Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1042/TCTS-VP
V/v thông báo các sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam

Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2012

 

Kính gửi:

- Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản;
- Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

 

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành các sản phẩm thức ăn thủy sản; sản phẩm bổ sung vào thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, Tổng cục Thủy sản có ý kiến như sau:

1. Xác nhận các sản phẩm có tên tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo công văn này đã đáp ứng yêu cầu theo các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam.

2. Trong thời gian Tổng cục Thủy sản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, Tổng cục Thủy sản cho phép các sản phẩm tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên được sản xuất, kinh doanh kể từ ngày ký văn bản này.

Tổng cục Thủy sản thông báo để các Cơ sở sản xuất, kinh doanh được biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Website Tổng cục Thủy sản;
- Vụ Pháp chế, Thanh tra - TCTS;
- Lưu: VT, TTKN.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Huy Điền

 

PHỤ LỤC 1

CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU BỔ SUNG VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS-VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng cục Thủy sản)

A. THỨC ĂN HỖN HỢP

I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phẩm

Số công bố chất lượng

Thành phần

Hàm lượng

Công ty TNHH Long Sinh

Địa chỉ văn phòng: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang – Khánh Hòa

Địa chỉ sản xuất: Lô B5, KCN Suối Dầu – Cam Lâm – Khánh Hòa

ĐT: 058743555; Fax: 058743557

1

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3

SEA KING

Mã số: #0

TCCS số:

01:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

45%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 – 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

2

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3

ARTEFEED Mã số: #0

TCCS số:

04:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

54%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

14%

3

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10

ARTEFEED Mã số: #1

TCCS số:

04:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

54%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

 

 

 

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

14%

4

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15

ARTEFEED Mã số: #2

TCCS số:

04:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

54%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro(max)

14%

5

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3

LSC – MICROENCAPSULATED FEED

Mã số: #0

TCCS số:

03:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa(min)

44%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

6

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10

LSC – MICROENCAPSULATED FEED

Mã số: #1

TCCS số:

03:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

7

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15

LSC –MICROENCAPSULATED FEED

Mã số: #2

TCCS số:

03:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

53%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

44%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

16%

8

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3

SEA PRINCE Mã số: #0

TCCS số:

02:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

49%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

9

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10

SEA PRINCE Mã số: #1

TCCS số:

02:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

49%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

10

Thức ăn hỗn hợp cho tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15

SEA PRINCE Mã số: #2

TCCS số:

02:2012/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%

Hàm lượng protein thô (min)

49%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6 - 8%

Hàm lượng xơ thô (max)

2%

Hàm lượng tro (max)

12%

Công ty liên doanh hữu hạn thức ăn thủy sản Việt Hoa

Địa chỉ: Lô 6B KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam

Điện thoại: 0510 3947 888 Fax: 0510 394 7888

11

Thức ăn hỗn hợp tôm thẻ chân trắng. Sử dụng cho tôm có trọng lượng từ 3- 12 g/con (chiều dài thân tôm từ 4-6 cm) Thương hiệu: VIETHOA – V902S

TCCS:

05:2011/TSVH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

40%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

38%

Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

5 - 7%

Hàm lượng xơ thô (max)

4%

Hàm lượng tro (max)

15%

Công ty TNHH DEHEUS

Địa chỉ: Lô 4, KCN Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long, Việt Nam

Điện thoại: 0703962736; Fax: 0703962735

12

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 10 – 20 g/con

Mã số: 9003

TCCS 57:2009/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

30%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

28%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

13

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 20 – 200 g/con

Mã số: 9004

TCCS 58:2009/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

27%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

25%

Hàm lượng lipid thô (min)

5%

Hàm lượng xơ thô (max)

6%

Hàm lượng tro (max)

16%

14

Thức ăn viên nổi cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 200 – 500 g/con

Mã số: 9005

TCCS 59:2009/DH

Độ ẩm (max)

11%

Hàm lượng protein thô (min)

25%

Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

23%

Hàm lượng lipid thô (min)

4%

Hàm lượng xơ thô (max)

7%

Hàm lượng tro (max)

16%

B. THỨC ĂN BỔ SUNG

I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Hiệu Quả

Địa chỉ: 147G Đỗ Xuân Hợp – Phường An Phú – Quận 2 – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: 083 7432 840; Fax: 083 7432 715

1

NITROGEN- EFF

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)

3x106 cfu/g

Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae,  (min)

1,1x103 cfu/g

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

2

SUBTIROL - EFF

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus, (min)

2,4x106 cfu/g

Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae, (min)

2,6 x102 cfu/g

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

3

EZT - EFF

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)

2,11x106 cfu/g

Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae,  (min)

1,6x107 cfu/g

Nitrosomonas sp, (min)

1,79x102 cfu/g

 

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

4

PROBAC - EFF

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)

2,68x106 cfu/g

Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae, (min)

1,87x105 cfu/g

Nitrosomonas sp, (min)

1,5x102 cfu/g

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH Tiệp Phát

Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442

5

BISTO

Vitamin C

10.000 mg

- Bổ sung vitamin và acid amin cho tôm, giúp tôm phát triển tốt hơn, kích thích tôm ăn nhiều, lớn nhanh.

- Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm.

Lysine

3.000 mg

Chất đệm (Dextrose) vừa đủ

1.000 g

Công ty cổ phần Hải Nguyên

Địa chỉ: ngõ 56 phố Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

ĐT: 043 6781995; Fax: 043 6760921

6

HN-BACILAC. TS MEN TIÊU HÓA SỐNG

Bacillus subtilis (min)

4x109 cfu/kg

Bổ sung các vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa của tôm, cá.

Tăng cường hiệu quả chuyển đổi thức ăn.

Lactobacillus acidophilus (min)

1x109 cfu/kg

Lactobacillus plantarum (min)

1x109 cfu/kg

Lactose vừa đủ

1kg

7

HN-HEPA.TS BỔ GAN THẬN

Sorbitol (min)

28,7%

Bổ sung các acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm

Tăng cường hiệu quả quá trình chuyển hóa thức ăn

Lysine (min)

2%

Methionin (min)

2%

Nước cất vừa đủ

1lít

Công ty TNHH Kiến Vương

Địa chỉ: Lô 22, đường số 47, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Điện Thoại: 08. 37543624; Fax: 08. 37543625

8

KV - Lecithin

Soya Lecithin (min)

40%

Cung cấp phospholipid

 

 

Dung môi (nước) vừa đủ:

1lít

và acid béo cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm, giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, khỏe mạnh. Bao bọc viên thức ăn.

9

KV - MPC

Protein tiêu hóa (min)

30%

Là nguồn bổ sung đạm cho tôm, cá giúp tôm, cá phát triển tốt.

Dung môi nước cất vừa đủ

1lít

Công ty TNHH công nghệ sinh học ME GA

Địa chỉ: A15, tầng 15 cao ốc Kim Hong 306-308 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 0854284277; Fax: 0854284276

10

EPT

Amylase (min)

150.000 UI

Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào thức ăn giúp tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, hấp thu tốt thức ăn cho tôm.

Protease (min)

70.000 UI

Cellulase (min)

30.000 UI

Lipase (min)

1.200 UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

11

MEGA-SACC

Protein tiêu hóa (min)

30%

Bổ sung protein và men tiêu hóa cho tôm, cá giúp cho tôm, cá hấp thu tốt thức ăn, phát triển tốt

Saccharomyces cerevisiae (min)

7x108 cfu/kg

Protease (min)

5.000 UI

Amylase (min)

2.000 UI

Lipase (min)

3.000 UI

Chất đệm (glucose) vừa đủ

1kg

12

PRO-LAC

Lactobacillus sporogenes (min)

1,2x1010 cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn

Lactobacillus acidophilus (min)

1,1x1010 cfu/kg

Protease (min)

4.500 UI

Amylase (min)

1.200 UI

Chất đệm (glucose) vừa đủ

1kg

13

MEGA- PROZYME

Bacillus subtilis (min)

1x1010 cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae (min)

1x1010 cfu/kg

Amylase (min)

2.000 UI

Protease (min)

5.000 UI

Chất đệm (glucose) vừa đủ

1kg

14

MEGAZYME

Amylase (min)

120.000 UI

Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn.

Protease (min)

70.000 UI

Cellulase (min)

30.000 UI

Lipase (min)

1.500 UI

Chất đệm (dextrose) vừa đủ

1kg

15

GROW MIN

Vitamin A (min)

28.000 UI

Bổ sung các vitamin, khoáng chất thiết yếu vào thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.

VitaminD3 (min)

30.000 UI

Vitamin E (min)

1.250 mg

Vitamin B1 (min)

150 mg

Zn (min)

5.300 mg

 

 

Cr (min)

20 mg

 

Se (min)

12 mg

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

16

WB

Bacillus subtilis (min)

3.5x109 cfu/lít

Bổ sung các vi khuẩn có lợi và các enzyme tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm,cá hấp thụ tốt thức ăn.

Saccharomyces cerevisiae (min)

3.5x109 cfu/lít

Lipase (min)

30.000 UI

Amylase (min)

20.000 UI

Protease (min)

5.000 UI

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lit

17

MEGA- VITACALCI

Vitamin A (min)

24.000 UI

Bổ sung các vitamin và khoáng chất vào thức ăn, giúp gia tăng tỉ lệ tiêu hóa, giúp tôm, cá phát triển tốt, mau lớn.

Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp tôm cứng vỏ.

Vitamin D3 (min)

12.000 UI

Vitamin E (min)

800 mg

Mg (min)

8.000 mg

Cu (min)

1.800 mg

Fe (min)

1.800mg

Se (min)

28 mg

Ca(HPO4)2 (min)

150 g

Chất đệm (CaCO3) vừa đủ

1kg

18

C-UP

Vitamin C (min)

110.000 mg

Bổ sung vitamin thiết yếu vào thức ăn tôm, cá luôn khỏe mạnh và phát triển tốt.

Acid lactic (min)

6.000 mg

Đường Glucose vừa đủ

1kg

19

MULTIMIN

Vitamin A (min)

1.500.000 UI

Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng và các acid amin thiết yếu vào thức ăn, giúp tôm cá mau lớn nhanh.

Vitamin D3 (min)

200.000 UI

Vitamin E (min)

3.500 mg

Vitamin B2 (min)

1.700 mg

Vitamin B6 (min)

300 mg

Kẽm (min)

5.000 mg

Senelium (min)

12 mg

Cr (min)

18 mg

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

20

SUPER NUPRO

Đạm tiêu hóa (min)

32 %

Bổ sung đạm, khoáng vi lượng giúp tôm và cá bố mẹ phát triển tốt và luôn khỏe mạnh.

Kẽm hữu cơ (min)

5.000 mg

Chrom hữu cơ (min)

19 mg

Senelium (min)

18 mg

Tá dược bột talc vừa đủ

1000 g

21

AQUA BIS

Sorbitol (min)

250.000 mg

Bổ sung sorbitol, các vitamin, khoáng chất và acid amin có lợi cho gan tụy vào thức ăn cho

Inositol (min)

8.000 mg

Methionine (min)

20.000 mg

Vitamin B12 (min)

16 mcg

Vitamin E (min)

6.000 mg

selenic (min)

18 mg

tôm, cá giúp cho tôm, cá phát triển tốt và khỏe mạnh.

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

22

MG-BETA GLUCAN

Betaglucan 1,3-1,6 (min)

100 g

Bổ sung các dưỡng chất giúp tôm, cá khỏe mạnh.

Mannan Oligosaccharide (min)

200 g

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

23

FERIC

Đạm tiêu hóa (min)

40%

Bổ sung protein, vitamin và khoáng chất giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Fe hữu cơ (min)

1.000 mg

Vitamin B12 (min)

12 mcg

Vitamin B9 (min)

380 mg

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

24

MEGA MILK

Protein tiêu hóa (bột sữa) (min)

25%

Thức ăn bổ sung đạm, khoáng, vitamin và acid amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm và cá, giúp cân bằng khẩu phần dinh dưỡng hằng ngày cho tôm, cá.

Chất béo (bột sữa) (min)

6 %

Calcium diacid phosphate (min)

1,0%

P2O5 (min)

0,5%

Lysine (min)

0,3%

Methionine (min)

0,25%

Chất đệm (bột sữa) vừa đủ

1kg

25

WIN

Protein tiêu hóa (trùn quế) (min)

16 %

Bổ sung đạm và các khoáng chất giúp tôm, cá phát triển tốt

Bao bọc thức ăn giúp giảm thất thoát dinh dưỡng

Zn (min)

5 mg

Se (min)

10 mg

Cr (min)

10 mg

Nước cất vừa đủ

1lít

26

CAL MIX

Đạm tiêu hóa (min)

15 %

Bổ sung dinh dưỡng và khoáng chất cho môi trường nước, giúp cho động vật phiêu sinh phát triển tốt tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá.

K2O (min)

1 %

P2O5 (min)

4 %

CaO (min)

5 %

MgO (min)

2 %

Chất đệm (Tinh bột) vừa đủ

1kg

27

ANTI-MOS

Mannan Oligosaccharide (min)

240,1 g

Cung cấp dưỡng chất có lợi cho tôm, cá.

Chất đệm (tinh bột ) vừa đủ

1.000 g

28

MI KISS

Cr (min)

13 mg

Cung cấp khoáng chất giúp cho tôm phát triển tốt

Se (min)

10 mg

Cu (min)

900 mg

Fe (min)

1.200 mg

Zn (min)

5.200 mg

Tá dược (CaCO3) vừa đủ

1kg

29

VIMILEC

Vitamin A (min)

13.000 UI

Cung cấp vitamin và chất điện giải giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh

NaCl (min)

100.000 mg

Vitamin D3 (min)

22.000 UI

KCl (min)

19.000 mg

Vitamin B1 (min)

800 mg

Vitamin B2 (min)

150 mg

Vitamin B6 (min)

2.800 mg

Vitamin E (min)

1.900 mg

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

30

POLYMIX

Ca(H2PO4) (min)

150.000 mg

Bổ sung khoáng đậm đặc cho tôm, giúp tôm tạo vỏ, cứng vỏ

CuSO4 (min)

3.000 mg

ZnSO4 (min)

1.000 mg

Al2O3 (min)

3.500 mg

MnSO4 (min)

4.500 mg

FeSO4 (min)

2.300 mg

CaCO3 vừa đủ

1kg

31

MIX ONE

Vitamin A (min)

300.000 UI

Bổ sung các vitamin, khoáng chất vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm phát triển tốt.

Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp tôm cứng vỏ.

Vitamin D3 (min)

80.000 UI

Vitamin E (min)

1.000 mg

Mg (min)

8.000 mg

Cu (min)

700 mg

Zn (min)

3.500 mg

Se (min)

5 mg

Cr (min)

20 mg

Mono canxi phosphate (min)

150 g

Chất đệm (CaCO3) vừa đủ

1kg

32

DISO

Sorbitol (min)

3.700 mg

Bổ sung sorbitol tốt cho gan tụy của tôm, cá.

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lit

33

KOSA

Sorbitol (min)

6.800 mg

Bổ sung các chất có lợi cho tôm cá

Cu (min)

2.000 mg

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lit

34

KST

Cu (min)

3.000 mg

Bổ sung khoáng cho tôm cá

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lit

35

TPT

Sorbitol (min)

5.000 mg

Bổ sung sorbitol vào thức ăn cho tôm cá

Dung môi (nước cất)

1lit

36

MEGA-TMS

Sorbitol (min)

5.000 mg

Bổ sung Sorbitol có lợi cho tôm, cá.

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

37

MZ

Bacillus subtilis (min)

109 cfu/kg

Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn.

Lactobacillus acidophilus (min)

1010 cfu/kg

Protease (min)

3.000 UI

Amylase (min)

2.000 UI

Chất đệm (đường glucose) vừa đủ

1kg

Công ty TNHH thuốc thú y H.E.R.O

Địa chỉ: QL1A, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh, Tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

ĐT: 073 386 8616; Fax: 0733 868 900

38

GOLD MAX+K3

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide, chất điện giải. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh, tăng trọng nhanh.

Vitamin A (min)

10.000.000 UI

Vitamin D3 (min)

950.000 UI

Vitamin E (min)

8.500 mg

Vitamin B1(min)

1.000 mg

Vitamin B2 (min)

600 mg

Vitamin B3 (min)

2.500 mg

Vitamin B6 (min)

450 mg

Vitamin B12(min)

12.000 µg

Vitamin K (min)

2.000 mg

Vitamin B9 (min)

500 mg

Methionine (min)

160 mg

Lysin (min)

50 mg

NaHCO3 (min)

20.000 mg

NaCl (min)

12.000 mg

KCl (min)

11.000 mg

Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ

1000 g

39

AQUA C+SOR 150

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung vitamin  C, amino acid. Giúp cá, tôm khỏe, tăng cường sức đề kháng.

Bổ sung sorbitol giúp bổ gan cá, tôm.

Vitamin C (min)

48.500 mg

Methionine (min)

1.000 mg

Lysine (min)

750 mg

Sorbitol (min)

4.000 mg

Acid citric (min)

48.000 mg

Tá dược (dextrose) vừa đủ

1000 gr

40

AQUA C- MELY

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung vitamin C, amino acid. Giúp tôm, cá khỏe, tăng cường sức đề kháng.

Bổ sung sorbitol giúp bổ gan tôm, cá.

Vitamin C (min)

102.000 mg

Methionine (min)

1.800 mg

Lysine (min)

1.200 mg

Sorbitol (min)

4.000 mg

Acid citric (min)

35.000 mg

Tá dược (dextrose) vừa đủ

1000 gr

41

GOLD MAX- VIT

Độ ẩm (max)

10%

Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh,

Vitamin A (min)

10.000.000 UI

Vitamin D3 (min)

1.000.000 UI

Vitamin E (min)

9.000 mg

Vitamin B1 (min)

1.000 mg

tăng trọng nhanh.

Vitamin B2 (min)

65 mg

Vitamin B3 (min)

3.100 mg

Vitamin B6 (min)

500 mg

Vitamin B12 (min)

4.500 µg

Vitamin K (min)

1.000 mg

Vitamin B9 (min)

320 mg

Methionine (min)

6.000 mg

Lysin (min)

2.000 mg

Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ

1000 g

II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Công ty TNHH TM & SX Dinh dưỡng Thú y Nam Long

Địa chỉ liên hệ: 119 QL 13 cũ, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84.8) – 37271405 – 37271038 Fax : (08) 37271030

1

BIOGUT AQUA FORTE

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min)

100x109 cfu/kg

Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm, cá.

ORGANICA BIOTECH (Ấn Độ)

Lactobacillus spp. (Lactobacillus plantarum, Lactobacillus bifidobacterium) (min)

100x109 cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

400x109 cfu/kg

Tổng số vi sinh có lợi  (min)

600x109 cfu/kg

2

BIOGUT AQUA

Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min)

60x109 cfu/kg

Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm, cá.

ORGANICA BIOTECH (Ấn Độ)

Lactobacillus spp.

(Lactobacillus plantarum, Lactobacillus bifidobacterium) (min)

40x109 cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae (min)

60 x109 cfu/kg

Tổng số vi sinh có lợi (min)

160x109 cfu/kg

Công ty Cổ phần dinh dưỡng nông nghiệp Thái Bình Dương

Địa chỉ liên hệ: A51, Khu dân cư Ứng Thành, Ba Tơ, Phường 7, Quận 8, Tp HCM

Điện thoại: 08-6298-7210; Fax: 08-6298-7201.

3

ACTIPAL HP4

Protein thô

≥58%

Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh

SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)

 

Protein tiêu hóa

≥54%

 

Độ ẩm

≤ 6%

 

Béo

≤ 14%

 

Tro

≤ 10%

 

4

NUTRIPAL TLP

Protein thô

≥ 60%

Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh

SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)

 

Protein tiêu hóa

≥ 53%

 

Độ ẩm

≤ 10%

 

Béo

≤ 13%

 

Tro

≤ 15%

 

Muối

≤3,5%

 

5

NUTRIPAL TSE

Protein thô

≥ 38%

Mùi vị hấp dẫn, cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và phát triển nhanh

SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)

 

Protein tiêu hóa

≥34%

 

Độ ẩm

≤ 50%

 

Béo

≤ 5%

 

Tro

≤ 15%

 

Công ty TNHH XNK Phương Nam

Địa chỉ: 12C7, Khu phố 3, P. Thạnh Lộc, Q. 12, Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08 38863777 fax: 08 37160777

6

SUPER - ZYMEBACT

Bacillus subtilis (min)

107 cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, cá.

TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand)

 

Lactobacillus acidophilus (min)

107 cfu/kg

 

Saccharomyces cerevisiae (min)

105 cfu/kg

 

Bột dextrose vừa đủ

1 kg

 

7

TURBO BACT

Bacillus subtilis (min)

109 cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn

TANNAN INTRACO

 

Saccharomyces

107 cfu/kg

 

cerevisiae (min)

 

cho tôm, cá.

CO.,LTD (Thailand)

 

Lactobacillus acidophilus(min)

107 cfu/kg

 

Bacillus licheniformis (min)

109 cfu/kg

 

Bột dextrose vừa đủ

1kg

 

8

SUPER BZT

Bacillus subtilis (min)

1,5x107 cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi cho tôm, cá.

TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand)

 

Lactobacillus acidophilus (min)

1,4x107 cfu/kg

 

Saccharomyces cerevisiae (min)

1,3x105 cfu/kg

 

Bacillus pumilus (min)

1,8x107 cfu/kg

 

Bột dextrose vừa đủ

1kg

 

9

B.Z.T BACILLUS

Bacillus subtilis (min)

1,5x107 cfu/kg

Bổ sung vi sinh vật có lợi cho tôm, cá.

TANNAN INTRACO CO.,LTD (Thailand)

 

Bacillus pumilus (min)

1,8x107 cfu/kg

 

Lactobacillus acidophilus (min)

1,4x107 cfu/kg

 

Saccharomyces cerevisiae (min)

1,3x105 cfu/kg

 

Bột dextrose vừa đủ

1 kg

 

Công ty TNHH O.P.S

Địa chỉ: Số 2 đường 3B, phường An Lạc A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 083 6670017 Fax : 083 7516267

10

HERB- CURE

Vitamin A (min)

1.240.000 UI

Bổ sung Vitamin và Acid amin vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.

PVS laboratories Limited (Ấn Độ)

Vitamin D3 (min)

320.000 UI

Vitamin E (min)

3 g

Vitamin B6 (min)

1 g

Calcium pantothenate (min)

4 g

Lysine (min)

4g

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1lít

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS – VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng cục Thủy sản)

I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

Địa chỉ văn phòng: lầu 3, tòa nhà CentraPoint, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

ĐT: 083 8450828; Fax: 0839979204

Địa chỉ sản xuất: ấp 4, thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

1

ACTOXY

Sodium percarbonate (2Na2CO3.3H2O2)

100%

Cung cấp oxy khẩn cấp cho ao tôm.

Oxy hoạt tính

≥ 13%

Công ty TNHH Tiệp Phát

Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442

2

D2

Bacillus subtilis (min)

2x108 cfu/g

Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp phân hủy chất thải trong nước ao nuôi.

Hạn chế vi khuẩn có hại phát triển.

Tạo môi trường tốt cho tôm, cá phát triển.

Chất đệm (lactose) vừa đủ

1.000 g

Công ty TNHH thuốc thú y Thủy sản Thiên Hà

Địa chỉ: A4.07 CC E.Home, đông Sài Gòn, 86 Dương Đình Hội, phường Phước Long B, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: (08) 222.97.938 Fax: 08.3743.82.87

3

IOD 9000- G.VET

PVP Iodine

90,5%

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.

Iodine

10%

Dung môi (cồn 900) và nước cất vừa đủ

1 lít

4

YUCCA SP- G.VET

Saponin

12%

Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi trồng thủy sản.

Dung môi (nước cất) vừa đủ

100%

5

YUCCA

Saponin

12,5%

Diệt các loài cá tạp

 

100-G.VET

Nước cất vừa đủ

100%

trong ao nuôi trồng thủy sản.

6

BIO CLEAR- G.VET

Bacillus subtilis

3x1011cfu/kg

Phân huỷ mùn bã hữu  cơ,  thức  ăn thừa. Giảm khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi và bể ương tôm giống.

Lactobacillus plantarium

3x1011cfu/kg

Saccharomyces cerevisiae

3x1011cfu/kg

Nitrosomonas sp

3x1011 cfu/kg

Nitrobacter sp

3x1011cfu/kg

Protease

50.000UI

Cellulase

20.000UI

Pectinase

10.000UI

Phytase

10.000UI

Chất mang (Lactose) vừa đủ

1kg

7

BIO AB- G.VET

Bacillus subtilis

1,5 x 109 cfu/g

Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao nuôi. Hấp thụ khí NH3.

Bacillus megaterium

1,5 x 109 cfu/g

Bacillus polymyxa

1,5 x 109 cfu/g

Bacillus licheniformis

1,5 x 109 cfu/g

Chất mang (Lactose) vừa đủ

1kg

II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Tiệp Phát

Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Điện thoại: 072.3890.441; Fax : 072.3643.442

1

YOHA

CaCO3 (min)

90 %

Giúp cải thiện môi trường nước.

Giúp ổn định pH ao nuôi.

Giúp làm tăng độ kiềm.

Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)

Chất đệm vừa đủ

100 %

2

D2G

Iodine Complex (min)

90 %

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước  ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.

JL Aqua Thai Co., Ltd. (Thailand)

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1 lít

3

GLUTADIN

Iodine Complex (min)

90 %

GLUTADIN được sử dụng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi.

Marine Inter Products M.I.P Co., Ltd. (Thailand)

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1 lít

4

MARIO

CaCO3 (min)

90 %

Gúp cải thiện môi trường nước.

Giúp ổn định pH ao nuôi.

Giúp làm tăng độ kiềm.

JL Aqua Thai Co., Ltd.

(Thailand)

Chất đệm vừa đủ

100 %

5

PREMADIN

Iodine Complex (min)

90 %

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước  ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.

Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1 lít

6

GUDIX

Iodine Complex (min)

90 %

Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước  ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.

Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)

Dung môi (nước cất) vừa đủ

1 lít

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1042/TCTS-VP thông báo sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành

  • Số hiệu: 1042/TCTS-VP
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 03/07/2012
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuỷ sản
  • Người ký: Nguyễn Huy Điền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản