Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/TCTS-VP | Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản; |
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành các sản phẩm thức ăn thủy sản; sản phẩm bổ sung vào thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, Tổng cục Thủy sản có ý kiến như sau:
1. Xác nhận các sản phẩm có tên tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo công văn này đã đáp ứng yêu cầu theo các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Trong thời gian Tổng cục Thủy sản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, Tổng cục Thủy sản cho phép các sản phẩm tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên được sản xuất, kinh doanh kể từ ngày ký văn bản này.
Tổng cục Thủy sản thông báo để các Cơ sở sản xuất, kinh doanh được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU BỔ SUNG VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS-VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng cục Thủy sản)
A. THỨC ĂN HỖN HỢP
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Số công bố chất lượng | Thành phần | Hàm lượng |
Công ty TNHH Long Sinh Địa chỉ văn phòng: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang – Khánh Hòa Địa chỉ sản xuất: Lô B5, KCN Suối Dầu – Cam Lâm – Khánh Hòa ĐT: 058743555; Fax: 058743557 | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3 SEA KING Mã số: #0 | TCCS số: 01:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 45% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 – 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 12% | |||
2 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3 ARTEFEED Mã số: #0 | TCCS số: 04:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 54% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6-8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
3 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10 ARTEFEED Mã số: #1 | TCCS số: 04:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 54% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 42% | |||
|
|
| Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6-8% |
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 14% | |||
4 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15 ARTEFEED Mã số: #2 | TCCS số: 04:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 54% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 42% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6-8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro(max) | 14% | |||
5 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3 LSC – MICROENCAPSULATED FEED Mã số: #0 | TCCS số: 03:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 53% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa(min) | 44% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
6 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10 LSC – MICROENCAPSULATED FEED Mã số: #1 | TCCS số: 03:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 53% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 44% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
7 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15 LSC –MICROENCAPSULATED FEED Mã số: #2 | TCCS số: 03:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 53% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 44% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
8 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3 SEA PRINCE Mã số: #0 | TCCS số: 02:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 49% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 43% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 12% | |||
9 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10 SEA PRINCE Mã số: #1 | TCCS số: 02:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 49% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 43% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 12% | |||
10 | Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15 SEA PRINCE Mã số: #2 | TCCS số: 02:2012/LS-KH | Độ ẩm (max) | 9% |
Hàm lượng protein thô (min) | 49% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 43% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 6 - 8% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 2% | |||
Hàm lượng tro (max) | 12% | |||
Công ty liên doanh hữu hạn thức ăn thủy sản Việt Hoa Địa chỉ: Lô 6B KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam Điện thoại: 0510 3947 888 Fax: 0510 394 7888 | ||||
11 | Thức ăn hỗn hợp tôm thẻ chân trắng. Sử dụng cho tôm có trọng lượng từ 3- 12 g/con (chiều dài thân tôm từ 4-6 cm) Thương hiệu: VIETHOA – V902S | TCCS: 05:2011/TSVH | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 40% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 38% | |||
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng) | 5 - 7% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 4% | |||
Hàm lượng tro (max) | 15% | |||
Công ty TNHH DEHEUS Địa chỉ: Lô 4, KCN Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long, Việt Nam Điện thoại: 0703962736; Fax: 0703962735 | ||||
12 | Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 10 – 20 g/con Mã số: 9003 | TCCS 57:2009/DH | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 30% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 28% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 6% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
13 | Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 20 – 200 g/con Mã số: 9004 | TCCS 58:2009/DH | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 27% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 25% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 5% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 6% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% | |||
14 | Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 200 – 500 g/con Mã số: 9005 | TCCS 59:2009/DH | Độ ẩm (max) | 11% |
Hàm lượng protein thô (min) | 25% | |||
Hàm lượng protein tiêu hóa (min) | 23% | |||
Hàm lượng lipid thô (min) | 4% | |||
Hàm lượng xơ thô (max) | 7% | |||
Hàm lượng tro (max) | 16% |
B. THỨC ĂN BỔ SUNG
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH Hiệu Quả Địa chỉ: 147G Đỗ Xuân Hợp – Phường An Phú – Quận 2 – Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 083 7432 840; Fax: 083 7432 715 | ||||
1 | NITROGEN- EFF | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min) | 3x106 cfu/g | Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae, (min) | 1,1x103 cfu/g | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
2 | SUBTIROL - EFF | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus, (min) | 2,4x106 cfu/g | Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae, (min) | 2,6 x102 cfu/g | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
3 | EZT - EFF | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min) | 2,11x106 cfu/g | Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae, (min) | 1,6x107 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp, (min) | 1,79x102 cfu/g |
| ||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
4 | PROBAC - EFF | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min) | 2,68x106 cfu/g | Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae, (min) | 1,87x105 cfu/g | |||
Nitrosomonas sp, (min) | 1,5x102 cfu/g | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH Tiệp Phát Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442 | ||||
5 | BISTO | Vitamin C | 10.000 mg | - Bổ sung vitamin và acid amin cho tôm, giúp tôm phát triển tốt hơn, kích thích tôm ăn nhiều, lớn nhanh. - Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm. |
Lysine | 3.000 mg | |||
Chất đệm (Dextrose) vừa đủ | 1.000 g | |||
Công ty cổ phần Hải Nguyên Địa chỉ: ngõ 56 phố Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội ĐT: 043 6781995; Fax: 043 6760921 | ||||
6 | HN-BACILAC. TS MEN TIÊU HÓA SỐNG | Bacillus subtilis (min) | 4x109 cfu/kg | Bổ sung các vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa của tôm, cá. Tăng cường hiệu quả chuyển đổi thức ăn. |
Lactobacillus acidophilus (min) | 1x109 cfu/kg | |||
Lactobacillus plantarum (min) | 1x109 cfu/kg | |||
Lactose vừa đủ | 1kg | |||
7 | HN-HEPA.TS BỔ GAN THẬN | Sorbitol (min) | 28,7% | Bổ sung các acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm Tăng cường hiệu quả quá trình chuyển hóa thức ăn |
Lysine (min) | 2% | |||
Methionin (min) | 2% | |||
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
Công ty TNHH Kiến Vương Địa chỉ: Lô 22, đường số 47, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Điện Thoại: 08. 37543624; Fax: 08. 37543625 | ||||
8 | KV - Lecithin | Soya Lecithin (min) | 40% | Cung cấp phospholipid |
|
| Dung môi (nước) vừa đủ: | 1lít | và acid béo cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm, giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, khỏe mạnh. Bao bọc viên thức ăn. |
9 | KV - MPC | Protein tiêu hóa (min) | 30% | Là nguồn bổ sung đạm cho tôm, cá giúp tôm, cá phát triển tốt. |
Dung môi nước cất vừa đủ | 1lít | |||
Công ty TNHH công nghệ sinh học ME GA Địa chỉ: A15, tầng 15 cao ốc Kim Hong 306-308 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 0854284277; Fax: 0854284276 | ||||
10 | EPT | Amylase (min) | 150.000 UI | Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào thức ăn giúp tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, hấp thu tốt thức ăn cho tôm. |
Protease (min) | 70.000 UI | |||
Cellulase (min) | 30.000 UI | |||
Lipase (min) | 1.200 UI | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
11 | MEGA-SACC | Protein tiêu hóa (min) | 30% | Bổ sung protein và men tiêu hóa cho tôm, cá giúp cho tôm, cá hấp thu tốt thức ăn, phát triển tốt |
Saccharomyces cerevisiae (min) | 7x108 cfu/kg | |||
Protease (min) | 5.000 UI | |||
Amylase (min) | 2.000 UI | |||
Lipase (min) | 3.000 UI | |||
Chất đệm (glucose) vừa đủ | 1kg | |||
12 | PRO-LAC | Lactobacillus sporogenes (min) | 1,2x1010 cfu/kg | Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn |
Lactobacillus acidophilus (min) | 1,1x1010 cfu/kg | |||
Protease (min) | 4.500 UI | |||
Amylase (min) | 1.200 UI | |||
Chất đệm (glucose) vừa đủ | 1kg | |||
13 | MEGA- PROZYME | Bacillus subtilis (min) | 1x1010 cfu/kg | Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1x1010 cfu/kg | |||
Amylase (min) | 2.000 UI | |||
Protease (min) | 5.000 UI | |||
Chất đệm (glucose) vừa đủ | 1kg | |||
14 | MEGAZYME | Amylase (min) | 120.000 UI | Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn. |
Protease (min) | 70.000 UI | |||
Cellulase (min) | 30.000 UI | |||
Lipase (min) | 1.500 UI | |||
Chất đệm (dextrose) vừa đủ | 1kg | |||
15 | GROW MIN | Vitamin A (min) | 28.000 UI | Bổ sung các vitamin, khoáng chất thiết yếu vào thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn. |
VitaminD3 (min) | 30.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 1.250 mg | |||
Vitamin B1 (min) | 150 mg | |||
Zn (min) | 5.300 mg | |||
|
| Cr (min) | 20 mg |
|
Se (min) | 12 mg | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
16 | WB | Bacillus subtilis (min) | 3.5x109 cfu/lít | Bổ sung các vi khuẩn có lợi và các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm,cá hấp thụ tốt thức ăn. |
Saccharomyces cerevisiae (min) | 3.5x109 cfu/lít | |||
Lipase (min) | 30.000 UI | |||
Amylase (min) | 20.000 UI | |||
Protease (min) | 5.000 UI | |||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lit | |||
17 | MEGA- VITACALCI | Vitamin A (min) | 24.000 UI | Bổ sung các vitamin và khoáng chất vào thức ăn, giúp gia tăng tỉ lệ tiêu hóa, giúp tôm, cá phát triển tốt, mau lớn. Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp tôm cứng vỏ. |
Vitamin D3 (min) | 12.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 800 mg | |||
Mg (min) | 8.000 mg | |||
Cu (min) | 1.800 mg | |||
Fe (min) | 1.800mg | |||
Se (min) | 28 mg | |||
Ca(HPO4)2 (min) | 150 g | |||
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 1kg | |||
18 | C-UP | Vitamin C (min) | 110.000 mg | Bổ sung vitamin thiết yếu vào thức ăn tôm, cá luôn khỏe mạnh và phát triển tốt. |
Acid lactic (min) | 6.000 mg | |||
Đường Glucose vừa đủ | 1kg | |||
19 | MULTIMIN | Vitamin A (min) | 1.500.000 UI | Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng và các acid amin thiết yếu vào thức ăn, giúp tôm cá mau lớn nhanh. |
Vitamin D3 (min) | 200.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 3.500 mg | |||
Vitamin B2 (min) | 1.700 mg | |||
Vitamin B6 (min) | 300 mg | |||
Kẽm (min) | 5.000 mg | |||
Senelium (min) | 12 mg | |||
Cr (min) | 18 mg | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
20 | SUPER NUPRO | Đạm tiêu hóa (min) | 32 % | Bổ sung đạm, khoáng vi lượng giúp tôm và cá bố mẹ phát triển tốt và luôn khỏe mạnh. |
Kẽm hữu cơ (min) | 5.000 mg | |||
Chrom hữu cơ (min) | 19 mg | |||
Senelium (min) | 18 mg | |||
Tá dược bột talc vừa đủ | 1000 g | |||
21 | AQUA BIS | Sorbitol (min) | 250.000 mg | Bổ sung sorbitol, các vitamin, khoáng chất và acid amin có lợi cho gan tụy vào thức ăn cho |
Inositol (min) | 8.000 mg | |||
Methionine (min) | 20.000 mg | |||
Vitamin B12 (min) | 16 mcg | |||
Vitamin E (min) | 6.000 mg | |||
selenic (min) | 18 mg | tôm, cá giúp cho tôm, cá phát triển tốt và khỏe mạnh. | ||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
22 | MG-BETA GLUCAN | Betaglucan 1,3-1,6 (min) | 100 g | Bổ sung các dưỡng chất giúp tôm, cá khỏe mạnh. |
Mannan Oligosaccharide (min) | 200 g | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
23 | FERIC | Đạm tiêu hóa (min) | 40% | Bổ sung protein, vitamin và khoáng chất giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt. |
Fe hữu cơ (min) | 1.000 mg | |||
Vitamin B12 (min) | 12 mcg | |||
Vitamin B9 (min) | 380 mg | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
24 | MEGA MILK | Protein tiêu hóa (bột sữa) (min) | 25% | Thức ăn bổ sung đạm, khoáng, vitamin và acid amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm và cá, giúp cân bằng khẩu phần dinh dưỡng hằng ngày cho tôm, cá. |
Chất béo (bột sữa) (min) | 6 % | |||
Calcium diacid phosphate (min) | 1,0% | |||
P2O5 (min) | 0,5% | |||
Lysine (min) | 0,3% | |||
Methionine (min) | 0,25% | |||
Chất đệm (bột sữa) vừa đủ | 1kg | |||
25 | WIN | Protein tiêu hóa (trùn quế) (min) | 16 % | Bổ sung đạm và các khoáng chất giúp tôm, cá phát triển tốt Bao bọc thức ăn giúp giảm thất thoát dinh dưỡng |
Zn (min) | 5 mg | |||
Se (min) | 10 mg | |||
Cr (min) | 10 mg | |||
Nước cất vừa đủ | 1lít | |||
26 | CAL MIX | Đạm tiêu hóa (min) | 15 % | Bổ sung dinh dưỡng và khoáng chất cho môi trường nước, giúp cho động vật phiêu sinh phát triển tốt tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
K2O (min) | 1 % | |||
P2O5 (min) | 4 % | |||
CaO (min) | 5 % | |||
MgO (min) | 2 % | |||
Chất đệm (Tinh bột) vừa đủ | 1kg | |||
27 | ANTI-MOS | Mannan Oligosaccharide (min) | 240,1 g | Cung cấp dưỡng chất có lợi cho tôm, cá. |
Chất đệm (tinh bột ) vừa đủ | 1.000 g | |||
28 | MI KISS | Cr (min) | 13 mg | Cung cấp khoáng chất giúp cho tôm phát triển tốt |
Se (min) | 10 mg | |||
Cu (min) | 900 mg | |||
Fe (min) | 1.200 mg | |||
Zn (min) | 5.200 mg | |||
Tá dược (CaCO3) vừa đủ | 1kg | |||
29 | VIMILEC | Vitamin A (min) | 13.000 UI | Cung cấp vitamin và chất điện giải giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh |
NaCl (min) | 100.000 mg | |||
Vitamin D3 (min) | 22.000 UI | |||
KCl (min) | 19.000 mg | |||
Vitamin B1 (min) | 800 mg | |||
Vitamin B2 (min) | 150 mg | |||
Vitamin B6 (min) | 2.800 mg | |||
Vitamin E (min) | 1.900 mg | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
30 | POLYMIX | Ca(H2PO4) (min) | 150.000 mg | Bổ sung khoáng đậm đặc cho tôm, giúp tôm tạo vỏ, cứng vỏ |
CuSO4 (min) | 3.000 mg | |||
ZnSO4 (min) | 1.000 mg | |||
Al2O3 (min) | 3.500 mg | |||
MnSO4 (min) | 4.500 mg | |||
FeSO4 (min) | 2.300 mg | |||
CaCO3 vừa đủ | 1kg | |||
31 | MIX ONE | Vitamin A (min) | 300.000 UI | Bổ sung các vitamin, khoáng chất vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm phát triển tốt. Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp tôm cứng vỏ. |
Vitamin D3 (min) | 80.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 1.000 mg | |||
Mg (min) | 8.000 mg | |||
Cu (min) | 700 mg | |||
Zn (min) | 3.500 mg | |||
Se (min) | 5 mg | |||
Cr (min) | 20 mg | |||
Mono canxi phosphate (min) | 150 g | |||
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ | 1kg | |||
32 | DISO | Sorbitol (min) | 3.700 mg | Bổ sung sorbitol tốt cho gan tụy của tôm, cá. |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lit | |||
33 | KOSA | Sorbitol (min) | 6.800 mg | Bổ sung các chất có lợi cho tôm cá |
Cu (min) | 2.000 mg | |||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lit | |||
34 | KST | Cu (min) | 3.000 mg | Bổ sung khoáng cho tôm cá |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lit | |||
35 | TPT | Sorbitol (min) | 5.000 mg | Bổ sung sorbitol vào thức ăn cho tôm cá |
Dung môi (nước cất) | 1lit | |||
36 | MEGA-TMS | Sorbitol (min) | 5.000 mg | Bổ sung Sorbitol có lợi cho tôm, cá. |
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
37 | MZ | Bacillus subtilis (min) | 109 cfu/kg | Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn. |
Lactobacillus acidophilus (min) | 1010 cfu/kg | |||
Protease (min) | 3.000 UI | |||
Amylase (min) | 2.000 UI | |||
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ | 1kg | |||
Công ty TNHH thuốc thú y H.E.R.O Địa chỉ: QL1A, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh, Tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ĐT: 073 386 8616; Fax: 0733 868 900 | ||||
38 | GOLD MAX+K3 | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide, chất điện giải. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh, tăng trọng nhanh. |
Vitamin A (min) | 10.000.000 UI | |||
Vitamin D3 (min) | 950.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 8.500 mg | |||
Vitamin B1(min) | 1.000 mg | |||
Vitamin B2 (min) | 600 mg | |||
Vitamin B3 (min) | 2.500 mg | |||
Vitamin B6 (min) | 450 mg | |||
Vitamin B12(min) | 12.000 µg | |||
Vitamin K (min) | 2.000 mg | |||
Vitamin B9 (min) | 500 mg | |||
Methionine (min) | 160 mg | |||
Lysin (min) | 50 mg | |||
NaHCO3 (min) | 20.000 mg | |||
NaCl (min) | 12.000 mg | |||
KCl (min) | 11.000 mg | |||
Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ | 1000 g | |||
39 | AQUA C+SOR 150 | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung vitamin C, amino acid. Giúp cá, tôm khỏe, tăng cường sức đề kháng. Bổ sung sorbitol giúp bổ gan cá, tôm. |
Vitamin C (min) | 48.500 mg | |||
Methionine (min) | 1.000 mg | |||
Lysine (min) | 750 mg | |||
Sorbitol (min) | 4.000 mg | |||
Acid citric (min) | 48.000 mg | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1000 gr | |||
40 | AQUA C- MELY | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung vitamin C, amino acid. Giúp tôm, cá khỏe, tăng cường sức đề kháng. Bổ sung sorbitol giúp bổ gan tôm, cá. |
Vitamin C (min) | 102.000 mg | |||
Methionine (min) | 1.800 mg | |||
Lysine (min) | 1.200 mg | |||
Sorbitol (min) | 4.000 mg | |||
Acid citric (min) | 35.000 mg | |||
Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1000 gr | |||
41 | GOLD MAX- VIT | Độ ẩm (max) | 10% | Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh, |
Vitamin A (min) | 10.000.000 UI | |||
Vitamin D3 (min) | 1.000.000 UI | |||
Vitamin E (min) | 9.000 mg | |||
Vitamin B1 (min) | 1.000 mg | tăng trọng nhanh. | ||
Vitamin B2 (min) | 65 mg | |||
Vitamin B3 (min) | 3.100 mg | |||
Vitamin B6 (min) | 500 mg | |||
Vitamin B12 (min) | 4.500 µg | |||
Vitamin K (min) | 1.000 mg | |||
Vitamin B9 (min) | 320 mg | |||
Methionine (min) | 6.000 mg | |||
Lysin (min) | 2.000 mg | |||
Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ | 1000 g |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất | ||||||||
Công ty TNHH TM & SX Dinh dưỡng Thú y Nam Long Địa chỉ liên hệ: 119 QL 13 cũ, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.8) – 37271405 – 37271038 Fax : (08) 37271030 | |||||||||||||
1 | BIOGUT AQUA FORTE | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min) | 100x109 cfu/kg | Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. | ORGANICA BIOTECH (Ấn Độ) | ||||||||
Lactobacillus spp. (Lactobacillus plantarum, Lactobacillus bifidobacterium) (min) | 100x109 cfu/kg | ||||||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 400x109 cfu/kg | ||||||||||||
Tổng số vi sinh có lợi (min) | 600x109 cfu/kg | ||||||||||||
2 | BIOGUT AQUA | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min) | 60x109 cfu/kg | Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. | ORGANICA BIOTECH (Ấn Độ) | ||||||||
Lactobacillus spp. (Lactobacillus plantarum, Lactobacillus bifidobacterium) (min) | 40x109 cfu/kg | ||||||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 60 x109 cfu/kg | ||||||||||||
Tổng số vi sinh có lợi (min) | 160x109 cfu/kg | ||||||||||||
Công ty Cổ phần dinh dưỡng nông nghiệp Thái Bình Dương Địa chỉ liên hệ: A51, Khu dân cư Ứng Thành, Ba Tơ, Phường 7, Quận 8, Tp HCM Điện thoại: 08-6298-7210; Fax: 08-6298-7201. | |||||||||||||
3 | ACTIPAL HP4 | Protein thô | ≥58% | Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh | SPF DIANA CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Protein tiêu hóa | ≥54% |
| |||||||||||
Độ ẩm | ≤ 6% |
| |||||||||||
Béo | ≤ 14% |
| |||||||||||
Tro | ≤ 10% |
| |||||||||||
4 | NUTRIPAL TLP | Protein thô | ≥ 60% | Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh | SPF DIANA CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Protein tiêu hóa | ≥ 53% |
| |||||||||||
Độ ẩm | ≤ 10% |
| |||||||||||
Béo | ≤ 13% |
| |||||||||||
Tro | ≤ 15% |
| |||||||||||
Muối | ≤3,5% |
| |||||||||||
5 | NUTRIPAL TSE | Protein thô | ≥ 38% | Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh | SPF DIANA CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Protein tiêu hóa | ≥34% |
| |||||||||||
Độ ẩm | ≤ 50% |
| |||||||||||
Béo | ≤ 5% |
| |||||||||||
Tro | ≤ 15% |
| |||||||||||
Công ty TNHH XNK Phương Nam Địa chỉ: 12C7, Khu phố 3, P. Thạnh Lộc, Q. 12, Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: 08 38863777 fax: 08 37160777 | |||||||||||||
6 | SUPER - ZYMEBACT | Bacillus subtilis (min) | 107 cfu/kg | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, cá. | TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 107 cfu/kg |
| |||||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 105 cfu/kg |
| |||||||||||
Bột dextrose vừa đủ | 1 kg |
| |||||||||||
7 | TURBO BACT | Bacillus subtilis (min) | 109 cfu/kg | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn | TANNAN INTRACO |
| |||||||
Saccharomyces | 107 cfu/kg |
| |||||||||||
cerevisiae (min) |
| cho tôm, cá. | CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||||
Lactobacillus acidophilus(min) | 107 cfu/kg |
| |||||||||||
Bacillus licheniformis (min) | 109 cfu/kg |
| |||||||||||
Bột dextrose vừa đủ | 1kg |
| |||||||||||
8 | SUPER BZT | Bacillus subtilis (min) | 1,5x107 cfu/kg | Bổ sung vi sinh vật có lợi cho tôm, cá. | TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 1,4x107 cfu/kg |
| |||||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1,3x105 cfu/kg |
| |||||||||||
Bacillus pumilus (min) | 1,8x107 cfu/kg |
| |||||||||||
Bột dextrose vừa đủ | 1kg |
| |||||||||||
9 | B.Z.T BACILLUS | Bacillus subtilis (min) | 1,5x107 cfu/kg | Bổ sung vi sinh vật có lợi cho tôm, cá. | TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand) |
| |||||||
Bacillus pumilus (min) | 1,8x107 cfu/kg |
| |||||||||||
Lactobacillus acidophilus (min) | 1,4x107 cfu/kg |
| |||||||||||
Saccharomyces cerevisiae (min) | 1,3x105 cfu/kg |
| |||||||||||
Bột dextrose vừa đủ | 1 kg |
| |||||||||||
Công ty TNHH O.P.S Địa chỉ: Số 2 đường 3B, phường An Lạc A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 083 6670017 Fax : 083 7516267 | |||||||||||||
10 | HERB- CURE | Vitamin A (min) | 1.240.000 UI | Bổ sung Vitamin và Acid amin vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá. | PVS laboratories Limited (Ấn Độ) | ||||||||
Vitamin D3 (min) | 320.000 UI | ||||||||||||
Vitamin E (min) | 3 g | ||||||||||||
Vitamin B6 (min) | 1 g | ||||||||||||
Calcium pantothenate (min) | 4 g | ||||||||||||
Lysine (min) | 4g | ||||||||||||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1lít | ||||||||||||
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS – VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng cục Thủy sản)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | |||
Công ty TNHH Bayer Việt Nam Địa chỉ văn phòng: lầu 3, tòa nhà CentraPoint, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh ĐT: 083 8450828; Fax: 0839979204 Địa chỉ sản xuất: ấp 4, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | |||||||
1 | ACTOXY | Sodium percarbonate (2Na2CO3.3H2O2) | 100% | Cung cấp oxy khẩn cấp cho ao tôm. | |||
Oxy hoạt tính | ≥ 13% | ||||||
Công ty TNHH Tiệp Phát Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442 | |||||||
2 | D2 | Bacillus subtilis (min) | 2x108 cfu/g | Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp phân hủy chất thải trong nước ao nuôi. Hạn chế vi khuẩn có hại phát triển. Tạo môi trường tốt cho tôm, cá phát triển. | |||
Chất đệm (lactose) vừa đủ | 1.000 g | ||||||
Công ty TNHH thuốc thú y Thủy sản Thiên Hà Địa chỉ: A4.07 CC E.Home, đông Sài Gòn, 86 Dương Đình Hội, phường Phước Long B, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh Điện thoại: (08) 222.97.938 Fax: 08.3743.82.87 | |||||||
3 | IOD 9000- G.VET | PVP Iodine | 90,5% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | |||
Iodine | 10% | ||||||
Dung môi (cồn 900) và nước cất vừa đủ | 1 lít | ||||||
4 | YUCCA SP- G.VET | Saponin | 12% | Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi trồng thủy sản. | |||
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 100% | ||||||
5 | YUCCA | Saponin | 12,5% | Diệt các loài cá tạp | |||
| 100-G.VET | Nước cất vừa đủ | 100% | trong ao nuôi trồng thủy sản. | |||
6 | BIO CLEAR- G.VET | Bacillus subtilis | 3x1011cfu/kg | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa. Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống. | |||
Lactobacillus plantarium | 3x1011cfu/kg | ||||||
Saccharomyces cerevisiae | 3x1011cfu/kg | ||||||
Nitrosomonas sp | 3x1011 cfu/kg | ||||||
Nitrobacter sp | 3x1011cfu/kg | ||||||
Protease | 50.000UI | ||||||
Cellulase | 20.000UI | ||||||
Pectinase | 10.000UI | ||||||
Phytase | 10.000UI | ||||||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | ||||||
7 | BIO AB- G.VET | Bacillus subtilis | 1,5 x 109 cfu/g | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3. | |||
Bacillus megaterium | 1,5 x 109 cfu/g | ||||||
Bacillus polymyxa | 1,5 x 109 cfu/g | ||||||
Bacillus licheniformis | 1,5 x 109 cfu/g | ||||||
Chất mang (Lactose) vừa đủ | 1kg | ||||||
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Tiệp Phát Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442 | |||||
1 | YOHA | CaCO3 (min) | 90 % | Giúp cải thiện môi trường nước. Giúp ổn định pH ao nuôi. Giúp làm tăng độ kiềm. | Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) |
Chất đệm vừa đủ | 100 % | ||||
2 | D2G | Iodine Complex (min) | 90 % | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. | JL Aqua Thai Co., Ltd. (Thailand) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | ||||
3 | GLUTADIN | Iodine Complex (min) | 90 % | GLUTADIN được sử dụng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi. | Marine Inter Products M.I.P Co., Ltd. (Thailand) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | ||||
4 | MARIO | CaCO3 (min) | 90 % | Gúp cải thiện môi trường nước. Giúp ổn định pH ao nuôi. Giúp làm tăng độ kiềm. | JL Aqua Thai Co., Ltd. (Thailand) |
Chất đệm vừa đủ | 100 % | ||||
5 | PREMADIN | Iodine Complex (min) | 90 % | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. | Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít | ||||
6 | GUDIX | Iodine Complex (min) | 90 % | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. | Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ | 1 lít |
- 1Công văn 1111/TCTS-VP xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2Công văn 1379/TCTS-TTKN năm 2014 xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3Công văn 2676/TCTS-VP năm 2015 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 1Công văn 1111/TCTS-VP xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2Công văn 1379/TCTS-TTKN năm 2014 xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3Công văn 2676/TCTS-VP năm 2015 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
Công văn 1042/TCTS-VP thông báo sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 1042/TCTS-VP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/07/2012
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Huy Điền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra