Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1842/BGDĐT-GDTH | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2014 |
Kính gửi: Ông (Bà) Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo.
Ngày 21/8/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn số 5737/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thí điểm đánh giá học sinh tiểu học mô hình trường học mới Việt Nam. Để thuận lợi trong việc quản lý hồ sơ học sinh, đáp ứng yêu cầu khi có học sinh chuyển đến/chuyển đi và các nhu cầu khác, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số vấn đề về hồ sơ đánh giá học sinh tiểu học mô hình VNEN từ năm học 2013-2014 như sau:
1. Phiếu đánh giá tổng hợp cuối học kì I, cuối năm học được tập hợp thành Sổ tổng hợp đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (Sổ tổng hợp đánh giá). Sổ tổng hợp đánh giá thay thế Học bạ của học sinh. Mẫu Sổ tổng hợp đánh giá gửi kèm theo Công văn này.
2. Khi ghi các Phiếu đánh giá tổng hợp giáo viên cần đọc kĩ Hướng dẫn trong Sổ tổng hợp đánh giá.
3. Nhà trường có trách nhiệm bảo quản Sổ tổng hợp đánh giá. Học sinh được nhận lại Sổ tổng hợp đánh giá khi chuyển trường, chuyển cấp hoặc thôi học.
4. Đối với học sinh đang học lớp 1 năm học 2013-2014 và có kế hoạch học lớp 2 theo mô hình VNEN trong năm học 2014-2015 có thể dùng Sổ tổng hợp đánh giá thay thế Học bạ cho năm học lớp 1.
5. Kết thúc học kì I, nhà trường thông báo và trao đổi về hồ sơ đánh giá cho riêng cha, mẹ hoặc người giám hộ của học sinh biết. Kết thúc năm học và sau khi bàn giao chất lượng, nhà trường trả hồ sơ đánh giá của học sinh trong năm học đó (trừ Sổ tổng hợp đánh giá) cho cha, mẹ hoặc người giám hộ của học sinh bảo quản.
6. Khi học sinh chuyển học từ mô hình VNEN sang các trường/lớp khác hoặc ngược lại thì nơi nhận học sinh chấp nhận Sổ tổng hợp đánh giá của VNEN hoặc Học bạ của học sinh chuyển đến, không đòi hỏi thêm bất cứ một thủ tục gì khác về hồ sơ theo dõi, đánh giá học sinh.
Dự án Mô hình trường học mới Việt Nam sẽ in và cấp Sổ tổng hợp đánh giá cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 4 ở các trường thuộc Dự án từ ngày 20 đến 25 tháng 5 năm 2014.
Nhận được Công văn này, sở giáo dục và đào tạo thông báo và hướng dẫn các phòng giáo dục và đào tạo, các trường tiểu học thực hiện nghiêm túc các nội dung trên. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Tiểu học; 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội; Điện thoại: 04 38681079) để kịp thời được giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường Tiểu học:………………………………………………… ………………………………………………………………………
SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
|
HƯỚNG DẪN
GHI SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Sổ tổng hợp đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) bao gồm các Phiếu đánh giá tổng hợp cuối học kì I và cuối năm học của học sinh trong các năm học. Khi ghi Phiếu đánh giá tổng hợp giáo viên cần nghiên cứu kĩ Công văn 5737/BGDĐT-GDTH ban hành ngày 21/8/2013 và tài liệu “Hướng dẫn đánh giá học sinh mô hình trường học mới Việt Nam” của Bộ GD&ĐT.
1. Trang 3, thông tin ghi như giấy khai sinh của học sinh.
2. Giáo viên căn cứ vào đánh giá thường xuyên được ghi ở sổ Nhật ký đánh giá của giáo viên để nhận xét về:
2.1. Phần "Các môn học và hoạt động giáo dục"
Cột "Nhận xét"
- Mức độ hoàn thành các bài học trong chương trình, ghi rõ mức độ hoàn thành hoặc chưa hoàn thành của học sinh đối với từng mạch kiến thức và kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục.
- Những điểm nổi bật nhất về sự tiến bộ, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh trong học kì hoặc cả năm học.
- Những điểm nổi bật hoặc những điểm cần lưu ý từ nhận xét, đánh giá của giáo viên về Bài kiểm tra định kì của học sinh.
- Những nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục để xác định nhiệm vụ trong thời gian tới.
2.2. Phần "Các năng lực"
Giáo viên ghi nhận xét các biểu hiện về năng lực của học sinh, ví dụ:
- Tự phục vụ, tự quản: có ý thức tự phục vụ/chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập/tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp...
- Giao tiếp, hợp tác: có sự tiến bộ khi giao tiếp/nói to rõ ràng/đã thắc mắc với cô giáo khi không hiểu bài/cần tích cực giúp đỡ bạn cùng học tốt...
- Tự học và giải quyết vấn đề: biết/bước đầu biết tự học/tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập/biết đặt câu hỏi và tự tìm tòi câu trả lời.
2.3. Phần "Các phẩm chất"
Giáo viên ghi nhận xét các biểu hiện về một số phẩm chất của học sinh, ví dụ:
- Tình cảm, thái độ: Yêu quý bạn bè (cha, mẹ, ông, bà, thầy, cô)/kính trọng người lớn tuổi/biết giúp đỡ mọi người/cởi mở, thân thiện...
- Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm: Biết nhận lỗi/sửa lỗi/tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể/mạnh dạn nhận và chịu trách nhiệm về những việc mình đã làm...
- Trung thực, kỉ luật: nhặt được của rơi tìm người trả lại/chấp hành nội quy trường, lớp...
- Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao: Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm/lớp; Biết làm việc phù hợp ở nhà/thích đá bóng (múa, hát, vẽ)...
Sổ tổng hợp đánh giá được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học hoặc vì lí do nào đó mà phải thôi học.
SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH
MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Họ và tên học sinh: ……………………………………….Giới tính: .........................................
Ngày, tháng, năm sinh: …………………… Dân tộc: …………… Quốc tịch: .........................
Nơi sinh: .........................................................................................................................
Quê quán: .......................................................................................................................
Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................
Họ và tên bố: ……………………………………….…ĐT: ………………Email ..........................
Họ và tên mẹ:…………………………………..…….. ĐT:……………… Email ..........................
Họ và tên người giám hộ (nếu có): …………………ĐT:………….…... Email ........................
| …………., ngày……. tháng….. năm 20... |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học | Lớp | Tên trường | Số đăng bộ | Ngày nhập học hoặc chuyển đến trường |
20… - 20.... |
|
|
|
|
20… - 20.... |
|
|
|
|
20… - 20.... |
|
|
|
|
20… - 20.... |
|
|
|
|
20… - 20.... |
|
|
|
|
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường:……………………………………………………………. Lớp:…………………...................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
| ………., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường:…………………………………………………………...Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
| ……….,ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: …………………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
| …………., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: …………..……………………………………………. Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
| …………., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: ……….………………………………………………. Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
| ……………, ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: ………..………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
| ………….., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: …………………. Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ……………… Có phép: ………………………….. Không phép: …………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: ……..………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
| …………..., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: ………………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
| ………….., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: ……….………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
| …………., ngày…….tháng…….năm 20….. |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt động giáo dục
| Môn học | Nhận xét |
Các môn học | Tiếng Việt |
|
Toán |
| |
Tự nhiên và Xã hội/Khoa học |
| |
Lịch sử và Địa lí |
| |
Ngoại ngữ |
| |
Tin học |
| |
Tiếng dân tộc |
| |
Hoạt động giáo dục | Đạo đức/Lối sống |
|
Âm nhạc |
| |
Mĩ thuật |
| |
Thủ công/Kĩ thuật |
| |
Thể dục |
|
Trường: …….………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp, hợp tác |
|
Tự học và giải quyết các vấn đề |
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ |
|
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm |
|
Trung thực, kỉ luật |
|
Chăm học, chăm làm, thích hoạt động nghệ thuật, thể thao |
|
Thành tích nổi bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/cấp học:....................................................................
.......................................................................................................................................
| ………….., ngày…….tháng…….năm 20….. |
- 1Công văn 359/TTg-QHQT phê duyệt danh mục dự án "Mô hình trường học mới tại Việt Nam" do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 8060/BGDĐT-GDTH năm 2013 đánh giá thực hiện thí điểm Mô hình trường học mới Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 1939/BGDĐT-GDTH năm 2014 hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Mô hình VNEN năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 3218/BGDĐT-GDTrH năm 2015 về triển khai mô hình trường học mới (VNEN) đối với lớp 6 cấp trung học cơ sở năm học 2015-2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 4668/BGDĐT-GDTrH năm 2015 hướng dẫn triển khai mô hình trường học mới Việt Nam cấp trung học cơ sở từ năm học 2015-2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 3524/BGDĐT-GDTrH năm 2015 hướng dẫn quy trình triển khai tập huấn mô hình trường học mới cấp trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 3459/BGDĐT-GDTrH năm 2017 về rà soát, đảm bảo điều kiện thực hiện mô hình trường học mới do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn 359/TTg-QHQT phê duyệt danh mục dự án "Mô hình trường học mới tại Việt Nam" do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 5737/BGDĐT-GDTH năm 2013 về Hướng dẫn thí điểm đánh giá học sinh tiểu học Mô hình trường học mới Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 8060/BGDĐT-GDTH năm 2013 đánh giá thực hiện thí điểm Mô hình trường học mới Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 1939/BGDĐT-GDTH năm 2014 hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Mô hình VNEN năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 3218/BGDĐT-GDTrH năm 2015 về triển khai mô hình trường học mới (VNEN) đối với lớp 6 cấp trung học cơ sở năm học 2015-2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 4668/BGDĐT-GDTrH năm 2015 hướng dẫn triển khai mô hình trường học mới Việt Nam cấp trung học cơ sở từ năm học 2015-2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 3524/BGDĐT-GDTrH năm 2015 hướng dẫn quy trình triển khai tập huấn mô hình trường học mới cấp trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Công văn 3459/BGDĐT-GDTrH năm 2017 về rà soát, đảm bảo điều kiện thực hiện mô hình trường học mới do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 1842/BGDĐT-GDTH năm 2014 sử dụng hồ sơ đánh giá học sinh Mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 1842/BGDĐT-GDTH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/04/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra