Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2167/BYT-KH-TC
V/v cung cấp giá dịch vụ KBCB theo yêu cầu tại cơ sở KBCB của Nhà nước.

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và Y tế Bộ/Ngành;
- Các Vụ/ Cục/Tổng Cục/ Thanh tra/Văn phòng;

Tại Thông báo số 280/TB-VPCP ngày 07/9/2022 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Th tướng Chính phủ Lê Minh Khái - Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban Chỉ đạo điều hành giá ngày 24 tháng 8 năm 2022, trong đó có giao Bộ Y tế: Rà soát hoàn thiện quy định về giá dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu, chun bị các điều kiện cho phép, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định thời điểm điều hành phù hợp”.

Trên cơ s ý kiến tham gia của các Đơn vị, Bộ Y tế đã cơ bn hoàn thiện dự tho thông tư, Bộ Y tế xin gửi dự thảo Thông tư đcác đơn vị nghiên cứu và tiếp tham gia góp ý vào dự tho Thông tư để Bộ Y tế hoàn chnh, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ việc ban hành Thông tư.

Tuy nhiên, căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 và Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, Thông tư ban hành cần kèm theo khung giá của dịch vụ KBCB theo yêu cầu. Đ có cơ sở đề xuất khung giá này, Bộ Y tế đề nghị: Sở Y tế các tỉnh, thành ph chỉ đạo các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành cung cấp mức giá dịch vụ KBCB theo yêu cầu tại đơn vị, địa phương. Lưu ý:

- SY tế yêu cầu các cơ sở y tế có thực hiện dịch vụ KBCB theo yêu cầu cung cấp giá dịch vụ theo yêu cầu của đơn vị.

- Các cơ sở y tế cung cấp giá dịch vụ theo yêu cầu tại đơn vị theo danh mục dịch vụ tại Thông tư 14/2019/TT-BYT, không thay đổi thứ tự theo bản excel đính kèm (lưu ý cung cấp mức giá tính đủ các yếu t chi phí đơn vị thu của người bệnh, không cung cấp mức giá là phần thu tăng thêm so với mức giá tại Thông tư 14).

- Trường hợp đơn vị có thực hiện các dịch vụ kỹ thuật khác (không có trong quy định của Thông tư 14 và các quyết định tương đương); đề nghị cung cp mức giá của dịch vụ tại Phụ lục riêng, không chèn thêm dòng trong file exel gửi kèm.

Đ thuận tiện cho việc tổng hợp đ nghị đơn vị gửi mail ý kiến tham gia bng file doc và bảng tổng hợp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu file excel về địa ch ngochtb.khtc@moh.gov.vn trước ngày 20/4/2023.

Bộ Y tế xin trân trọng cảm ơn.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Lưu VT, KH-TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đức Luận

 

CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU

Tên đơn vị:

Xếp hạng Bệnh viện

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương 1490

Giá theo yêu cầu BV A

Ghi chú

1

2

3

4

7

 

 

1

1

PL1

Khám bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

PL2

Ngày giường điều trị nội trú

 

 

 

 

 

 

Loại 1 giường/phòng

 

 

 

 

 

 

Loại 2 giường/phòng

 

 

 

 

 

 

Loại 3 giưng/phòng

 

 

 

 

 

 

Loại 4 giưng/phòng

 

 

 

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

 

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

 

 

3

3

 

Siêu âm đu dò âm đạo, trực tràng

181.000

 

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

 

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

 

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

 

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

 

Ch áp dụng trong trưng hợp ch định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực qun

805.000

 

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự tr lưu lượng động mạch vành FFR.

1.998.000

 

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ đ đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thưng

 

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

 

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

 

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

 

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

 

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

 

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chnh nha thường (Panorama, Cephalometric, ct lớp lồi cu)

64.200

 

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

 

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có ung thuốc cản quang

101.000

 

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

 

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuc cản quang

156.000

 

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

 

Chưa bao gồm thuc cn quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

 

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

 

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuc cản quang

206.000

 

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gm c thuốc)

371.000

 

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

 

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

L dò cản quang

406.000

 

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

 

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuc

401.000

 

 

III

III

 

Chụp X-quang s hóa

 

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

 

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

 

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

 

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cn chóp

18.900

 

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trng bng số hóa

411.000

 

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

 

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu qun - b thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

 

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có ung thuốc cản quang số hóa

224.000

 

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cn quang s hóa

224.000

 

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN