Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
---------------------

Số: 2163/BKHCN-VP
V/v: Triển khai Kế hoạch thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2009

 

Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương; trên cơ sở công văn số 172/CCTTHC ngày 30/7/2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn Kế hoạch tổng thể triển khai giai đoạn rà soát thủ tục hành chính, ngày 31/8/2009, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 1807/QĐ-BKHCN ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án 30 giai đoạn II - Rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Tổ công tác Đề án 30 của Bộ;
- Lưu: VT, TCT30.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Quân

 

DANH MỤC PHÂN CÔNG

ĐƠN VỊ CHỊU TRÁCH NHIỆM RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo công văn số 2163/BKHCN-VP ngày 01 tháng 9 năm 2009)

Ghi chú:

1. Thủ tục hành chính thuộc nhóm các thủ tục ưu tiên rà soát cần hoàn thành và gửi kết quả rà soát về Tổ công tác 30 của Bộ trước ngày 01/10/2009 bao gồm:

- Thủ tục số 63: Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu.

- Thủ tục số 32: Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp.

- Thủ tục số 33: Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp.

- Thủ tục số 37: Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp.

- Thủ tục số 40: Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp.

2. Các thủ tục hành chính còn lại cần hoàn thành và gửi kết quả rà soát về Tổ công tác 30 của Bộ trước ngày 30/11/2009.

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện thủ tục

Đơn vị chịu trách nhiệm rà soát

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

2.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

3.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

4.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ độc lập cấp nhà nước

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật

5.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn độc lập cấp nhà nước

Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

6.

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật

7.

Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

8.

Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế tại Việt Nam

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

9.

Đăng ký đề nghị tài trợ tham dự hội nghị, hội thảo khoa học ở nước ngoài

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

10.

Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

11.

Đăng ký đề nghị tài trợ công bố công trình khoa học

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

12.

Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch - Tài chính

13.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước và cấp bộ

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

14.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở thuộc phạm vi bộ, ngành

Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc uỷ quyền

15.

Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

16.

Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

17.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

18.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

19.

Đăng ký sáng chế

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

20.

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

21.

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

22.

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

23.

Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Cục Sở hữu trí tuệ

24.

Đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

25.

Đăng ký chỉ dẫn địa lý

Cục Sở hữu trí tuệ

26.

Đăng ký nhãn hiệu

Cục Sở hữu trí tuệ

27.

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thoả ước Madrid có nguồn gốc Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

28.

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

29.

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thoả ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

30.

Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

31.

Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

32.

Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

33.

Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

34.

Cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

35.

Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

36.

Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

Cục Sở hữu trí tuệ

37.

Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

38.

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

39.

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

40.

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

41.

Ghi nhận việc sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

42.

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

43.

Cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

44.

Cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

45.

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

46.

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

47.

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

48.

Cấp và quản lý mã số mã vạch

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

49.

Thu hồi mã số mã vạch

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

50.

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

51.

Công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

52.

Chứng nhận và cấp thẻ kiểm định viên đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

53.

Phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

54.

Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

55.

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn xây dựng/đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

56.

Cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 cho cơ quan hành chính nhà nước

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

57.

Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

58.

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

59.

Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

60.

Đánh giá công nhận phòng thí nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

61.

Đánh giá công nhận tổ chức giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

62.

Đánh giá công nhận tổ chức chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

63.

Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

64.

Khai báo nguồn bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

65.

Khai báo chất thải phóng xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

66.

Khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

67.

Khai báo vật liệu hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

68.

Khai báo thiết bị hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

69.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất nhập khẩu chất phóng xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

70.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

71.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

72.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

73.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

74.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

75.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

76.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

77.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

78.

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

79.

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

80.

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

81.

Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

82.

Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

83.

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

84.

Cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

85.

Cấp giấy phép vận hành thử lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

86.

Cấp giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

87.

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

88.

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

89.

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

90.

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

91.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

92.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

93.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

94.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

95.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

96.

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

97.

Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

98.

Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

99.

Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

100.

Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

101.

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

102.

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

103.

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương

Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc uỷ quyền

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

2.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

3.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và công nghệ

4.

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và công nghệ

Vụ Tổ chức cán bộ

5.

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và công nghệ

Cục Sở hữu trí tuệ

6.

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và công nghệ

7.

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

8.

Kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

9.

Khai báo thiết bị thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Sở Khoa học và công nghệ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

10.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở Khoa học và công nghệ

11.

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở Khoa học và công nghệ

III. Thủ tục hành chính thực hiện ở tất cả các cấp (tuỳ theo lựa chọn của đối tượng thực hiện)

1.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.

- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc uỷ quyền.

- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc uỷ quyền.

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2163/BKHCN-VP về triển khai Kế hoạch thực hiện giai đoạn rà soát thủ tục hành chính do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: 2163/BKHCN-VP
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 01/09/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Nguyễn Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản