Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3357/BGDĐT-GDDT
V/v cung cấp thông tin, số liệu xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng dạy học các môn tiếng DTTS trong chương trình giáo dục phổ thông"

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2021

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(theo danh sách gửi kèm)

Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP, ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo đang triển khai xây dựng “Đề án nâng cao chất lượng dạy học các môn tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông” (sau đây gọi tắt là Đề án).

Để đảm bảo chất lượng và tiến độ trình Đề án theo yêu cầu, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát và cung cấp thông tin, số liệu phục vụ nhiệm vụ xây dựng Đề án theo các biểu mẫu (gửi kèm).

Báo cáo về thông tin, số liệu theo các biểu mẫu đề nghị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc), số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội trước ngày 25/8/2021 để tổng hợp, xây dựng Đề án (bản mềm gửi theo địa chỉ email: bvthanh@moet.gov.vn). Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ ông Bùi Văn Thành - CVC. Vụ Giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, điện thoại: 0833616889.

Bộ Giáo dục và Đào tạo rất mong nhận được sự hợp tác của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Sở GDĐT (để t/h);
- Lưu: VT, Vụ GDDT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thị Minh

 

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NHẬN CÔNG VĂN

(Kèm theo Công văn số 3357/BGDĐT-GDDT ngày 8 năm 2021)

Số TT

Tỉnh/thành phố

Số TT

Tỉnh/thành phố

1

Vĩnh Phúc

28

Quảng Ngãi

2

TP. Hà Nội

29

Bình Định

3

Quảng Ninh

30

Phú Yên

4

Hải Dương

31

Khánh Hòa

5

Ninh Bình

32

Ninh Thuận

6

Hà Giang

33

Bình Thuận

7

Cao Bằng

34

Kon Tum

8

Bắc Kạn

35

Gia Lai

9

Tuyên Quang

36

Đắk Lắk

10

Lào Cai

37

Đắk Nông

11

Yên Bái

38

Lâm Đồng

12

Thái Nguyên

39

Bình Phước

13

Lạng Sơn

40

Tây Ninh

14

Bắc Giang

41

Đồng Nai

15

TP. Hải Phòng

42

Bà Rịa - Vũng Tàu

16

Phú Thọ

43

Trà Vinh

17

Điện Biên

44

Vĩnh Long

18

Lai Châu

45

An Giang

19

Sơn La

46

Kiên Giang

20

Hòa Bình

47

TP. Cần Thơ

21

Thanh Hóa

48

Hậu Giang

22

Nghệ An

49

Sóc Trăng

23

Ha Tĩnh

50

Bạc Liêu

24

Quảng Bình

51

Cà Mau

25

Quảng Trị

52

TP. Đà Nẵng

26

Thừa Thiên Huế

53

Bình Dương

27

Quảng Nam

54

TP. Hồ Chí Minh

(Danh sách gồm 54 tỉnh và thành phố)

 

CÁC MẪU BIỂU CUNG CẤP THÔNG TIN XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

(Kèm theo Công văn số 3357/BGDĐT-GDDT ngày 10 tháng 8 năm 2021)

Biểu 1: Số liệu trường, lớp, học sinh học tiếng dân tộc giai đoạn 2010 -2020

Năm

Cấp học

Tiếng ..............

Tiếng ................

Trường

Lớp

Học sinh

Trường

Lớp

Học sinh

2010-2011

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

2014-2015

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

2019-2020

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

2020-2021

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký tên, số điện thoại)

 

Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 2: Số liệu giáo viên tiếng dân tộc thiểu số giai đoạn 2010 - 2020

Năm học

Giáo viên tiếng...

Giáo viên tiếng...

Ghi chú

Tổng số

Số GV có trình độ chuẩn được đào tạo tiếng DTTS*

Tổng số

Số GV có trình độ chuẩn được đào tạo tiếng DTTS*

2010-2011

Tiểu học

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

2014-2015

Tiểu học

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

2019-2020

Tiểu học

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

2020-2021

Tiểu học

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

(Ghi chú: * Giáo viên có trình độ chuẩn được đào tạo tiếng DTTS là giáo viên hoàn thành khóa đào tạo và được cấp bằng có trình độ Đại học sư phạm tiếng dân tộc thiểu số).

 

Người lập biểu
(ký tên, số điện thoại)

 

Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 3: Số liệu về chất lượng giáo dục môn học tiếng dân tộc thiểu số giai đoạn 2010 - 2020

Năm học

Cấp học

Kết quả xếp loại/đánh giá môn tiếng

Kết quả xếp loại/đánh giá môn tiếng

Tổng số HS được xếp loại/đánh giá

% Giỏi, Khá (hoặc T)

% Trung bình (hoặc H)

% Yếu (hoặc C)

Tổng số HS được xếp loại/đánh giá

% Giỏi, Khá (hoặc T)

% Trung bình (hoặc H)

% Yếu (hoặc C)

2010-2011

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

2014-2015

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

2019-2020

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

2020-2021

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký tên, số điện thoại)

 

Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 4: Dự kiến quy mô tổ chức dạy học các môn tiếng DTTS theo Thông tư số 34/2020/TT-BGDĐT* giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030

Năm học

Tiếng dân tộc thiểu số

Cấp học

Tổng số học sinh DTTS trong độ tuổi và đang đi học

Số học sinh DTTS trong độ tuổi, đang đi học có nguyện vọng học tiếng DTTS

Số học sinh DTTS được học tiếng DTTS

Số trường học dự kiến tổ chức dạy học tiếng DTTS

2021-2022

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

2022-2023

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

2023-2024

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

2024-2025

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

2025-2026

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

2026-2027

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

2027-2028

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

2028-2029

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

2029-2030

Tiếng ...

Tiểu học

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

(Ghi chú: * Thông tư số 34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn học tiếng Bahnar, Chăm, Ê đê, Khmer, Jrai, Mnông, Mông, Thái).

 

Người lập biểu
(ký tên, số điện thoại)

 

Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 5: Đề xuất nhu cầu đưa tiếng DTTS* vào dạy học trong trường học theo nguyện vọng của người DTTS trên địa bàn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến 2030**

Tiếng dân tộc thiểu số

Tổng số học sinh DTTS vào học lớp 1 tính theo năm học dự kiến đưa tiểng DTTS vào dạy

Số học sinh DTTS vào học lớp 1 có nguyện vọng học tiếng DTTS

Số trường học dự kiến tổ chức dạy học tiếng DTTS

Lộ trình hoàn thiện hoàn thiện các điều kiện đưa tiếng DTTS vào dạy học trong trường phổ thông

Năm học dự kiến đưa tiếng DTTS vào dạy học trong trường phổ thông

Thời gian hoàn thiện và phê duyệt bộ chữ viết tiếng DTTS

Thời gian ban hành chương trình tiếng DTTS

Thời gian biên soạn và in ấn sách giáo khoa tiếng DTTS

Thời gian và số lượng giáo viên tiếng DTTS được đào tạo

Tiếng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi chú:

* Các tiếng DTTS chưa được ban hành chương trình theo Thông tư số 34/2020/TT-BGDĐT;

* Việc đưa tiếng dân tộc thiểu số vào dạy học trong trường phổ thông có sự thống nhất về chủ trương và kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Người lập biểu
(ký tên, số điện thoại)

 

Lãnh đạo đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3357/BGDĐT-GDDT năm 2021 về cung cấp thông tin, số liệu xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng dạy học các môn tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông" do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 3357/BGDĐT-GDDT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 10/08/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Ngô Thị Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản