Điều 44 Nghị định 98/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
1. Quyền sử dụng đất đối với nhà chung cư là quyền sử dụng chung. Tỷ lệ phần quyền sử dụng đất của các chủ sở hữu nhà chung cư được tính bằng tỷ lệ diện tích căn hộ, diện tích khác trong nhà chung cư chia cho tổng diện tích sàn của các căn hộ, diện tích khác trong nhà chung cư theo quy định của pháp luật đất đai.
2. Trường hợp thuộc diện quy định tại các điểm a, c và điểm d khoản 2 Điều 59 của Luật Nhà ở thì chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường phần quyền sử dụng đất theo tỷ lệ phân chia quy định tại khoản 1 Điều này nhân (x) giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật đất đai tại thời điểm lập phương án bồi thường, tái định cư.
3. Trường hợp thuộc diện quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 59 của Luật Nhà ở thì chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường theo quy định sau đây:
a) Đối với diện tích đất thì được bồi thường phần quyền sử dụng đất theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này nhân (x) giá đất cụ thể tại thời điểm thực hiện bồi thường theo quy định của pháp luật đất đai;
b) Đối với diện tích nhà ở, diện tích khác thì được bồi thường theo nguyên tắc diện tích sử dụng nhà ở, diện tích khác hiện có nhân (x) giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành còn hiệu lực tại thời điểm lập phương án bồi thường nhân (x) tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, diện tích khác hiện có.
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà ở hiện có quy định tại điểm này được xác định trong phương án bồi thường, tái định cư.
Nghị định 98/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Số hiệu: 98/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 25/07/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 5. Nguyên tắc xây dựng kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 6. Quy hoạch chi tiết dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 7. Kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 8. Trình tự, thủ tục lấy ý kiến và phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 9. Hồ sơ, trình tự, thủ tục quyết định, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư do Nhà nước trực tiếp đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 10. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 11. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 12. Thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 13. Nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 14. Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 15. Chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư do Nhà nước trực tiếp đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công
- Điều 16. Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư thông qua thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 17. Lựa chọn chủ đầu tư dự án thông qua thỏa thuận giữa chủ sở hữu nhà chung cư với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tại Hội nghị nhà chung cư
- Điều 18. Lựa chọn chủ đầu tư dự án thông qua tổ chức đấu thầu
- Điều 19. Thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 20. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 21. Giai đoạn thực hiện dự án và kết thúc đầu tư xây dựng dự án
- Điều 22. Bàn giao nhà ở và các công trình khác đưa vào sử dụng
- Điều 23. Các trường hợp di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư
- Điều 24. Trình tự, thủ tục di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư
- Điều 25. Trình tự, thủ tục cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư
- Điều 26. Bố trí chỗ ở tạm thời cho chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư
- Điều 27. Trách nhiệm bố trí chỗ ở tạm thời
- Điều 28. Bồi thường, tái định cư đối với căn hộ chung cư
- Điều 29. Bồi thường, tái định cư đối với phần diện tích khác không phải căn hộ trong nhà chung cư
- Điều 30. Bồi thường, tái định cư đối với nhà ở, phần diện tích khác không phải là nhà chung cư nhưng thuộc dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 31. Hỗ trợ đối với chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư và chủ đầu tư dự án
- Điều 32. Ký kết hợp đồng mua, thuê mua, thuê nhà, công trình xây dựng để bố trí tái định cư
- Điều 33. Bồi thường, tái định cư đối với căn hộ chung cư thuộc tài sản công
- Điều 34. Bồi thường đối với phần diện tích nhà, đất khác thuộc tài sản công không phải là căn hộ chung cư
- Điều 35. Bố trí sử dụng căn hộ chung cư thuộc tài sản công sau khi xây dựng lại
- Điều 36. Nguyên tắc quy gom nhà chung cư
- Điều 37. Các trường hợp quy gom nhà chung cư
- Điều 38. Việc đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trong trường hợp quy gom
- Điều 39. Ưu đãi đối với chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trong trường hợp quy gom
- Điều 40. Cơ chế ưu đãi về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
- Điều 41. Cơ chế ưu đãi về kinh doanh căn hộ, diện tích kinh doanh dịch vụ, thương mại trong dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 42. Nguyên tắc đóng góp kinh phí để xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 43. Thời điểm đóng góp và hình thức đóng góp kinh phí xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 44. Bồi thường quyền sử dụng đất và giá trị còn lại của căn hộ, diện tích khác trong trường hợp chủ sở hữu không đóng góp kinh phí để xây dựng lại nhà chung cư