BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1636/LĐTBXH-PCTNXH | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm, trong đó có nhiệm vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội (Công văn số 2443/VPCP-KGVX ngày 16/3/2017), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã xây dựng phần mềm để cập nhật, quản lý, báo cáo trực tuyến thông qua internet về tình hình tệ nạn xã hội đến cấp xã, phường, thị trấn trong toàn quốc.
Để hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Công an tỉnh, Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, cập nhật số liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội của địa phương vào file mềm (file mềm đăng trên trang thông tin điện tử của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội: http://pctnxh.molisa.gov.vn/?page:=legal) hoặc gửi bản cứng về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục phòng, chống tệ nạn xã hội, Tòa nhà D25, số 3, ngõ 7, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội trước ngày 30/5/2017 (mẫu biểu và hướng dẫn kèm theo).
Sau khi thu thập đủ số liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội của các địa phương trong toàn quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ tiến hành mã hóa dữ liệu, tổ chức tập huấn, chuyển giao lại cho địa phương để quản lý, cập nhật dữ liệu thông qua mạng internet về phòng, chống tệ nạn xã hội của địa phương.
Trân trọng cảm ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG TÁC BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU PHÒNG, CHỐNG TNXH
(Kèm theo Công văn số: 1636/LĐTBXH-PCTNXH ngày 28 tháng 4 năm 2017)
1. Cung cấp mẫu biểu báo cáo tới các đơn vị trực thuộc
a. Đối với cấp Tỉnh
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới cấp Huyện các mẫu: CB-H01; CB-H02; CB-H03; CN-H01; MD-H01; MD-H02; MD-H03; NN-H01
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai trực thuộc tỉnh (nếu có) các mẫu: CB-CS01; CN-CS01
b. Đối với cấp Huyện
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai trực thuộc huyện (nếu có) các mẫu: CB-CS01; CN-CS01
2. Thực hiện tổng hợp, báo cáo của các cấp
a. Đối với cấp Tỉnh thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-T01: Danh sách cán bộ làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp tỉnh
- CB-T02: Tổng hợp tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, chế độ chính sách
- CS-T01: Danh sách cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai thuộc quản lý cấp tỉnh/tp
- NN-T01: Tổng hợp kết quả công tác tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về
b. Đối với cấp Huyện thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-H01: Danh sách cán bộ làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội địa phương
- CB-H02: Danh sách tình nguyện viên đội công tác xã hội tình nguyện
- CB-H03: Tổng hợp tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, chế độ chính sách
- CN-H01: Danh sách người nghiện ma túy tại địa phương
- MD-H01: Tổng hợp thực trạng tệ nạn mại dâm
- MD-H02: Tổng hợp công tác phòng chống mại dâm
- MD-H03: Báo cáo mô hình phòng chống tệ nạn mại dâm
- NN-H01: Tổng hợp kết quả công tác tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về
c. Đối với cấp cơ sở cai nghiện thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-CS01: Danh sách cán bộ hiện có tại cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai
- CN-CS01: Danh sách người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai
3. Hướng dẫn đặt tên file excel báo cáo thống kê.
- Với mỗi một mẫu báo cáo, các đơn vị tạo 1 file excel và đặt tên theo quy tắc sau:
Trong đó:
o Phần A: Tên mẫu báo cáo
o Phần B: Tên đơn vị:
▪ Với cấp tỉnh: Điền tên tỉnh
▪ Với cấp huyện: Điền tên huyện + tên tỉnh
▪ Với cơ sở CN: Điền tên cơ sở rút gọn + tên tỉnh
o Phần C: Tên định dạng file excel (.xsl hoặc . xslx)
4. Tổ chức tập hợp file và báo cáo kết quả
Công tác tập hợp và báo cáo kết quả được thực hiện thông qua việc gửi nhận file excel bản mềm và hoặc nhập trực tiếp trên hệ thống quản lý.
a. Đối với cấp huyện:
- Tạo 1 thư mục chứa:
o Tất cả file excel các báo cáo thống kê của huyện các mẫu: CB-H01; CB-H02; CB-H03; CN-H01; MD-H01; MD-H02; MD-H03; NN-H01
o Đặt tên thư mục theo tên huyện + tên tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống TNXH theo địa chỉ email: luutanthinh@gmail.com - SĐT liên hệ: 098 870 6862.
b. Đối với các cơ sở cai nghiện:
- Tạo 1 thư mục chứa:
o Tất cả file excel các báo cáo thống kê của cơ sở các mẫu: CB-CS01; CN-CS01
o Đặt tên thư mục theo tên rút gọn của cơ sở + tên tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống TNXH theo địa chỉ email: luutanthinh@gmail.com- SĐT liên hệ: 098 870 6862.
c. Đối với cấp Tỉnh:
- Tạo 1 thư mục trong đó tập hợp:
o 1 thư mục chứa tất cả file excel các báo cáo thống kê của cấp tỉnh các mẫu: CB-T01; CB-T02; CS-T01; NN-T01
o Đặt tên thư mục theo tên tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống TNXH theo địa chỉ email: luutanthinh@gmail.com - SĐT liên hệ: 098 870 6862
DANH SÁCH CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI CẤP TỈNH Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CB-T01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Số CMND/ CCCD | Phòng/Ban | Chức vụ | Nơi thường trú | Hình thức lao động | Trình độ đào tạo | Chuyên môn đào tạo | Công việc đang đảm nhiệm | Có khả năng giao tiếp tiếng Anh |
|
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
|
|
|
| 1. Biên chế 2. LĐ hợp đồng | 1. Đại học, trên ĐH 2. Cao đẳng 3. Trung cấp 4. Sơ cấp 5. Phổ thông | 1. Tâm lý xã hội 2. Giáo dục dạy nghề 3. Luật 4. Y, dược 5. Kinh tế, kỹ thuật 6. Khác | 1. Phụ trách chung 2. Lv cai nghiện 3. Lv mại dâm 4. Lv hỗ trợ nạn nhân 5. Kiêm nhiệm | 1. Có 2. Không |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CB-T02. Kèm theo công văn ………..) |
Chức danh | Số lượng tình nguyện viên được tập huấn | Chế độ chính sách | |||||||
Cấp xã tổ chức | Cấp huyện tổ chức | Cấp tỉnh tổ chức | Thù lao hàng tháng | Trang phục | Khác | ||||
Kiến thức về PC TNXH | Kiến thức cơ bản về công tác xã hội | Kiến thức về PC TNXH | Kiến thức cơ bản về công tác xã hội | Kiến thức về PC TNXH | Kiến thức cơ bản về công tác xã hội | ||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 8 - Trang phục: Ghi mức tiền cấp cho 01 tình nguyện viên/1 năm hoặc 1 lần cấp
Cột 9 - Khác: Ghi tổng số tình nguyện viên được hưởng các chế độ chính sách khác nếu có (như: vay vốn, học nghề, bảo hiểm y tế…)
DANH SÁCH CƠ SỞ CAI NGHIỆN VÀ CƠ SỞ QUẢN LÝ SAU CAI CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ… Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CS-T01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Tên cơ sở | THÔNG TIN CHUNG | HIỆN TRẠNG ĐỐI TƯỢNG NGHIỆN MAI TÚY ĐƯỢC TIẾP NHẬN | |||||||||
Năm thành lập | Tiếp nhận mới hay chuyển giao từ CS cũ? 1. Tiếp nhận mới 2. Chuyển giao từ CS cũ | Cơ quan quản lý | Địa chỉ | Điện thoại liên hệ | | Hình thức tiếp nhận? 1. Bắt buộc có thời hạn 2. Tự nguyện có thời hạn 3. Tự nguyện KXĐ thời hạn 4. Đối tượng xã hội | Thời gian tiếp nhận tối đa | Thời gian tiếp nhận tối thiểu | Số người được tiếp nhận điều trị | Số người được tiếp nhận quản lý sau cai | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CS-T01. Kèm theo công văn ………………….)
DIỄN BIẾN BỆNH CỦA HỌC VIÊN | THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA CƠ SỞ | |||||||||||||||||
Tổng số người | Số người nhiễm HIV | Số người nhiễm bệnh XH khác | Số người chết tại cơ sở | Số lượng học viên tiếp nhận tối đa 1 năm | Số lần cải tạo, sửa chữa từ khi thành lập | Năm cải tạo, sửa chữa gần nhất | Tổng diện tích đất tự nhiên thuộc quản lý của cơ sở | Hiện trạng có đảm bảo chăm sóc, điều trị? 1. Đảm bảo tốt; 2. Cần cải tạo, 3. Cần xây mới; 4. Cần xây thêm; 5. Không ý kiến | ||||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Phòng ở | Khu giải trí, sinh hoạt tập thể | Khu học văn hóa, học nghề | Khu nhà tắm, nhà vệ sinh | Khu nhà bếp, nhà ăn | Khu y tế chăm sóc sức khỏe | Khu nhà hành chính | ||||
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, HỖ TRỢ NẠN NHÂN BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ | (Mẫu NN-T01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Đơn vị | Đối tượng tiếp nhận | Chế độ hỗ trợ | ||||||||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng số được hỗ trợ | Trong đó | Nhu cầu thiết yếu | Chi phí đi lại | Học văn hóa | Học nghề | Pháp lý | Trợ cấp khó khăn ban đầu | Tổng số tiền trợ cấp (VNĐ) | Vay vốn | Số tiền vay vốn | |||||||||
NN là CD VN hoặc người thường trú tại VN | NN là người nước ngoài bị MB tại VN | Đang chờ xác minh | Người chưa thành niên đi cùng NN | Nữ | Ngoại tỉnh | Dưới 16 tuổi | Hỗ trợ HNCĐ | Tại CSBT, CSHT | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG Quận/Huyện:………………………………. Tỉnh/TP: ……………………………………… | (Mẫu CB-T01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Tên Xã/Phường /Thị trấn | Cấp quản lý | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Số CMND/ CCCD | Phòng/ Ban | Chức vụ | Hình thức lao động | Trình độ đào tạo | Chuyên môn đào tạo | Công việc đang đảm nhiệm | Có khả năng giao tiếp tiếng Anh |
|
| 1. Cấp Xã/Phường 2. Cấp Quận/Huyện |
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
|
|
| 1. Biên chế 2. LĐ hợp đồng | 1. Đại học, trên ĐH 2. Cao đẳng 3. Trung cấp 4. Sơ cấp 5. Phổ thông | 1. Tâm lý xã hội 2. Giáo dục dạy nghề 3. Luật 4. Y, dược 5. Kinh tế, kỹ thuật 6. Khác | 1. Phụ trách chung 2. Lĩnh vực cai nghiện 3. Lĩnh vực mại dâm 4. Lĩnh vực hỗ trợ nạn nhân 5. Kiêm nhiệm | 1. Có 2. Không |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TÌNH NGUYỆN VIÊN ĐỘI CÔNG TÁC XÃ HỘI TÌNH NGUYỆN Quận/Huyện:……………………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CB-H02. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Tên Xã/ Phường /Thị trấn | Cấp quản lý | Họ tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Số CMND/CCCD | Chức danh | Trình độ đào tạo | Thành phần |
|
| 1. Cấp Xã/Phường 2. Cấp Quận/Huyện 3. Cấp Tỉnh/TP |
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
| 1. Đội trưởng 2. Đội phó 3. Đội viên | 1. Đại học, trên ĐH 2. Cao đẳng 3. Trung cấp 4. Sơ cấp 5. Phổ thông | 1. Mặt trận tổ quốc 2. Hội phụ nữ 3. Hội cựu chiến binh 4. Hội nông dân 5. Đoàn thanh niên 6. Khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CB-T03. Kèm theo công văn ………..) |
Chức danh | Số lượng tình nguyện viên được tập huấn | Chế độ chính sách | |||||
Cấp xã tổ chức | Cấp huyện tổ chức | Thù lao hàng tháng | Trang phục | Khác | |||
Kiến thức về PC TNXH | Kiến thức cơ bản về công tác xã hội | Kiến thức về PC TNXH | Kiến thức cơ bản về công tác xã hội | ||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
Đội phó |
|
|
|
|
|
|
|
Đội viên |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 6 - Trang phục: Ghi mức tiền cấp cho 01 tình nguyện viên/1 năm hoặc 1 lần cấp
Cột 7 - Khác: Ghi tổng số TNV được hưởng các chế độ chính sách khác nếu có (vay vốn, học nghề, bảo hiểm y tế,…)
DANH SÁCH NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY TẠI ĐỊA PHƯƠNG Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu CN-H01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Xã/ Phường | Hình thức quản lý cai nghiện | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Số CMND/CCCD | Thành phần | Nhân thân |
|
| 1. Chưa được cai nghiện 2. Tự nguyện tại gia đình 3. Tự nguyện tại cộng đồng 4. Bắt buộc tại cộng đồng 5. Quản lý sau cai nghiện 6. Hoàn thành cai nghiện |
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
| 1. Học sinh, sinh viên 2. Cán bộ 3. Công nhân 4. Nông dân 5. Khác | 1. Có tiền án các tội về ma túy 2. Bị xử lý vi phạm hành chính 3. Chưa có tiền án/tiền sự |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CN-H01. Kèm theo công văn ………..)
Loại ma túy sử dụng | Hình thức sử dụng | Năm bắt đầu sử dụng | Số lần cai nghiện | Hoàn cảnh gia đình | Nghề nghiệp | Việc làm | Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội | ||||
Học nghề | Việc làm | Hỗ trợ vốn tái HNCĐ | Vay vốn ưu đãi | Các hỗ trợ khác | |||||||
1. Thuốc phiện 2. Cần sa 3. Cocain 4. Heroin 5. Ma túy tổng hợp 6. Ma túy khác 7. Sử dụng nhiều loại | 1. Tiêm chính 2. Hít 3. Uống 4. Khác |
| 1. 1 lần 2. 2 lần 3. 3 lần 4. Từ 4 lần trở lên | 1. Hộ nghèo, cận nghèo 2. Bản thân hoặc có bố/mẹ là TBinh, Nhiễm CĐHH |
| 1. Có việc làm ổn định 2. Có việc làm không ổn định 3. Không có việc làm |
|
| Ghi số tiền được hỗ trợ nếu có | Ghi số tiền được hỗ trợ nếu có | (pháp lý, y tế, gia đình, chỗ ở....) |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG TỆ NẠN MẠI DÂM Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu MD-H01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Xã/Phường | Các cơ sở KDDV dễ phát sinh TNMD trên địa bàn | Số cơ sở đã ký cam kết không để xảy ra TNMD | Số nhân viên, tiếp viên làm việc tại cơ sở KDDV dễ phát sinh TNMD | Số tụ điểm, địa bàn phức tạp về TNMD | Số NBD trên địa bàn | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số tiếp viên, nhân viên | Số NV có HĐLĐ | Số NV là nữ giới | Số NV là người ngoại tỉnh | Số NV nữ dưới 18 tuổi | Số NBD ước tính | Số NBD được các cơ quan chức năng thống kê (qua XPHC; hỗ trợ XH; y tế...) | |||||||||
Cơ sở lưu trú | Karaoke và massage | Vũ trường | Loại hình khác | Tổng số | Dưới 18 tuổi | Người ngoại tỉnh | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG MẠI DÂM Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu MD-H02. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Xã/Phường | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về chỉ đạo, điều hành | Công tác truyền thông nâng cao nhận thức về PCMD | Kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật của Đội kiểm tra liên ngành 178/CP | |||||||||||||
Số lượng VB QPPL ban hành theo thẩm quyền | Số lượng VB chỉ đạo, điều hành | Số buổi truyền thông | Số người tham gia | Số pa nô, áp phích, tờ rơi, băng rôn, khẩu hiệu… | Tổng số cơ sở kiểm tra trong kỳ | Số cơ sở vi phạm | Số cơ sở chịu các hình thức xử lý vi phạm pháp luật về PCMD | ||||||||||
Tổng số | Cơ sở nhà nước | Cơ sở ngoài nhà nước | Tổng số | Bị rút giấy phép KD | Bị đình chỉ KD | Bị cảnh cáo | Bị phạt tiền | Số tiền (Vnđ) | Hình thức xử lý khác | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG MẠI DÂM Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu MD-H02. Kèm theo công văn ………..) |
Công tác truy quét, triệt phá ổ nhóm tổ chức hoạt động mại dâm | Công tác truy quét, triệt phá ổ nhóm tổ chức hoạt động mại dâm | ||||||||||||||
Số cuộc truy quét tại địa điểm công cộng | Số cuộc triệt phá tại các cơ sở KDDV | Tổng số người vi phạm | Chia ra | Số người bị xử lý VPHC | Số người bị xử lý hình sự | ||||||||||
Số người mua dâm | Số người bán dâm | Số người bán dâm dưới 18 tuổi | Số chủ chứa, môi giới | Số người bị xử lý VPHC | Số người mua dâm | Số người bán dâm | Số người bán dâm dưới 18 tuổi | Số chủ chứa, môi giới | Số người bị xử lý hình sự | Số người mua dâm người chưa thành niên | Số chứa mại dâm | Số môi giới mại dâm | |||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu MD-H02. Kèm theo công văn ………………………)
Công tác truy tố, xét xử | Hỗ trợ giảm hại và hòa nhập cộng đồng cho người bán dâm | Xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh, không có TNMD | |||||||||||||
Số vụ việc liên quan đến mại dâm được Viện KSND khởi tố | Số vụ việc liên quan đến mại dâm được Viện KSND thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử | Số vụ án liên quan đến mại dâm được Tòa án các cấp thụ lý, xét xử | Tổng số người bán dâm được hỗ trợ (lượt người) | Trong đó | Tổng số xã, phường trên địa bàn | Số xã, phường, thị trấn trọng điểm/nghi vấn về TNMD | Số xã, phường, thị trấn không có TNMD | ||||||||
Số vụ | Số bị can | Số vụ | Số bị cáo | Số vụ | Số bị cáo | Số đối tượng được hỗ trợ về y tế, chăm sóc sức khỏe, cung cấp các dịch vụ về PC | Số đối tượng được tư vấn, trợ giúp pháp lý | Số đối tượng được hỗ trợ giáo dục, dạy nghề | Số đối tượng được tạo việc làm, vay vốn SXKD | Số tiền mà người bảo đảm được vay | Số đối tượng tham gia sinh hoạt tại các CLB đồng đẳng, các nhóm tự lực | ||||
33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO MÔ HÌNH PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN MẠI DÂM Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:…………………………………….. | (Mẫu MD-H03. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Xã/Phường | Công tác xây dựng mô hình PCMD | Mô hình giai đoạn 2016-2020 | |||||||
Số xã, phường triển khai MH | Tổng cộng | Số MH thí điểm | Số MH duy trì | Đối tượng được hưởng lợi từ mô hình | MH cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho NBD tại cộng đồng, TTCTXH | MH hỗ trợ nhằm bảo đảm quyền của NLĐ trong các cơ sở KDDV dễ phát sinh TNMD | MH hỗ trợ tăng cường năng lực của các nhóm đồng đẳng/nhóm tự lực/câu lạc bộ của NBD trong việc tiếp cận, truyền thông và hỗ trợ giảm hại, PC bạo lực giới | |||
Số NBD | Số người có nguy cơ cao | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, HỖ TRỢ NẠN NHÂN BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ | (Mẫu NN-H01. Kèm theo công văn……) |
TT | Đơn vị | Đối tượng tiếp nhận | Chế độ hỗ trợ | ||||||||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng số được hỗ trợ | Trong đó | Nhu cầu thiết yếu | Chi phí đi lại | Học văn hóa | Học nghề | Pháp lý | Trợ cấp khó khăn ban đầu | Tổng số tiền trợ cấp (VNĐ) | Vay vốn | Số tiền vay vốn | |||||||||
NN là CD VN hoặc người thường trú tại VN | NN là người nước ngoài bị MB tại VN | Đang chờ xác minh | Người chưa thành niên đi cùng NN | Nữ | Ngoại tỉnh | Dưới 16 tuổi | Hỗ trợ HNCĐ | Tại CSBT, CSHT | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ HIỆN CÓ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN VÀ CƠ SỞ QUẢN LÝ SAU CAI Tên cơ sở………………………..…. Địa chỉ:…………………………………….. | (Mẫu CB-CS01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Phòng/Ban/ Bộ phận | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Số CMND/ CCCD | Chức vụ | Nơi thường trú | Hình thức lao động | Trình độ đào tạo | Chuyên môn đào tạo | Có khả năng giao tiếp tiếng Anh |
|
|
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
|
|
| 1. Biên chế 2. LĐ hợp đồng 3. Biệt phát (Công an) 4. Biệt phái (Y tế) | 1. Đại học, trên ĐH 2. Cao đẳng 3. Trung cấp 4. Sơ cấp 5. Phổ thông | 1. Tâm lý , xã hội 2. Giáo dục dạy nghề 3. Luật 4. Y, dược 5. Kinh tế, kỹ thuật 6. Khác | 1. Có 2. Không |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY ĐANG QUẢN LÝ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN/CƠ SỞ XÃ HỘI Tên cơ sở………………………..…. Địa chỉ:…………………………………….. | (Mẫu CN-CS01. Kèm theo công văn ………..) |
TT | Tên cơ sở | Hình thức quản lý cai nghiện | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Dân tộc | Nơi thường trú | Số CMND/ CCCD | Thành phần | Nhân thân |
|
| 1. Tự nguyện 2. Bắt buộc 3. Quản lý sau cai nghiện 4. Cơ sở xã hội |
| dd/mm/yyyy | 1. Nam 2. Nữ | Danh mục dân tộc |
|
| 1. Học sinh, sinh viên 2. Cán bộ 3. Công nhân 4. Nông dân 5. Khác | 1. Có tiền án các tội về ma túy 2. Bị xử lý vi phạm hành chính 3. Chưa có tiền án/tiền sự |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CN-CS01. Kèm theo công văn ………..)
Loại ma túy sử dụng | Hình thức sử dụng | Năm bắt đầu sử dụng | Số lần cai nghiện | Hoàn cảnh gia đình | Nghề nghiệp | Việc làm trước khi vào Cơ sở cai nghiện | Tư vấn, Học văn hóa, học nghề | ||||
Học văn hóa | Học nghề | Lao động trị liệu | Số lần được tư vấn cá nhân | Tư vấn sức khỏe học viên cho gia đình (thăm gặp...) | |||||||
1. Thuốc phiện 2. Cần sa 3. Cocain 4. Heroin 5. Ma túy tổng hợp 6. Ma túy khác 7. Sử dụng nhiều loại | 1. Tiêm chích 2. Hít 3. Uống 4. Khác |
| 1. 1 lần 2. 2 lần 3. 3 lần 4. Từ 4 lần trở lên | 1. Hộ nghèo, cận nghèo 2. Bản thân hoặc có bố/mẹ là TBinh, Nhiễm CĐHH |
| 1. Có việc làm ổn định 2. Có việc làm không ổn định 3. Không có việc làm |
|
|
|
|
|
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .. |
(Mẫu CN-CS01. Kèm theo công văn ………..)
Chăm sóc y tế, sức khỏe học viên | |||||||
Khám ốm | Chuyển viện | Cấp cứu | Xét nghiệm ma túy | Xét nghiệm Lao | Xét nghiệm HIV | Cắt cơn | Phối hợp khám chuyên khoa |
(Lượt) |
|
|
|
|
|
|
|
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 841/QĐ-LĐTBXH năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán chi tiết và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng cơ sở dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2017 về tăng cường phối hợp triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 708/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 2045/VPCP-KGVX năm 2019 bổ sung phòng, chống Lao vào Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 841/QĐ-LĐTBXH năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán chi tiết và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng cơ sở dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2017 về tăng cường phối hợp triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 708/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 2443/VPCP-KGVX về chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm do Văn phòng chính phủ ban hành
- 5Công văn 2045/VPCP-KGVX năm 2019 bổ sung phòng, chống Lao vào Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 1636/LĐTBXH-PCTNXH năm 2017 xây dựng dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1636/LĐTBXH-PCTNXH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/04/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đàm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực