Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-BGTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt và công bố danh mục dự án; phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 13. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
1. Tên dự án.
2. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất dự kiến (nếu có) hoặc chi phí giải phóng mặt bằng thu hồi đất của dự án đã được Nhà nước chi trả.
3. Hình thức và phương thức lựa chọn nhà đầu tư
a) Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu thầu rộng rãi;
b) Xác định rõ phương thức lựa chọn nhà đầu tư là một giai đoạn một túi hồ sơ hoặc một giai đoạn hai túi hồ sơ theo quy định tại Điều 28 hoặc Điều 29 của Luật Đấu thầu.
4. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư được tính từ khi phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, được ghi rõ theo tháng hoặc quý trong năm.
5. Loại hợp đồng.
6. Thời gian thực hiện hợp đồng là số năm hoặc tháng tính từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực đến thời điểm các bên hoàn thành nghĩa vụ theo quy định trong hợp đồng.
Thông tư 01/2023/TT-BGTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt và công bố danh mục dự án; phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 01/2023/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/03/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 5. Các quy định chung trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 6. Căn cứ lập danh mục dự án
- Điều 7. Hồ sơ trình danh mục dự án
- Điều 8. Công bố danh mục dự án
- Điều 9. Chuẩn bị và nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
- Điều 10. Đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư
- Điều 11. Chấp thuận Nhà đầu tư
- Điều 12. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 13. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 14. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 16. Xác định sơ bộ chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất (m2)
- Điều 17. Xây dựng giá sàn nộp ngân sách nhà nước (m3)
- Điều 18. Lập hồ sơ mời thầu
- Điều 19. Tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 20. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu
- Điều 21. Mời thầu, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự thầu
- Điều 22. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, thay thế, rút hồ sơ dự thầu
- Điều 23. Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 24. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 25. Nguyên tắc làm rõ hồ sơ dự thầu
- Điều 26. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Điều 27. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Điều 28. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính
- Điều 29. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính
- Điều 30. Nguyên tắc xét duyệt trúng thầu
- Điều 31. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 32. Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng
- Điều 33. Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án
- Điều 34. Triển khai thực hiện dự án
- Điều 35. Thẩm định hồ sơ mời thầu
- Điều 36. Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 37. Trách nhiệm của Cơ quan quản lý đường bộ