- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Chính phủ ban hành
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/BVHTTDL-TCCB | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai xây dựng Đề án quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đến năm 2021 và định hướng đến năm 2030 (viết tắt là Đề án quy hoạch).
Để có cơ sở đánh giá, tổng hợp xây dựng Đề án quy hoạch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu mẫu gửi kèm, bản mềm biểu mẫu download tại địa chỉ website: www.bvhttdl.gov.vn/thống kê/biểu mẫu thống kê 2018) về thực trạng và đề xuất quy hoạch các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của địa phương, đảm bảo tinh gọn, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động theo tinh thần Nghị quyết của Ban chấp hành Trung ương Đảng và Nghị quyết của Chính phủ. Đồng thời, sao gửi các văn bản liên quan đến việc quy hoạch, kế hoạch sắp xếp tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đã được cấp có thẩm quyền của địa phương phê duyệt và đang triển khai thực hiện.
Các biểu mẫu thống kê và các tài liệu có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố xin gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Tổ chức cán bộ), số 51-53 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, trước ngày 26 tháng 7 năm 2018 (văn bản điện tử xin vui lòng gửi về địa chỉ: hathangvhttdl@gmail.com).
Mọi thông tin liên hệ: Đ/c Hà Minh Thắng, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; điện thoại di động: 0912.461.882.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:…………..
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Tên đơn vị và cấp hành chính | Số lượng | Cơ quan thành lập | Cơ quan quản lý trực tiếp |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
a | Bảo tàng: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
b | Ban quản lý di tích: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
a | Nhà hát: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
b | Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
3 | Đơn vị về điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
Ghi chú:
Chỉ thống kê đối với đơn vị sự nghiệp công lập (là đơn vị do cơ quan có thẩm quyền nhà nước thành lập, có tư cách pháp nhân và con dấu, tài khoản riêng)
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các dòng, cột; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:………………..
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2017 | ||||||||||||||||
Số lượng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | Thực trạng nguồn nhân lực (tính đến thời điểm 30/12/2017) | |||||||||||||||||
Tổng biên chế sự nghiệp được giao năm 2017 | Chia ra | Tổng biên chế sự nghiệp có mặt tính đến 30/12/2017 | Chia ra | Hạng chức danh nghề nghiệp | Trình độ chuyên môn | Giới tính | ||||||||||||
Biên chế (Viên chức) | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Biên chế (Viên chức) | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Hạng I và tương đương | Hạng II và tương đương | Hạng III và tương đương | Hạng IV và tương đương | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Nam | Nữ | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa /Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 = Cột 4+Cột 5; Cột 6 = Cột 7+Cột 8
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2015 | Năm 2017 | Năm 2021 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Theo mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
Số lượng | NS NN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước) và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2025 | Năm 2030 | ||||||||||||||||||||||
Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | ||||||||||||||||||||||||
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước) và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…………
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2015 | Năm 2021 | Năm 2030 | ||||
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên, hợp nhất, sáp nhập, giải thể) | Năm 2025 | Năm 2030 | ||||
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên, hợp nhất, sáp nhập, giải thể | Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại | |||||
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 28/QĐ-BNV năm 2018 về kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 949/QĐ-BTP năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW về vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 429/QĐ-BTC năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 951/TTg-ĐMDN năm 2018 phê duyệt Danh mục đơn vị sự nghiệp công lập chuyển thành công ty cổ phần tỉnh Hòa Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công điện 436/CĐ-TTg năm 2023 về khẩn trương báo cáo những kiến nghị, đề xuất của địa phương, bộ, ngành chưa được các bộ, cơ quan giải quyết do Thủ tướng Chính phủ điện
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 28/QĐ-BNV năm 2018 về kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 949/QĐ-BTP năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW về vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức, quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 429/QĐ-BTC năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 951/TTg-ĐMDN năm 2018 phê duyệt Danh mục đơn vị sự nghiệp công lập chuyển thành công ty cổ phần tỉnh Hòa Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công điện 436/CĐ-TTg năm 2023 về khẩn trương báo cáo những kiến nghị, đề xuất của địa phương, bộ, ngành chưa được các bộ, cơ quan giải quyết do Thủ tướng Chính phủ điện
Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB năm 2018 về thống kê và đề xuất phương án quy hoạch đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch của địa phương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 2788/BVHTTDL-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/06/2018
- Nơi ban hành: Bộ Văn hóa thể thao và du lịch
- Người ký: Lê Khánh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực