Điều 7 Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
Điều 7. Thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn cho vay lại
1. Đối với bên vay lại là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn cho vay lại bằng thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn quy định tại thỏa thuận vay nước ngoài.
2. Đối với bên vay lại là đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp:
a) Thời hạn trả nợ bằng thời gian hoàn vốn trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi) được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt quá thời hạn trả nợ quy định tại thỏa thuận vay nước ngoài;
b) Thời gian ân hạn bằng thời kỳ xây dựng cho đến khi dự án được đưa vào hoạt động nêu trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi) được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt quá thời gian ân hạn quy định tại thỏa thuận vay nước ngoài;
c) Thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn cho vay lại được tính từ khi bắt đầu thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn của khoản vay nước ngoài.
3. Trong trường hợp có chênh lệch về thời hạn và thời gian ân hạn giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho vay lại, nguồn thu hồi nợ cho vay lại chưa trả nợ nước ngoài được đưa vào Quỹ Tích lũy trả nợ.
Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- Số hiệu: 97/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 30/06/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 789 đến số 790
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Xây dựng hạn mức cho vay lại 05 năm
- Điều 5. Xây dựng kế hoạch cho vay lại và hạn mức cho vay lại hằng năm
- Điều 6. Đồng tiền cho vay lại và thu nợ cho vay lại
- Điều 7. Thời hạn trả nợ và thời gian ân hạn cho vay lại
- Điều 8. Lãi suất cho vay lại
- Điều 9. Các khoản phí và chi phí liên quan của bên cho vay nước ngoài và phí ngân hàng trong và ngoài nước
- Điều 10. Phí quản lý cho vay lại
- Điều 11. Dự phòng rủi ro cho vay lại
- Điều 12. Lãi phạt chậm trả
- Điều 13. Số ngày của một năm để tính lãi, phí, dự phòng rủi ro cho vay lại
- Điều 14. Nhận nợ
- Điều 15. Thứ tự ưu tiên khi thu hồi nợ
- Điều 16. Bảo đảm tiền vay
- Điều 17. Trả nợ khoản vay lại
- Điều 18. Trả nợ trước hạn
- Điều 19. Chuyển giao nghĩa vụ nợ
- Điều 20. Điều kiện được vay lại
- Điều 21. Tỷ lệ cho vay lại
- Điều 22. Xác định cơ quan cho vay lại
- Điều 23. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan được ủy quyền cho vay lại
- Điều 24. Cơ quan thẩm định cho vay lại
- Điều 25. Nội dung thẩm định cho vay lại
- Điều 26. Quy trình thẩm định cho vay lại
- Điều 27. Hồ sơ thẩm định
- Điều 28. Ký Hợp đồng cho vay lại, Hợp đồng ủy quyền cho vay lại
- Điều 29. Quản lý sử dụng vốn vay lại
- Điều 30. Quản lý thu hồi nợ
- Điều 31. Quản lý tài sản bảo đảm tiền vay
- Điều 32. Báo cáo tình hình cho vay lại và tình hình tài chính của bên vay lại
- Điều 33. Kiểm tra và giám sát