Điều 17 Thông tư 17/2018/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 17. Kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu
Công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia tuân thủ quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Thông tư 17/2018/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 17/2018/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/10/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Cơ sở toán học và độ chính xác bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 5. Nội dung bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 6. Phạm vi thành lập và thể hiện của bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 7. Tài liệu sử dụng thành lập bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 8. Nội dung công việc thành lập bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 9. Cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia
- Điều 10. Công tác chuẩn bị
- Điều 11. Thành lập, cập nhật bản đồ nền
- Điều 12. Chuyển vẽ đường biên giới quốc gia, mốc quốc giới và các đối tượng địa lý liên quan
- Điều 13. Đối soát, xác định đường biên giới quốc gia trên thực địa
- Điều 14. Biên tập bản đồ chuẩn biên giới quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000, 1:25.000, 1:50.000
- Điều 15. Biên tập bản đồ chuẩn biên giới quốc gia tỷ lệ 1:100.000, 1:250.000, 1:500.000, 1:1.1.000.000
- Điều 16. Biên tập bản đồ chuẩn biên giới quốc gia tỷ lệ 1:2.500.000, 1:3.500.000, 1:6.000.000, 1:9.000.000, 1:15.000.000
- Điều 17. Kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu
- Điều 18. Sản phẩm giao nộp