- 1Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 01/2019/TT-BNV quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/VPCP-KSTT | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: | - Văn phòng Trung ương Đảng; |
Triển khai Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước (sau đây gọi tắt là Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg), các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) đã tích cực phối hợp với Văn phòng Chính phủ, các cơ quan liên quan thực hiện thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống Trục liên thông văn bản quốc gia sang phiên bản mới từ ngày 19 tháng 01 năm 2019, phối hợp theo dõi, chỉnh sửa trong quá trình gửi, nhận văn bản điện tử. Tính đến ngày 21 tháng 02 năm 2019, có 94/95 đơn vị đã hoàn thành gửi, nhận văn bản điện tử (Văn phòng Trung ương Đảng đang phối hợp với đơn vị phát triển để cập nhật phần mềm), 01 cơ quan chưa thực hiện gửi văn bản điện tử do chưa phát sinh văn bản cần gửi (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh), 04 cơ quan chưa phản hồi trạng thái (Văn phòng Trung ương Đảng, Bộ Ngoại giao, Quảng Nam, Cần Thơ), 63/95 cơ quan đã chuẩn bị được máy chủ bảo mật dùng riêng, 32/95 cơ quan chưa có phương án chuẩn bị máy chủ bảo mật dùng riêng (hiện đang sử dụng máy chủ bảo mật chung do Văn phòng Chính phủ cung cấp), 14 cơ quan đã hoàn thành việc nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành (QLVB&ĐH), 24 cơ quan xác nhận đang phát triển và nâng cấp phần mềm theo nghiệp vụ quy định tại Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg.
Để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg phục vụ cho lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia dự kiến tổ chức vào ngày 11 tháng 03 năm 2019, Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, tập trung thực hiện một số nội dung sau:
1. Đề nghị các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quàn thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào tình hình triển khai (tại Phụ lục I, II kèm theo) chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc khẩn trương hoàn thiện hệ thống QLVB&ĐH, trước hết đảm bảo phản hồi tự động đầy đủ trạng thái xử lý văn bản[1] quy định tại Điểm h, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg (hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo); bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, dữ liệu phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử theo cấp độ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, hoàn thành trước ngày 10 tháng 03 năm 2019.
2. Hoàn thành cập nhật mã định danh cấp 01 của cơ quan theo Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống QLVB&ĐH. Thời gian thực hiện cập nhật từ 17h ngày 28/02/2019 đến 8h ngày 01/03/2019, bảo đảm việc gửi nhận thông suốt giữa tất cả các bộ, ngành, địa phương (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
3. Chủ động phối hợp với đơn vị phát triển hệ thống QLVB&ĐH tích hợp giải pháp dịch vụ ký số của Ban Cơ yếu Chính phủ, thực hiện ký số văn bản điện tử khi gửi, nhận thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia để bảo đảm giá trị pháp lý của văn bản điện tử.
4. Khẩn trương xây dựng, ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg, tuân thủ Thông tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 02/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 24/01/2019 quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử. Bên cạnh đó quy chế cần thiết quy định các loại văn bản điện tử kèm văn bản giấy (Khoản 2, Điều 7, Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg).
5. Trên cơ sở kết quả triển khai kết nối, liên thông các hệ thống QLVB&ĐH với Trục liên thông văn bản quốc gia phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử của các bộ, ngành, địa phương, Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tổ chức lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia theo hình thức Hội nghị trực tuyến. Thời gian dự kiến vào ngày 11 tháng 03 năm 2019.
6. Đầu mối phối hợp với các bộ, ngành, địa phương:
Ông Vũ Ngọc Dũng, Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: vungocdung@chinhphu.vn, điện thoại: 0918071973;
Ông Nguyễn Công Thành, Phó Giám đốc Trung tâm tin học, email: nguyencongthanh@chinhphu.vn, điện thoại: 0989326826;
Ông Vũ Tuấn Anh, Phó Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: vutuananh@chinhphu.vn, điện thoại 0904171177;
Ông Lê Sơn Tùng, Chuyên viên, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: lesontung@chinhphu.vn, điện thoại 0988757775;
Ông Lê Quang Tùng, Cục chứng thực số và bảo mật thông tin - Ban Cơ yếu Chính phủ, lqtung@bcy.gov.vn, điện thoại: 0913.062590;
Ông Trần Quang Hưng, Phó Giám đốc Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia, Cục An toàn thông tin, Bộ Thông tin và Truyền thông, hộp thư điện tử: tq_hung@mic.gov.vn, điện thoại: 0989 344 430;
Ông Lê Văn Đại, Tập đoàn VNPT, email: dailv@vnpt.vn, điện thoại: 0912864248.
Văn phòng Chính phủ trân trọng cảm ơn các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, thực hiện./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)
STT (1) | Mã định danh | Tên cơ quan (3) | Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server | Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái | Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28 (11) | SDK đang sử dụng (12) | |||||
Mã định danh thời điểm chuyển đổi (2) | Hiện trạng máy chủ sử dụng (4) | Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng (5) | Vướng mắc (6) | Gửi (7) | Nhận (8) | Số trạng thái đã phản hồi (9) | Ghi chú (10) | ||||
1. | 000.00.00.A80 | Văn Phòng TW Đảng | SS riêng | Hoàn thành |
| Chưa gửi | Chưa nhận | 0 | Chưa phản hồi trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
2. | 01.01.G11 | Bộ Quốc Phòng | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 |
3. | 000.01.01.G01 | Bộ Công An | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
4. | 01.01.G08 | Bộ Ngoại giao | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 0 | Chưa phản hồi trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
5. | 01.01.G15 | Bộ Tư pháp | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
6. | 01.01.G12 | Bộ Tài chính | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
7. | 01.01.G02 | Bộ Công Thương | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
8. | 01.01.G07 | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
9. | 01.01.G04 | Bộ Giao thông vận tải | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
10 | 000.00.01.G17 | Bộ Xây dựng | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
11 | 000.00.00.G14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
12 | 01.01.G03 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
13 | 01.01.G10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 1.0 |
14 | 01.01.G05 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
15 | 01.01.G09 | Bộ Nội Vụ | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
16 | 000.00.01.G18 | Bộ Y tế | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
17 | 01.01.G06 | Bộ Khoa học và Công nghệ | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
18 | 000.00.00.G16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
19 | 000.00.00.G13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
20 | 01.01.G22 | Văn phòng Chính phủ | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
21 | 000.00.00.G20 | Thanh tra Chính phủ | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
22 | 01.01.G19 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | SS riêng | Hoàn thành | Đang mở firewall | ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
23 | 01.01.G21 | Ủy ban Dân tộc | SS riêng | Đang thực hiện | Sai uer/pass ssh | ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
24 | 000.00.00.G33 | Ủy ban quản lý vốn nhà nước | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
25 | 01.01.G27 | Đài tiếng nói Việt Nam | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
26 | 01.01.G23 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn Thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
27 | 01.01.G24 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
28 | 01.01.G30 | Thông tấn xã Việt Nam | SS riêng | Đang thực hiện |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
29 | 01.01.G28 | Đài truyền hình Việt Nam | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
30 | 01.01.G29 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | SS chung |
|
| Chưa gửi do chưa phát sinh văn bản | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
31 | 01.01.G32 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 6 | Phản hồi tương đối đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
32 | 01.01.G31 | Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)
STT (1) | Mã định danh | Tên cơ quan (3) | Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server | Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái | Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28 (11) | SDK 1.0 hoặc SDK 2.0 QĐ 28 (12) | |||||
Mã định danh thời điểm chuyển đổi (2) | Hiện trạng máy chủ sử dụng (4) | Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng (5) | Vướng mắc (6) | Gửi (7) | Nhận (8) | Số trạng thái đã phản hồi (9) | Ghi chú (10) | ||||
1. | 01.01.H26 | Hà Nội | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
2. | 00.00.H29 | TP.HCM | SS riêng | Đang thực hiện | Mạng chưa thông đến 10.0.24.7 & 10.0.24.8 | ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
3. | 01.01.H01 | An Giang | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 1.0 |
4. | 01.01.H06 | Bà Rịa - Vũng Tàu | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
5. | 01.01.H04 | Bạc Liêu | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
6. | 01.01.H02 | Bắc Giang | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
7. | 01.01.H03 | Bắc Kạn | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
8. | 01.01.H05 | Bắc Ninh | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
9. | 000.00.29.H07 | Bến Tre | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
10. | 000.00.00.H09 | Bình Dương | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
11. | 00.01.H08 | Bình Định | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
12. | 000.00.01.H10 | Bình Phước | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
13. | 000.01.01.H11 | Bình Thuận | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
14. | 000.00.00.H14 | Cao Bằng | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
15. | 01.01.H12 | Cà Mau | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
16. | 01.01.H13 | TP. Cần Thơ | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 0 | Chưa phản hồi trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
17. | 000.00.01.H24 | TP.Hải Phòng | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
18. | 01.01.H17 | Thành phố Đà Nẵng | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
19. | 000.01.01.H21 | Gia Lai | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 |
20. | 01.01.H28 | Hòa Bình | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
21. | 000.00.00.H22 | Hà Giang | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
22. | 01.01.H25 | Hà Nam | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
23. | 01.01.H27 | Hà Tĩnh | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
24. | 01.01.H31 | Hưng Yên | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
25. | 01.01.H23 | Hải Dương | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
26. | 000.01.01.H30 | Hậu Giang | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
27. | 01.01.H18 | Điện Biên | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
28. | 000.00.00.H15 | Đắk Lắk | SS riêng | Đang thực hiện | Chưa mở firewall Cơ quan không phản hồi | ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
29. | 000.00.00.H16 | Đắk Nông | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
30. | 000.00.01.H19 | Đồng Nai | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
31. | 01.01.H20 | Đồng Tháp | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
32. | 01.01.H32 | Khánh Hòa | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
33. | 01.01.H33 | Kiên Giang | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
34. | 01.01.H34 | Kon Tum | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
35. | 000.00.00.H35 | Lai Châu | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
36. | 01.01.H39 | Long An | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
37. | 01.01.H38 | Lào Cai | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
38. | 01.01.H36 | Lâm Đồng | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
39. | 01.01.H37 | Lạng Sơn | SS riêng | Đang thực hiện | Không conect dc ssh. Máy chủ đang bị lỗi | ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
40. | 000.00.01.H40 | Nam Định | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
41. | 000.00.00.H41 | Nghệ An | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
42. | 000.00.00.H42 | Ninh Bình | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
43. | 01.01.H43 | Ninh Thuận | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
44. | 000.00.00.H44 | Phú Thọ | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
45. | 000.00.01.H45 | Phú Yên | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
46. | 01.01.H46 | Quảng Bình | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
47. | 01.01.H47 | Quảng Nam | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 0 | Chưa phản hồi trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
48. | 01.01.H48 | Quảng Ngãi | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
49. | 000.00.01.H49 | Quảng Ninh | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
50. | 01.01.H50 | Quảng Trị | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
51. | 000.00.00.H51 | Sóc Trăng | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
52. | 000.00.01.H52 | Sơn La | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 6 | Phản hồi tương đối đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
53. | 01.01.H56 | Thanh Hóa | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
54. | 01.01.H54 | Thái Bình | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 5 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
55. | 01.01.H55 | Thái Nguyên | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
56. | 000.00.00.H57 | Thừa Thiên Huế | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 4 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
57. | 000.00.00.H58 | Tiền Giang | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
58. | 000.00.01.H59 | Trà Vinh | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi ít trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
59. | 000.00.00.H60 | Tuyên Quang | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 2 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 2.0 QĐ 28 |
60. | 01.01.H53 | Tây Ninh | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 3 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 1.0 |
61. | 000.00.01.H61 | Vĩnh Long | SS riêng | Đang thực hiện |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Đang thực hiện | SDK 1.0 |
62. | 01.01.H62 | Vĩnh Phúc | SS riêng | Hoàn thành |
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
63. | 01.01.H63 | Yên Bái | SS chung |
|
| ĐẠT | ĐẠT | 1 | Phản hồi chưa đủ trạng thái | Chưa hoàn thành | SDK 2.0 QĐ 28 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 01 CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)
I. MÃ ĐỊNH DANH BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
1 | Bộ Công An | 000.00.00.G01 |
2 | Bộ Công Thương | 000.00.00.G02 |
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 000.00.00.G03 |
4 | Bộ Giao thông vận tải | 000.00.00.G04 |
5 | Bộ Kế hoạch Đầu tư | 000.00.00.G05 |
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 000.00.00.G06 |
7 | Bộ Ngoại giao | 000.00.00.G08 |
8 | Bộ Nội vụ | 000.00.00.G09 |
9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.00.G10 |
10 | Bộ Tài chính | 000.00.00.G12 |
11 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 000.00.00.G13 |
12 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 000.00.00.G14 |
13 | Bộ Văn hóa-Thể thao-Du lịch | 000.00.00.G16 |
14 | Bộ Xây dựng | 000.00.00.G17 |
15 | Bộ Y tế | 000.00.00.G18 |
16 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | 000.00.00.G19 |
17 | Thanh tra Chính phủ | 000.00.00.G20 |
18 | Ủy Ban Dân tộc TƯ | 000.00.00.G21 |
19 | Văn phòng Chính phủ | 000.00.00.G22 |
20 | Bộ Quốc Phòng | 000.00.00.G11 |
21 | Bộ Tư pháp | 000.00.00.G15 |
22 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.00.G07 |
II. MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
1 | Văn Phòng TW Đảng | 000.00.00.A80 |
2 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 000.00.00.G24 |
3 | Đài tiếng nói Việt Nam | 000.00.00.G27 |
4 | Ban Quản lý Lăng | 000.00.00.G23 |
5 | Đài truyền hình Việt Nam | 000.00.00.G28 |
6 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 000.00.00.G29 |
7 | Thông tấn xã Việt Nam | 000.00.00.G30 |
8 | Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam | 000.00.00.G31 |
9 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 000.00.00.G32 |
10 | Ủy ban quản lý vốn nhà nước | 000.00.00.G33 |
II. MÃ ĐỊNH DANH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
1 | UBND Tỉnh An Giang | 000.00.00.H01 |
2 | UBND Tỉnh Bắc Giang | 000.00.00.H02 |
3 | UBND Tỉnh Bắc Kạn | 000.00.00.H03 |
4 | UBND Tỉnh Bạc Liêu | 000.00.00.H04 |
5 | UBND Tỉnh Bắc Ninh | 000.00.00.H05 |
6 | UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 000.00.00.H06 |
7 | UBND Tỉnh Bến Tre | 000.00.00.H07 |
8 | UBND Tỉnh Bình Định | 000.00.00.H08 |
9 | UBND Tỉnh Bình Dương | 000.00.00.H09 |
10 | UBND Tỉnh Bình Phước | 000.00.00.H10 |
11 | UBND Tỉnh Bình Thuận | 000.00.00.H11 |
12 | UBND Tỉnh Cà Mau | 000.00.00.H12 |
13 | UBND Thành phố Cần Thơ | 000.00.00.H13 |
14 | UBND Tỉnh Cao Bằng | 000.00.00.H14 |
15 | UBND Tỉnh Đắk Lắk | 000.00.00.H15 |
16 | UBND Tỉnh Đắk Nông | 000.00.00.H16 |
17 | UBND Thành phố Đà Nẵng | 000.00.00.H17 |
18 | UBND Tỉnh Điện Biên | 000.00.00.H18 |
19 | UBND Tỉnh Đồng Nai | 000.00.00.H19 |
20 | UBND Tỉnh Đồng Tháp | 000.00.00.H20 |
21 | UBND Tỉnh Gia Lai | 000.00.00.H21 |
22 | UBND Tỉnh Hà Giang | 000.00.00.H22 |
23 | UBND Tỉnh Hải Dương | 000.00.00.H23 |
24 | UBND Tỉnh Hải Phòng | 000.00.00.H24 |
25 | UBND Tỉnh Hà Nam | 000.00.00.H25 |
26 | UBND Thành Phố Hà Nội | 000.00.00.H26 |
27 | UBND Tỉnh Hà Tĩnh | 000.00.00.H27 |
28 | UBND Tỉnh Hòa Bình | 000.00.00.H28 |
29 | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | 000.00.00.H29 |
30 | UBND Tỉnh Hậu Giang | 000.00.00.H30 |
31 | UBND Tỉnh Hưng Yên | 000.00.00.H31 |
32 | UBND Tỉnh Khánh Hòa | 000.00.00.H32 |
33 | UBND Tỉnh Kiên Giang | 000.00.00.H33 |
34 | UBND Tỉnh KonTum | 000.00.00.H34 |
35 | UBND Tỉnh Lai Châu | 000.00.00.H35 |
36 | UBND Tỉnh Lâm Đồng | 000.00.00.H36 |
37 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | 000.00.00.H37 |
38 | UBND Tỉnh Lào Cai | 000.00.00.H38 |
39 | UBND Tỉnh Long An | 000.00.00.H39 |
40 | UBND Tỉnh Nam Định | 000.00.00.H40 |
41 | UBND Tỉnh Nghệ An | 000.00.00.H41 |
42 | UBND Tỉnh Ninh Bình | 000.00.00.H42 |
43 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | 000.00.00.H43 |
44 | UBND Tỉnh Phú Thọ | 000.00.00.H44 |
45 | UBND Tỉnh Phú Yên | 000.00.00.H45 |
46 | UBND Tỉnh Quảng Bình | 000.00.00.H46 |
47 | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | 000.00.00.H48 |
48 | UBND Tỉnh Quảng Ninh | 000.00.00.H49 |
49 | UBND Tỉnh Quảng Trị | 000.00.00.H50 |
50 | UBND Tỉnh Sóc Trăng | 000.00.00.H51 |
51 | UBND Tỉnh Sơn La | 000.00.00.H52 |
52 | UBND Tỉnh Tây Ninh | 000.00.00.H53 |
53 | UBND Tỉnh Thái Bình | 000.00.00.H54 |
54 | UBND Tỉnh Thái Nguyên | 000.00.00.H55 |
55 | UBND Tỉnh Thanh Hóa | 000.00.00.H56 |
56 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | 000.00.00.H57 |
57 | UBND Tỉnh Tiền Giang | 000.00.00.H58 |
58 | UBND Tỉnh Trà Vinh | 000.00.00.H59 |
59 | UBND Tỉnh Tuyên Quang | 000.00.00.H60 |
60 | UBND Tỉnh Vĩnh Long | 000.00.00.H61 |
61 | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc | 000.00.00.H62 |
62 | UBND Tỉnh Yên Bái | 000.00.00.H63 |
63 | UBND Tỉnh Quảng nam | 000.00.00.H47 |
HƯỚNG DẪN PHẢN HỒI THÔNG TIN TRẠNG THÁI TRÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ HÀNH
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)
1. Đơn vị khi phản hồi trạng thái xử lý cần bổ sung đầy đủ thông tin: đơn vị, tên người xử lý, số điện thoại, mail người xử lý.
2. Thống nhất cách đặt tên đơn vị là tên cơ quan, tổ chức trong quyết định ban hành mã định danh của Bộ, ngành địa phương.
Ví dụ:
3. Các trạng thái khi phản hồi thông tin
- Đã đến: Khi văn bản đã được quét vào hệ thống → cập nhật lên trục trạng thái “Đã đến”
- Từ chối: Khi văn thư vào kho cần vào sổ → ấn nút từ chối → cập nhật lên trục trạng thái “Từ chối”
- Đã tiếp nhận: văn thư trình lãnh đạo → cập nhật lên trục trạng thái: đã tiếp nhận
- Phân công: lãnh đạo thực hiện tiếp nhận vb, chuyển cho cá nhân/phòng ban: cập nhật trạng thái lên trục “Phân công”
- Đang xử lý: Cá nhân vào xem, xử lý vb → cập nhật lên trục trạng thái “Đang xử lý”
- Hoàn thành: cá nhân kết thúc vb → cập nhật trạng thái lên trục “Hoàn thành”.
[1] Trạng thái xử lý văn bản được quy định tại Điểm h, Khoản 2, 10 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg bao gồm các trạng thái: đã đến, đã tiếp nhận, đã chuyển xử lý, đã hoàn thành, từ chối nhận (trả lại), thu hồi, xoá...
- 1Công văn 1451/LĐTBXH-TTTT năm 2019 về gửi, nhận văn bản điện tử có chữ ký số qua Trục liên thông văn bản Quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2887/VPCP-KSTT năm 2019 về gửi, nhận văn bản điện tử có ký số trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4409/BTNMT-VP năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện gửi, nhận, xử lý văn bản điện tử trong toàn ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 01/2019/TT-BNV quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Công văn 1451/LĐTBXH-TTTT năm 2019 về gửi, nhận văn bản điện tử có chữ ký số qua Trục liên thông văn bản Quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 2887/VPCP-KSTT năm 2019 về gửi, nhận văn bản điện tử có ký số trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 4409/BTNMT-VP năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện gửi, nhận, xử lý văn bản điện tử trong toàn ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 1597/VPCP-KSTT năm 2019 về thực hiện Quyết định 28/2018/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1597/VPCP-KSTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/02/2019
- Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ
- Người ký: Mai Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực