Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/HĐND-TH | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 01 năm 2007 |
ĐÍNH CHÍNH
NGHỊ QUYẾT SỐ 94/2006/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 7 QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Ngày 08/12/2006, HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 7 đã thông qua Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Do sơ suất trong khâu rà soát biểu Danh mục mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; tại Mục a. MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, Thường trực HĐND tỉnh Tuyên Quang xin đính chính, bổ sung một số nội dung tại các phần sau:
1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước.
2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự.
3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
4. Phần XV. Phí vệ sinh.
(Có biểu và nội dung đính chính chi tiết kèm theo)
| TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH |
BIỂU VÀ NỘI DUNG ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Công văn số: 16 /HĐND - TH ngày 24/01/2007 của Thường trực HĐND tỉnh)
1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND |
| biểu Đính chính (Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung) | ||||||||
Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
VI | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
| VI | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
| ||||
1 | Phí sử dụng lề đường |
|
|
| 1 | Phí sử dụng lề đường |
|
| ||
|
| + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/lần | 2.000 |
|
|
| - Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/xe/lần | 2.000 |
|
| đồng/tháng | 50.000 |
|
|
| đồng/xe/tháng | 50.000 | ||
|
| + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên | đồng/lần | 3.000 |
|
|
| - Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên | đồng/xe/lần | 3.000 |
|
| đồng/tháng | 70.000 |
|
|
| đồng/xe/tháng | 70.000 | ||
|
| + Xe có trọng tải lớn | đồng/lần | 5.000 |
|
|
| - Xe có trọng tải lớn | đồng/xe/lần | 5.000 |
|
| đồng/tháng | 100.000 |
|
|
| đồng/xe/tháng | 100.000 | ||
|
| - Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi lanh (xe công nông) | đồng/lần | 2.000 |
|
|
| - Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi lanh (xe công nông) | đồng/xe/lần | 2.000 |
|
| đồng/tháng | 40.000 |
|
|
| đồng/xe/tháng | 40.000 | ||
2 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước |
|
|
| 2 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 2.1 | Phí sử dụng bến nước |
|
| |
|
| + Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn | đồng/lượt vào bến | 7.000 |
|
|
| - Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn | đồng/lượt vào bến | 7.000 |
|
| đồng/ngày đêm | 10.000 |
|
|
| đồng/ngày đêm | 10.000 | ||
|
| + Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn | đồng/lượt vào bến | 10.000 |
|
|
| - Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn | đồng/lượt vào bến | 10.000 |
|
| đồng/ngày đêm | 15.000 |
|
|
| đồng/ngày đêm | 15.000 | ||
|
| + Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn | đồng/ngày đêm | 20.000 |
|
|
| - Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn | đồng/ngày đêm | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| + Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) | đồng/lượt vào bến | 3.000 |
|
|
| - Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) | đồng/lượt vào bến | 3.000 |
|
| đồng/ngày đêm | 5.000 |
|
|
| đồng/ngày đêm | 5.000 | ||
|
| + Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) | đồng/lượt vào bến | 2.000 |
|
|
| - Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) | đồng/lượt vào bến | 2.000 |
|
| đồng/ngày đêm | 3.000 |
|
|
| đồng/ngày đêm | 3.000 | ||
|
| + Đò ngang thuộc địa bàn thị xã | đồng/tháng | 30.000 |
|
|
| - Đò ngang thuộc địa bàn thị xã | đồng/tháng | 30.000 |
|
| + Đò ngang thuộc địa bàn các huyện | đồng/tháng | 20.000 |
|
|
| - Đò ngang thuộc địa bàn các huyện | đồng/tháng | 20.000 |
3 | Phí sử dụng bãi: |
|
|
| 2.2 | Phí sử dụng bãi: |
|
| ||
|
| + Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
| - Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
| Thuộc địa bàn thị xã | đồng/m2/ngày đêm | 300 |
|
|
| + Thuộc địa bàn thị xã | đồng/m2/ngày đêm | 70 |
|
| Thuộc địa bàn các huyện | nt | 200 |
|
|
| + Thuộc địa bàn các huyện | nt | 30 |
|
| + Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật liệu |
|
|
|
|
| - Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật liệu |
|
|
|
| Thuộc địa bàn thị xã | đồng/m2/ngày đêm | 300 |
|
|
| + Thuộc địa bàn thị xã | đồng/m2/ngày đêm | 50 |
|
| Thuộc địa bàn các huyện | nt | 200 |
|
|
| + Thuộc địa bàn các huyện | nt | 20 |
|
| 3 | Phí Bến xe khách (bao gồm cả dịch vụ trông giữ, điều hành, quản lý phục vụ xe vào bến đón trả khách) | đồng/ngày đêm |
| |||||
|
|
| - Thuộc địa bàn thị xã |
|
| |||||
|
|
| + Xe dưới 20 chỗ ngồi | đồng/lượt | 10.000 | |||||
|
|
| + Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | nt | 20.000 | |||||
|
|
| + Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên | nt | 25.000 | |||||
|
|
| - Thuộc địa bàn các huyện |
|
| |||||
|
|
| + Xe dưới 20 chỗ ngồi | đồng/lượt | 5.000 | |||||
|
|
| + Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | nt | 10.000 | |||||
|
|
| + Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên | nt | 12.000 |
2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND |
| biểu Đính chính (Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung) | ||||||||
Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
IX | phí an ninh, trật tự |
|
| IX | phí an ninh, trật tự |
|
| |||
|
| - Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 2.000 |
|
| - Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 2.000 | |
|
| - Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| - Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh (Do các huyện, thị xã cấp giấy phép kinh doanh) | đồng/hộ/tháng |
| |
|
| - Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| + Hộ có mức thuế môn bài bậc I, bậc II |
| 5.000 | |
|
| + Đơn vị dưới 20 biên chế được giao | nt | 10.000 |
|
| + Hộ còn lại |
| 3.000 | |
|
| + Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên | nt | 20.000 |
|
|
| - Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| - Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh | đồng/cơ sở/tháng |
|
|
| + Đơn vị dưới 20 biên chế được giao | nt | 10.000 | |
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc I, bậc II | nt | 30.000 |
|
| + Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên | nt | 20.000 | |
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc III, bậc IV | nt | 20.000 |
|
| - Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (gồm các doanh nghiệp, Công ty, HTX và các tổ chức có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do Sở, Phòng KHĐT cấp giấy phép kinh doanh) | đồng/cơ sở/tháng |
| |
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc V, bậc VI | nt | 10.000 |
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II | nt | 30.000 | |
|
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc III, bậc IV | nt | 20.000 | |||||
|
| + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc V, bậc VI | nt | 10.000 |
3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND |
| biểu Đính chính | |||||||||
Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Xi | phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
| Xi | phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
| ||||||
1 | Ra vào bến xe đón khách |
|
|
|
|
|
| ||||
|
| + Xe dưới 20 chỗ ngồi | đồng/lượt | 10.000 |
|
|
|
|
| ||
|
| + Xe từ 21 chỗ ngồi đến 31 chỗ ngồi | đồng/lượt | 20.000 |
|
|
|
|
| ||
|
| + Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt | 25.000 |
|
|
|
|
| ||
2 | Các cơ quan, đơn vị, các cá nhân và tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Trông giữ trong ngày |
|
| 1 | Trông giữ trong ngày |
|
| ||||
|
| - Xe đạp | đồng/lượt | 500 |
|
| - Xe đạp | đồng/lượt | 500 | ||
|
| - Xe máy | đồng/lượt | 1.000 |
|
| - Xe máy | đồng/lượt | 1.000 | ||
|
| - Xe ô tô | đồng/lượt |
|
|
| - Xe ô tô | đồng/lượt |
| ||
|
| + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/lượt | 3.000 |
|
| + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/lượt | 3.000 | ||
|
| + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công | đồng/lượt | 5.000 |
|
| + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công | đồng/lượt | 5.000 | ||
|
| + Máy kéo bông sen, xe công nông | đồng/lượt | 2.000 |
|
| + Máy kéo bông sen, xe công nông | đồng/lượt | 2.000 | ||
2.2 | Trông giữ qua đêm |
|
| 2 | Trông giữ qua đêm |
|
| ||||
|
| - Xe đạp | đồng/lượt | 1.000 |
|
| - Xe đạp | đồng/lượt | 1.000 | ||
|
| - Xe máy | đồng/lượt | 2.000 |
|
| - Xe máy | đồng/lượt | 2.000 | ||
|
| - Xe ô tô | đồng/lượt |
|
|
| - Xe ô tô | đồng/lượt |
| ||
|
| + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/lượt | 6.000 |
|
| + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn | đồng/lượt | 6.000 | ||
|
| + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công | đồng/lượt | 10.000 |
|
| + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công | đồng/lượt | 10.000 | ||
|
| + Máy kéo bông sen, xe công nông | đồng/lượt | 4.000 |
|
| + Máy kéo bông sen, xe công nông | đồng/lượt | 4.000 | ||
4. Phần XV. Phí vệ sinh:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND |
| biểu Đính chính (Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung) | ||||||||
Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
| Số TT | Tên phí, lệ phí | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
XV | phí vệ sinh |
|
| XV | phí vệ sinh |
|
| |||
1 | Đối với hộ gia đình: | đồng/hộ/tháng |
| 1 | Đối với cá nhân, hộ gia đình (không sản xuất kinh doanh): | đồng/hộ/tháng |
| |||
|
| + Có từ 7 người trở lên | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| + Có từ 7 người trở lên | đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
|
| + Có từ 5 - 6 người | đồng/hộ/tháng | 8.000 |
|
| + Có từ 5 - 6 người | đồng/hộ/tháng | 8.000 | |
|
| + Có từ 4 người trở xuống | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
| + Có từ 4 người trở xuống | đồng/hộ/tháng | 6.000 | |
2 | Đối với hộ kinh doanh |
|
| 2 | Đối với hộ kinh doanh, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, doanh nghiệp |
|
| |||
|
| - Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức môn bài bậc V, bậc VI | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
|
| - Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức Môn bài bậc V, bậc VI | đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
|
| - Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn bán có mức môn bài từ bậc I đến B4 | nt | 30.000 |
|
| - Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn bán có mức Môn bài từ bậc I đến bậc IV | nt | 30.000 | |
|
| - Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ | đồng/cơ sở/tháng |
|
|
| - Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan HCSN, doanh nghiệp |
|
| |
|
| + Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn 10 đến 20 phòng | nt | 100.000 |
|
| + Đơn vị dưới 30 người | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | |
|
| + Khách sạn, nhà nghỉ từ 20 phòng trở lên | nt | 200.000 |
|
| + Đơn vị có từ 30 người đến 50 người | nt | 50.000 | |
|
| - Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | nt | 200.000 |
|
| + Đơn vị có trên 50 người | nt | 100.000 | |
|
| - Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất | nt | 200.000 | 3 | Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ | đồng/cơ sở/tháng |
| ||
|
| - Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe | nt | 300.000 |
|
|
| + Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn có từ 01 đến 20 phòng | nt | 100.000 |
|
| - Đối với các hộ kinh doanh trong chợ |
| 10.000 |
|
| + Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng có từ 20 phòng trở lên | nt | 200.000 | |
|
| + Hộ kinh doanh thường xuyên | đồng/hộ/tháng | 5.000 | 4 | Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | nt | 200.000 | ||
|
| + Hộ kinh doanh không thường xuyên | đồng/hộ/ngày | 2.000 | 5 | Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất | nt | 200.000 | ||
|
| - Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa | đồng/m3 rác | 50.000 | 6 | Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe | đồng/cơ sở/tháng |
| ||
3 | Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan HCSN, doanh nghiệp | đồng/đơn vị/tháng |
| 6.1 | Đối với bệnh viện | nt |
| |||
|
| + Đơn vị dưới 30 người | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 |
|
| + Bệnh viện A | nt | 400.000 | |
|
| + Đơn vị có từ 30 người đến dưới 50 người | nt | 50.000 |
|
| + Các bệnh viện còn lại | nt | 300.000 | |
|
| + Đơn vị có từ trên 50 người | nt | 100.000 | 6.2 | Đối với bến xe | đồng/bến/tháng |
| ||
|
|
| + Bến xe Tuyên Quang | nt | 300.000 | |||||
|
|
| + Các huyện còn lại | nt | 100.000 | |||||
| 6.3 | Đối với các hộ kinh doanh trong chợ |
|
| ||||||
|
|
| - Hộ kinh doanh thường xuyên | đồng/hộ/tháng |
| |||||
|
|
| + Chợ thị xã, thị trấn | nt | 15.000 | |||||
|
|
| + Các chợ còn lại | nt | 10.000 | |||||
|
|
| - Hộ kinh doanh không thường xuyên | nt |
| |||||
|
|
| + Chợ thị xã, thị trấn | nt | 2.000 | |||||
|
|
| + Các chợ còn lại | nt | 1.000 | |||||
| 7 | Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa | đồng/m3 rác | 50.000 |
- 1Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi
- 4Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 2Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi
- 5Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Công văn 16/HĐND-TH đính chính Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 16/HĐND-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/01/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Tạ Hữu BIỂN
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra