- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 5115/BGDĐT-CSVC năm 2022 triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2838/BGDĐT-CSVC | Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương khóa XII, về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập và Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện một số nội dung sau:
- Rà soát, thống kê, tổng hợp số liệu theo Đề cương báo cáo và các Phụ lục đính kèm văn bản này, bảo đảm trung thực, chính xác làm căn cứ để Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng các báo cáo đề xuất về nhu cầu để xây dựng các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ các địa phương;
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ hằng năm theo yêu cầu tại công văn số 5115/BGDĐT-CSVC ngày 07/10/2022 về việc triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
- Khi tổng hợp số liệu, không làm thay đổi nội dung, bố cục của các biểu mẫu. Bản cứng báo cáo của các địa phương gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: Số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; bản mềm gửi về địa chỉ email: vucsvc@moet.gov.vn trước ngày 31/7/2023.
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND TỈNH .... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ..., ngày tháng năm 2023 |
(DỰ THẢO)
BÁO CÁO
Việc sắp xếp lại các trường liên cấp, liên xã, thu gọn các điểm trường trên nguyên tắc tạo thuận lợi cho người dân và phù hợp với nhu cầu, điều kiện thực tế của mỗi địa phương, địa bàn cụ thể; bảo đảm định mức học sinh/lớp. gắn với nâng cao chất lượng giáo dục
I. Khái quát điều kiện tự nhiên xã hội của địa phương
- Khái quát diện tích, số huyện (quận), xã (phường), dân số...
- Đánh giá ưu điểm, nhược điểm và những bất cập của mạng lưới trường học đối với việc nâng cao chất lượng dạy học, chất lượng nguồn nhân lực, phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh/thành phố.
- Chủ trương về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.
II. Chủ trương của địa phương
- Tỉnh (Thành) ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân có những chủ trương gì về việc quy hoạch lại mạng lưới trường, lớp học (Liệt kê các văn bản chỉ đạo: Nghị quyết; Quyết định;....);
- Cụ thể hóa các chủ trương, chính sách bằng các Chương trình, đề án cụ thể (Liệt kê các Chương trình, đề án);
- Nguồn lực tài chính để thực hiện các chương trình, đề án: Tổng nguồn lực tài chính, trong đó: Ngân sách trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách của các Quận/huyện, Xã/Phường, xã hội hóa...
III. Tổ chức triển khai thực hiện:
1. Tổ chức thực hiện:
- Phân công nhiệm vụ, tổ chức thực hiện: Phân công nhiệm vụ cho các sở, ngành, chính quyền địa phương các cấp; các tổ chức chính trị, xã hội... (Nhiệm vụ của từng đơn vị, tổ chức, cá nhân trong việc tổ chức thực hiện như thế nào).
- Vai trò của Sở Giáo dục và Đào tạo
2. Kết quả thực hiện:
- Thực trạng quy mô trường, lớp học, điểm trường, so sánh 02 thời điểm năm 2020 và năm 2023
- Khái quát kết quả (dự kiến) sau khi tiến hành rà soát, sắp xếp, tổ chức lại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ở tỉnh (tính đến năm 2023 và lộ trình đến năm 2025), bao gồm các nội dung cơ bản;
(Có phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 đính kèm)
3. Những giải pháp thực hiện
4. Những hạn chế vướng mắc trong quá trình thực hiện
- Về cơ chế chính, sách
- Về điều kiện tự nhiên, xã hội (Phân bố dân cư (học sinh); Sự vào cuộc của các sở, ngành, chính quyền địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, cán bộ công chức, nhân viên trong ngành; Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh...)
- Điều kiện kinh tế, tài chính:
- Những hạn chế khác...
IV. Kiến nghị, đề xuất
- Với Chính phủ
- Với Bộ GDĐT
- Những vấn đề cần cân nhắc thêm theo các vùng miền khác nhau?
PHỤ LỤC I
THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Tổng số trường |
|
|
2 | Tổng số điểm trường |
|
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường chính |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường lẻ |
|
|
4 | Tổng số lớp |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường chính |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường lẻ |
|
|
II. Hiện trạng cơ sở vật chất
STT | Các hạng mục công trình | Số lượng | Nhu cầu đầu tư bổ sung | Nhu cầu kinh phí | |||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | Nông thôn mới(1) | Phát triển KT-XH(2) | Giảm nghèo bền vững(3) | Ngân sách địa phương | Xã hội hóa | |||
1 | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và phục vụ giáo dục trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu sinh hoạt chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hiên chơi, đón trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho nhóm, lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sân chơi riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phòng tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối phòng tổ chức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Kho thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng họp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Nhà công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Nhà kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Sân vườn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
PHỤ LỤC II
THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Tổng số trường |
|
|
2 | Tổng số điểm trường |
|
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường chính |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường lẻ |
|
|
4 | Tổng số lớp |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường chính |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường lẻ |
|
|
II. Hiện trạng cơ sở vật chất
STT | Các hạng mục công trình | Số lượng | Nhu cầu đầu tư bổ sung | Nhu cầu kinh phí | |||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | Nông thôn mới (1) | Phát triển KT-XH(2) | Giảm nghèo bền vững(3) | Ngân sách địa phương | Xã hội hóa | |||
1 | Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Phòng học đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Phòng Đội Thiếu niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng họp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng Y tế trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Nhà kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Khu để xe học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Khu vệ sinh học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Phòng giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Nhà công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Sân trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sân thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Nhà đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Kho thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
PHỤ LỤC III
THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Tổng số trường |
|
|
2 | Tổng số điểm trường |
|
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường chính |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường lẻ |
|
|
4 | Tổng số lớp |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường chính |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường lẻ |
|
|
II. Hiện trạng cơ sở vật chất
STT | Các hạng mục công trình | Số lượng | Nhu cầu đầu tư bổ sung | Nhu cầu kinh phí | |||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | Nông thôn mới (1) | Phát triển KT-XH(2) | Giảm nghèo bền vững(3) | Ngân sách địa phương | Xã hội hóa | |||
1 | Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phòng học bộ môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Phòng học đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Phòng Đoàn, Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng họp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng các tổ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Phòng y tế trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Nhà kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Khu để xe học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Khu vệ sinh học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Phòng giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Nhà công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Sân trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sân thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Nhà đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Kho thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 | Nhà văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
PHỤ LỤC IV
THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Tổng số trường |
|
|
2 | Tổng số điểm trường |
|
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường chính |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường lẻ |
|
|
4 | Tổng số lớp |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường chính |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường lẻ |
|
|
II. Hiện trạng cơ sở vật chất
STT | Các hạng mục công trình | Số lượng | Nhu cầu đầu tư bổ sung | Nhu cầu kinh phí | |||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | Nông thôn mới (1) | Phát triển KT-XH(2) | Giảm nghèo bền vững(3) | Ngân sách địa phương | Xã hội hóa | |||
1 | Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phòng học bộ môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Phòng học đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Phòng học bộ môn Vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Phòng học bộ môn Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Phòng học bộ môn Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Phòng Đoàn Thanh niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Phòng truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng họp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng các tổ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Phòng y tế trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Nhà kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Khu để xe học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Khu vệ sinh học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Phòng giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Nhà công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Sân trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sân thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Nhà đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Kho thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Nhà ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Phòng ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 | Nhà văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
PHỤ LỤC V
THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Tổng số trường |
|
|
2 | Tổng số điểm trường |
|
|
3 | Tổng số học sinh |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường chính |
|
|
| - Số học sinh ở điểm trường lẻ |
|
|
4 | Tổng số lớp |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường chính |
|
|
| - Số lớp ở điểm trường lẻ |
|
|
STT | Nội dung | Số lượng năm 2020 | Số lượng năm 2023 |
1 | Trường Tiểu học - THCS |
|
|
2 | Trường THCS - THPT |
|
|
3 | Trường TH - THCS - THPT |
|
|
II. Hiện trạng cơ sở vật chất
STT | Các hạng mục công trình | Số lượng | Nhu cầu đầu tư bổ sung | Nhu cầu kinh phí | |||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố | Nhờ, mượn tạm | Nông thôn mới (1) | Phát triển KT-XH(2) | Giảm nghèo bền vững(3) | Ngân sách địa phương | Xã hội hóa | |||
1 | Phòng học cấp Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học cấp Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng học cấp Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phòng học bộ môn Khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phòng học bộ môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phòng học bộ môn Vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng học bộ môn Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng học bộ môn Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng học đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Thiết bị dạy học hiện có | Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tối thiểu (%) | Nhu cầu mua sắm bổ sung TBDH | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Còn sử dụng tốt | Hư hỏng nhưng khắc phục, sửa chữa được | Hư hỏng không khắc phục, sửa chữa được | Số lượng | Giá dự toán (triệu đồng) | |||||
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị, đồ chơi ngoài trời | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
II | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy tính | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phần mềm tin học | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Máy chiếu | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị âm thanh | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị, đồ chơi tự làm | Cái/chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị khác | Cái/chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thiết bị TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Bộ |
|
|
|
|
|
| . |
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 37/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Thiết bị | Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%) | Nhu cầu mua sắm | |||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Số lượng | Giá dự toán (triệu đồng) | ||
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị dạy học môn Tự nhiên xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị dạy học môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thiết bị dạy học môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thiết bị dạy học môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thiết bị dạy học môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thiết bị Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thiết bị dạy học dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
II | Hệ thống bàn ghế học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Loại 2 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 38/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Thiết bị | Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%) | Nhu cầu mua sắm | ||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Số lượng | Giá dự toán (triệu đồng) | ||
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học môn Toán |
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị dạy học môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị dạy học môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
8 | Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
9 | Thiết bị dạy học môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
10 | Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
11 | Thiết bị Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
12 | Thiết bị dạy học dùng chung |
|
|
|
|
|
|
II | Hệ thống bàn ghế học sinh |
|
|
|
|
|
|
1 | Loại 2 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
|
2 | Loại khác |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 39/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Thiết bị | Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%) | Nhu cầu mua sắm | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Số lượng | Giá dự toán (triệu đồng) | ||
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Ngữ văn |
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học môn Toán |
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị dạy học môn Lịch sử |
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị dạy học môn Địa lý |
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị dạy học môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật |
|
|
|
|
|
8 | Thiết bị dạy học môn Vật lý |
|
|
|
|
|
9 | Thiết bị dạy học môn Hóa học |
|
|
|
|
|
10 | Thiết bị dạy học môn Sinh học |
|
|
|
|
|
11 | Thiết bị dạy học môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
12 | Thiết bị dạy học môn Tin học |
|
|
|
|
|
13 | Thiết bị dạy học môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
14 | Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
15 | Thiết bị Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
16 | Thiết bị dạy học dùng chung |
|
|
|
|
|
II | Hệ thống bàn ghế học sinh |
|
|
|
|
|
1 | Loại 2 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
2 | Loại khác |
|
|
|
|
|
- 1Công văn 6088/BGDĐT-CSVC năm 2017 về rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học và công tác dồn ghép các điểm trường lẻ của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 3455/BGDĐT-CSVC năm 2020 về kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho học sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 4008/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Công văn 6088/BGDĐT-CSVC năm 2017 về rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học và công tác dồn ghép các điểm trường lẻ của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 3455/BGDĐT-CSVC năm 2020 về kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho học sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 4008/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Công văn 5115/BGDĐT-CSVC năm 2022 triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 2838/BGDĐT-CSVC năm 2023 về rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 2838/BGDĐT-CSVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/06/2023
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực