BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/BHXH-DVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 07/7/2016 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016, theo đó thống nhất việc thí điểm giao Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam tổ chức thực hiện đấu thầu tập trung quốc gia đối với thuốc dùng trong lĩnh vực BHYT (không thuộc danh mục 5 hoạt chất đấu thầu tập trung quốc gia do Bộ Y tế tổ chức đấu thầu).
Được sự thống nhất giữa Bộ Y tế và Bộ Tài chính về danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia do BHXH Việt Nam tổ chức thực hiện, để đảm bảo tiến độ, thời gian triển khai đấu thầu tập trung quốc gia theo yêu cầu của Chính phủ, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là BHXH tỉnh), phối hợp với Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn (bao gồm cả các bệnh viện Bộ/Ngành) thực hiện như sau:
1.1. Cơ sở KCB có trách nhiệm xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc theo Mẫu 01 đối với 06 thuốc trong danh mục (gửi kèm Công văn này).
Dự kiến số lượng mỗi thuốc đáp ứng nhu cầu sử dụng 36 tháng (kể từ 01/01/2018 đến 31/12/2020). Cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng thuốc đã lập kế hoạch.
- Đối với các cơ sở KCB có tỷ lệ sử dụng thuốc Biệt dược gốc năm 2016 cao, đề nghị cơ sở KCB chủ động xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc nhóm 1 thay thế thuốc Biệt dược gốc, đảm bảo giảm từ 5-10% so với số lượng thuốc Biệt dược gốc đã sử dụng năm 2016.
- Đối với các thuốc đã có trong kết quả lựa chọn nhà thầu còn hiệu lực do đơn vị tổ chức đấu thầu thì cơ sở KCB tiếp thực hiện cung cấp hết số lượng trong kết quả lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt. Khi xây dựng kế hoạch sử dụng các thuốc này các cơ sở KCB chỉ đưa số lượng đủ sử dụng từ khi sử dụng hết số lượng đã trúng thầu đến 31/12/2020.
1.2. Căn cứ để xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc:
- Thực tế mua thuốc, sử dụng thuốc của năm liền kề;
- Phù hợp nhu cầu sử dụng, mô hình bệnh tật;
Trường hợp cơ sở KCB có nhu cầu sử dụng khác so với năm liền kề cần giải trình các lý do liên quan cụ thể như: Mô hình bệnh tật thay đổi hoặc tác dụng của thuốc hoặc khả năng cung cấp của nhà thầu trước ...
1.3. Các tài liệu gửi kèm:
- Biên bản họp Hội đồng thuốc & Điều trị, trong đó có nội dung liên quan đến việc xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc tại cơ sở KCB.
- Công văn của cơ sở KCB về việc đề nghị cơ quan BHXH tổ chức đấu thầu các thuốc sử dụng tại đơn vị và cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng thuốc trong kế hoạch đã xây dựng.
Đề nghị BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, gửi báo cáo bằng văn bản thuyết minh nhu cầu sử dụng kèm theo phụ lục chi tiết các thuốc theo Mẫu 03 và gửi file điện tử theo Mẫu 01, 02 nêu trên về BHXH Việt Nam (qua địa chỉ mail banduocvtyt@vss.gov.vn và vss.dauthautaptrung@gmail.com) trước ngày 30 tháng 6 năm 2017./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Cơ sở KCB... |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2369/BHXH-DVT ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
ST T | Mã cơ sở KCB | Mã hoạt chất | Tên hoạt chất | Đường dùng | Hàm lượng/ nồng độ | Đơn vị tính | Tiêu chí kỹ thuật | Báo cáo thực hiện KQLCNT (chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực) | Kế hoạch sử dụng từ 01/01/2018-31/12/2020 | |||||||||||||||||
Số lượng trúng thầu được phân bổ | Thời gian áp dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực) | Số lượng đã mua | Tồn kho tại thời điểm 31/5/2017 | Số lượng sử dụng năm 2016 | Số lượng sử dụng Quý 1/2017 | Tổng số lượng | Quý 1 - 2018 | Quý 2 - 2018 | Quý 3 - 2018 | Quý 4 - 2018 | Quý 1 - 2019 | Quý 2 - 2019 | Quý 3 - 2019 | Quý 4 - 2019 | Quý 1 - 2020 | Quý 2 - 2020 | Quý 3 - 2020 | Quý 4 - 2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Cefriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Cefriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Cefriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Cefriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Để đảm bảo chính xác trong khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền thông tin đúng cột, dòng. Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không thêm hoặc bớt dòng cột của biểu mẫu;
BHXH tỉnh ….. |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2369/BHXH-DVT ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Mã cơ sở KCB | Mã thuốc | Tên hoạt chất | Đường dùng | Hàm lượng/ nồng độ | Đơn vị tính | Tiêu chí kỹ thuật | Báo cáo thực hiện KQLCNT (chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực) | Kế hoạch sử dụng từ 01/01/2018-31/12/2020 | |||||||||||||||||
Số lượng trúng thầu được phân bổ | Thời gian áp dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực) | Số lượng đã mua | Tồn kho tại thời điểm 31/5/2017 | Số lượng sử dụng năm 2016 | Số lượng sử dụng Quý 1/2017 | Tổng số lượng | Quý 1 - 2018 | Quý 2 - 2018 | Quý 3 - 2018 | Quý 4 - 2018 | Quý 1 - 2019 | Quý 2 - 2019 | Quý 3 - 2019 | Quý 4 - 2019 | Quý 1 - 2020 | Quý 2 - 2020 | Quý 3 - 2020 | Quý 4 - 2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Để đảm bảo chính xác trong khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền thông tin đúng cột, dòng. Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không thêm hoặc bớt dòng, cột của biểu mẫu;
| Giám đốc |
BHXH tỉnh ….. |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2369/BHXH-DVT ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Mã tỉnh | Mã hoạt chất | Tên hoạt chất | Đường dùng | Hàm lượng/ nồng độ | Đơn vị tính | Tiêu chí kỹ thuật | Báo cáo thực hiện KQLCNT (chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực) | Kế hoạch sử dụng từ 01/01/2018-31/12/2020 | |||||||||||||||||
Số lượng trúng thầu được phân bổ | Thời gian áp dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực) | Số lượng đã mua | Tồn kho tại thời điểm 31/5/2017 | Số lượng sử dụng năm 2016 | Số lượng sử dụng Quý 1/2017 | Tổng số lượng | Quý 1 - 2018 | Quý 2 - 2018 | Quý 3 - 2018 | Quý 4 - 2018 | Quý 1 - 2019 | Quý 2 - 2019 | Quý 3 - 2019 | Quý 4 - 2019 | Quý 1 - 2020 | Quý 2 - 2020 | Quý 3 - 2020 | Quý 4 - 2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 40.228 | Levofloxaxin | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
| 40.189 | Meropenem | Tiêm | 1000 mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 40.183 | Ceftriaxon | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 40.168 | Cefepim | Tiêm | 1g | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | BDG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 40.172 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm | 500mg + 500mg | Chai/lọ/ túi/ống | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Để đảm bảo chính xác trong khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền thông tin đúng cột, dòng. Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không thêm hoặc bớt dòng, cột của biểu mẫu;
| Giám đốc |
- 1Công văn 883/BHXH-DVT năm 2016 về thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1141/BHXH-DVT năm 2016 hướng dẫn bổ sung Công văn 883/BHXH-DVT về thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 556/BHXH-DVT năm 2016 giá thuốc trúng thầu trung bình năm 2014-2015 của 39 hoạt chất sử dụng nhiều trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 4686/BYT-QLD năm 2017 về mua thuốc biệt dược gốc đã hết hạn bản quyền do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 2451/BHXH-DVT năm 2018 hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Công văn 883/BHXH-DVT năm 2016 về thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1141/BHXH-DVT năm 2016 hướng dẫn bổ sung Công văn 883/BHXH-DVT về thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Nghị quyết 59/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016
- 4Công văn 556/BHXH-DVT năm 2016 giá thuốc trúng thầu trung bình năm 2014-2015 của 39 hoạt chất sử dụng nhiều trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 4686/BYT-QLD năm 2017 về mua thuốc biệt dược gốc đã hết hạn bản quyền do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 2451/BHXH-DVT năm 2018 hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 2369/BHXH-DVT năm 2017 hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 2369/BHXH-DVT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/06/2017
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Phạm Lương Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực