỜNG | SỐ KINH PHÍ CSSKBĐ NHÀ TRƯỜNG ĐÃ NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN | SỐ KINH PHÍ CSSKBĐ NHÀ TRƯỜNG CHƯA NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN ĐẾN 30/6/2015 |
1 | Năm học (hoặc năm tài chính):... |
|
|
|
|
2 | Năm học (hoặc năm tài chính):... |
|
|
|
|
… | .... |
|
|
|
|
| Năm học 2014 - 2015(hoặc năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2015 | |||
TRƯỜNG THCS A |
| CƠ QUAN BHXH | ||
Kế toán trưởng | Hiệu trưởng | Trưởng phòng KHTC | Trưởng phòng Thu | Giám đốc BHXH |
|
|
|
|
|
Lưu ý: Cột B: Tùy thuộc vào việc triển khai thu BHYT học sinh, sinh viên của từng địa phương: Nếu thu theo năm học thì ghi theo năm học; nếu thu theo năm tài chính thì ghi theo năm tài chính
- 1Công văn 1496/BHXH-BC năm 2013 về việc sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu để lắp đặt hệ thống nước sạch tại các trường học do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1612/BHXH-TCKT năm 2014 thực hiện trích và quyết toán kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho đối tượng học sinh, sinh viên do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 2993/BHXH-TCKT năm 2015 về quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 1231/BHXH-TCKT năm 2016 về trích, chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 59/BHXH-TCKT năm 2019 hướng dẫn trích, chuyển, quyết toán kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu theo Nghị định 146/2018/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Thông tư 14/2007/TT-BTC Hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện công tác y tế trong các trường học do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 1496/BHXH-BC năm 2013 về việc sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu để lắp đặt hệ thống nước sạch tại các trường học do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 1612/BHXH-TCKT năm 2014 thực hiện trích và quyết toán kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho đối tượng học sinh, sinh viên do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 2993/BHXH-TCKT năm 2015 về quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 1231/BHXH-TCKT năm 2016 về trích, chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Công văn 59/BHXH-TCKT năm 2019 hướng dẫn trích, chuyển, quyết toán kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu theo Nghị định 146/2018/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 3365/BHXH-TCKT năm 2015 về quyết toán kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 3365/BHXH-TCKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 04/09/2015
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Đình Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết