- 1Law No. 05/2007/QH12 of November 21, 2007, on product and goods quality.
- 2Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communication.
- 3Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and Goods Quality.
- 4Law No. 41/2009/QH12 of November 23, 2009, on telecommunications
- 5Law No. 42/2009/QH12 of November 23, 2009, on radio frequencies
- 6Decree No. 25/2011/ND-CP of April 06, 2011 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Telecommunications Law
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 03 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy”.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA | QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
1.2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
1.3 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | QCVN 11: 2010/BTTTT QCVN 12: 2010/BTTTT QCVN 13: 2010/BTTTT QCVN 15: 2010/BTTTT |
1.4 | Tổng đài PABX | QCVN 19: 2010/BTTTT QCVN 22: 2010/BTTTT |
1.5 | Thiết bị đầu cuối xDSL | QCVN 22: 2010/BTTTT |
2 | Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên | |
2.1 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. | QCVN 14: 2010/BTTTT QCVN 16: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 23: 2011/BTTTT QCVN 25: 2011/BTTTT QCVN 37: 2011/BTTTT QCVN 41: 2011/BTTTT QCVN 45: 2011/BTTTT QCVN 46: 2011/BTTTT QCVN 48: 2011/BTTTT QCVN 49: 2011/BTTTT QCVN 54: 2011/BTTTT TCN 68 - 229 : 2005 TCN 68 - 230 : 2005 TCN 68 - 231 : 2005 *** |
2.2 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá. | QCVN 17: 2010/BTTTT QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 31: 2011/BTTTT *** |
2.3 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 29: 2011/BTTTT QCVN 30: 2011/BTTTT *** |
2.4 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
2.5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
2.6 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không). | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 38: 2011/BTTTT QCVN 39: 2011/BTTTT QCVN 40: 2011/BTTTT *** |
2.7 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 24: 2011/BTTTT QCVN 26: 2011/BTTTT QCVN 27: 2011/BTTTT QCVN 28: 2011/BTTTT QCVN 50: 2011/BTTTT QCVN 51: 2011/BTTTT QCVN 52: 2011/BTTTT QCVN 57: 2011/BTTTT QCVN 58: 2011/BTTTT QCVN 59: 2011/BTTTT QCVN 60: 2011/BTTTT QCVN 61: 2011/BTTTT QCVN 62: 2011/BTTTT TCN 68 - 199 : 2001 *** |
2.8 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | QCVN 56: 2011/BTTTT *** |
2.9 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
2.10 | Thiết bị Rađa hàng không, hàng hải, khí tượng | QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
2.11 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18: 2010/BTTTT *** |
2.12 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
2.13 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18: 2010/BTTTT QCVN 55: 2011/BTTTT *** |
3 | Thiết bị truyền dẫn | |
3.1. | Thiết bị truyền dẫn vi ba số | QCVN 53: 2011/BTTTT TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1995 TCN 68 - 158 : 1995 *** |
Ghi chú: *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia; Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”.
- 1Circular No. 05/2014/TT-BTTTT dated March 19, 2014, list of potentially unsafe products and goods under management of the ministry of information and communications
- 2Circular No. 05/2014/TT-BTTTT dated March 19, 2014, list of potentially unsafe products and goods under management of the ministry of information and communications
- 1Decree No. 25/2011/ND-CP of April 06, 2011 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Telecommunications Law
- 2Law No. 41/2009/QH12 of November 23, 2009, on telecommunications
- 3Law No. 42/2009/QH12 of November 23, 2009, on radio frequencies
- 4Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and Goods Quality.
- 5Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communication.
- 6Law No. 05/2007/QH12 of November 21, 2007, on product and goods quality.
Circular No. 32/2011/TT-BTTTT of Hanoi, October 31, 2011, on promulgating the list of information technology products and goods subject to certification and announcement of standard conformity
- Số hiệu: 32/2011/TT-BTTTT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/10/2011
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 05/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực