Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2717/BGDĐT-TCCB
V/v triển khai thực hiện Nghị Quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII

Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương các tổ chức chính trị - xã hội;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

Triển khai Kế hoạch số 88-KH/BKTTW ngày 31/5/2022 của Ban Kinh tế trung ương về sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, để tổng hợp Báo cáo sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của ngành giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Cơ quan báo cáo về công tác đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền quản lý (theo Đề cương gửi kèm theo công văn này).

Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 10/7/2022[1] để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về sơ kết Nghị quyết số 19-NQ/TW.

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

 

ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO SƠ KẾT 5 NĂM TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 19-NQ/TW NGÀY 25/10/2017 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐVSNCL
(Kèm theo Công văn số 2717/BGDĐT-TCCB ngày 27 tháng 6 năm 2022)

I. ĐÁNH GIÁ VIỆC ĐỔI MỚI HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

1- Đánh giá kết quả sắp xếp, tổ chức lại các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo của các Bộ, ngành, địa phương(1) và sự phù hợp với quy hoạch mạng lưới ĐVSNCL đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Về sáp nhập, hợp nhất hoặc giải thể các trường đại học, cơ sở giáo dục-đào tạo hoạt động không hiệu quả.

- Về sắp xếp, tổ chức lại các trường mầm non, phổ thông, hình thành trường phổ thông nhiều cấp học (tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông); thu gọn các điểm trường.

- Đánh giá hiệu lực, hiệu quả cơ chế hội đồng trường trong các trường đại học.

- Kết quả sắp xếp, tinh gọn đầu mối tổ chức các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo. Tổng hợp số lượng các cơ sở giáo dục-đào tạo công lập của từng bộ, ngành, địa phương (Phụ lục 1).

2- Đánh giá kết quả đẩy mạnh tự chủ tài chính của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục-đào tạo. Tổng hợp kết quả thực hiện tự chủ của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý (Phụ lục 1).

3- Đánh giá về quản lý biên chế sự nghiệp của các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo. Tổng hợp biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp tại các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý (Phụ lục 2,3).

4- Đánh giá kết quả chuyển các ĐVSNCL thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do Bộ, ngành, địa phương quản lý thành công ty cổ phần (Phụ lục 4).

5- Đánh giá về đẩy mạnh xã hội hóa dịch vụ SNC thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo. Tổng hợp số lượng các đơn vị ngoài công lập (doanh nghiệp, các tổ chức chính trị-xã hội...) tham gia cung ứng dịch vụ thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo (Phụ lục 5).

II. ĐỀ XUẤT QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU GÓP PHẦN BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN VÀ THỰC HIỆN NHỮNG CHỦ TRƯƠNG VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI HỆ THỐNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2022-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045

1- Quan điểm

2- Mục tiêu

- Mục tiêu tổng quát (về sắp xếp, tổ chức lại, đẩy mạnh tự chủ... đối với ĐVSNCL thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ)

- Mục tiêu cụ thể

Giai đoạn 2022 - 2025

Giai đoạn 2026 - 2030

Tầm nhìn đến năm 2045

3 - Nhiệm vụ, giải pháp

III. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ

 

PHỤ LỤC 1

VỀ SỐ LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Đơn vị, lĩnh vực

Tính đến 31/12/2015

Tính đến 31/12/2016

Tính đến 31/12/2021

Ghi chú

Tổng số ĐVSN công Iập

Chia ra

Tổng số ĐVSN công Iập

Chia ra

Chi tiết tình hình sắp xếp

Tổng số ĐVSN công Iập

Chia ra

Chi tiết tình hình sắp xếp

ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT

ĐV tự bảo đảm chi TX

ĐV tự bảo đảm một phần chi TX

ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX

ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT

ĐV tự bảo đảm chi TX

ĐV tự bảo đảm một phần chi TX

ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX

Số đơn vị chuyển đổi thành Cty CP

Số ĐV thực hiện sáp nhập

Số đơn vị giải thể

ĐV tự bảo đảm chi TX và chi ĐT

ĐV tự bảo đảm chi TX

ĐV tự bảo đảm một phần chi TX

ĐV do Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi TX

Số đơn vị chuyển đổi thành Cty CP

Số ĐV thực hiện sáp nhập

Số đơn vị giải thể

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

C

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các bộ ngành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Bộ Nội vụ

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Ngoại giao

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Tài chính

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

TP. Hà Nội

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tp. Hồ Chí Minh

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

….

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

TT

Đơn vị, lĩnh vực

Năm 2015

Năm 2017

Năm 2021

Tổng số người làm việc năm 2015

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên

Tổng số làm việc năm 2017

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên

Số lượng người tinh giản do giảm b/c, sáp nhập, giải thể so với 2015

Tổng số người làm việc năm 2021

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ một phần chi thường xuyên

Số lượng người tinh giản dự kiến do giảm b/c, sáp nhập, giải thể so với 2015

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm

Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp)

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm

Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp)

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

Số người làm việc do ngân sách Nhà nước bảo đảm

Số người làm việc do đơn vị bảo đảm (từ nguồn thu sự nghiệp)

HĐLĐ theo NĐ 68/2000
/NĐ-CP

Lao động hợp đồng (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

 

Tổng cộng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Các bộ ngành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ Nội vụ

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Bộ Ngoại giao

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Bộ Tài chính

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

….

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Các địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

TP. Hà Nội

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Tp. Hồ Chí Minh

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ CHỦ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ TỰ CHỦ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

TT

Đơn vị, lĩnh vực

Năm 2015

Năm 2017

Năm 2021

Tổng số lượng người làm việc năm 2015

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX

Tổng số lượng người làm việc năm 2019

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX

Tổng số lượng người làm việc năm 2020

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX và chi ĐT

Số người làm việc tại các ĐVSN công lập tự chủ chi TX

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

Số lượng người làm việc

HĐLĐ theo NĐ 68/2000 /NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

21

22

23

24

 

Tổng cộng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Các bộ ngành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ Nội vụ

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Bộ Ngoại giao

 

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

3

Bộ Tài chính

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

4

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

II

Các địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

TP. Hà Nội

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Tp. Hồ Chí Minh

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

3

….

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

PHỤ LỤC 4

VỀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

TT

Đơn vị, lĩnh vực

Năm 2015

Năm 2017

Năm 2021

Ghi chú

Số lượng ĐVSN ngoài công lập

Tổng doanh số

Trong đó

Số lượng lao động

Số lượng ĐVSN ngoài công lập

Tổng doanh số

Chia ra

Số lượng lao động

Số lượng ĐVSN ngoài công lập

Tổng doanh số

Chia ra

Số lượng lao động

Tổng số

Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập

Thu từ đặt hàng của NN

Khác

Tổng số

Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập

Thu từ đặt hàng của NN

Khác

Tổng số

Trong đó: chuyển đổi từ ĐVSN công lập

Thu từ đặt hàng của NN

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

18

C

 

Tổng cộng

0

0

0

0

0

0

0

n

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Tỉnh/thành phố....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Học viện

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II

Tỉnh/thành phố....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Học viện

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III

Tỉnh/thành phố....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Học viện

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

IV

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ CHUYỂN CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN

TT

Tên đơn vị

Cấp quản lý trực tiếp

Đã chuyển sang CTCP giai đoạn 2015 - 2021 (ghi rõ thời điểm)

Dự kiến chuyển sang CTCP giai đoạn 2022 - 2025 (ghi rõ thời điểm)

Ghi chú

I

Các bộ ngành

 

 

 

 

1

Bộ Nội vụ

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

2

Bộ Ngoại giao

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

II

Các địa phương

 

 

 

 

1

TP.Hà Nội

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

2

Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

Đơn vị...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 



[1] File điện tử xin gửi qua email: hdtan@moet.gov.vn

(1) Gồm: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2717/BGDĐT-TCCB năm 2022 triển khai thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 2717/BGDĐT-TCCB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/06/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Hoàng Minh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản