Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/VBHN-BCT | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.
2. Thông tư số 34/2025/TT-BCT ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025.
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 48/VBHN-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.[1]
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.[2] Cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 122/2024/NĐ-CP.
2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và Điều hành hoạt động thương mại biên giới.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới[3]
1. Hàng hóa xuất khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Hàng hóa được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Khoản 2 Điều này không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới.
4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới ban hành theo quy định tại Khoản 2 Điều này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
Điều 4: Tổ chức thực hiện
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm:
Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này với các cơ quan có liên quan của tỉnh, xây dựng cơ chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới trên địa bàn.
b) [4]Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan của tỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo bằng văn bản gửi qua dịch vụ bưu chính về Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) định kỳ trước ngày 20 hàng tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Mẫu biểu thống kê gửi kèm báo cáo định kỳ tình hình hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành[5]
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) để xử lý./.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT |
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC[6]
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2025/TT-BCT ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
I. Nguyên tắc áp dụng
1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.
2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.
II. Danh Mục chi tiết
Mã số | Mô tả hàng hóa | |||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | ||
Chương 03 | 0301 |
|
| Cá sống |
| 0305 |
|
| Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
| 0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
| 0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
| 0308 |
|
| Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
Chương 04 | 0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên |
Chương 06 | 0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
| 0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
Chương 07 |
|
|
| Toàn bộ Chương 7 (trừ các mã HS: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33 10, 0713.34.10, 0713.35.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.60.10, 0713.90.10). |
Chương 08 |
|
|
| Toàn bộ Chương 8 |
Chương 09 |
|
|
| - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
| 0904 | 11 |
| -- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
| 0904 | 11 | 10 | --- Trắng |
| 0904 | 11 | 20 | --- Đen |
| 0904 | 11 | 90 | --- Loại khác |
| 0904 | 12 |
| -- Đã xay hoặc nghiền: |
| 0904 | 12 | 10 | --- Trắng |
| 0904 | 12 | 20 | --- Đen |
| 0904 | 12 | 90 | --- Loại khác |
Chương 10 | 1005 |
|
| Ngô (trừ các mã HS: 1005.10.00) |
| 1006 |
|
| Lúa gạo (trừ mã HS: 1006.10.10) |
Chương 11 |
|
|
| - Bột mì: |
| 1101 | 00 | 11 | - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng |
| 1101 | 00 | 19 | - - Loại khác |
| 1102 |
|
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
| 1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì |
| 1108 | 12 | 00 | - - Tinh bột ngô |
| 1108 | 13 | 00 | - - Tinh bột khoai tây |
| 1108 | 14 | 00 | - - Tinh bột sắn |
Chương 12 | 1201 |
|
| Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ mã HS: 1201.10.00) |
| 1202 |
|
| Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh (trừ mã HS: 1202.30.00) |
| 1207 | 10 |
| - Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
| 1207 | 40 |
| - Hạt vừng: |
Chương 13 | 1301 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
Chương 14 | 1401 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
Chương 19 | 1902 | 30 |
| -Sản phẩm từ bột nhào khác: |
Chương 20 |
|
|
| Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
| 2008 | 19 | 10 | - - - Hạt Điều |
Chương 25 | 2501 | 00 | 10 | - Muối thực phẩm |
| 2505 |
|
| Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
| 2523 |
|
| Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
|
|
| - Xi măng poóc lăng: |
| 2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
| 2523 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu |
| 2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác |
| 2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm |
| 2523 | 90 | 00 | - Xi măng thủy lực khác |
Chương 27 | 2701 |
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
| 2702 |
|
| Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
| 2703 |
|
| Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
| 2704 |
|
| Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
| 2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác |
Chương 31 | 3102 | 10 | 00 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
Chương 39 | 3918 |
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bang plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
| 3924 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
Chương 40 | 4001 |
|
| Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
| 4011 |
|
| Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng |
| 4015 | 19 |
| - - Loại khác |
Chương 42 | 4202 | 12 |
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
Chương 44 |
|
|
| Toàn bộ Chương 44 |
Chương 48 | 4803 | 00 | 90 | - Loại khác |
Chương 61 |
|
|
| Toàn bộ Chương 61 |
Chương 62 |
|
|
| Toàn bộ Chương 62 |
Chương 63 | 6301 |
|
| Chăn và chăn du lịch |
| 6302 |
|
| Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
| 6303 |
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
Chương 64 |
|
|
| Toàn bộ Chương 64 |
Chương 66 |
|
|
| Toàn bộ Chương 66 |
Chương 68 | 6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Chương 69 | 6902 |
|
| Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự |
| 6907 | 23 | 93 | - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men |
| 6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
Chương 73 | 7308 |
|
| Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép |
| 7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
Chương 82 | 8201 |
|
| Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt có, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
| 8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
Chương 84 | 8413 | 70 | 31 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
| 8413 | 70 | 42 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện |
| 8413 | 70 | 43 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện |
| 8437 |
|
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
Chương 85 | 8507 |
|
| Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10) |
| 8536 |
|
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
| 8539 |
|
| Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
| 8544 |
|
| Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
Chương 87 | 8712 | 00 | 20 | - Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
Chương 94 | 9403 | 30 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
| 9403 | 40 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp |
| 9403 | 50 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ |
|
|
|
| - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
| 9403 | 82 | 00 | - - Bằng tre |
| 9403 | 83 | 00 | - - Bằng song, mây |
Chương 96 | 9608 |
|
| Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
| 9609 |
|
| Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
PHỤ LỤC II
MẪU THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH... |
|
THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CÁC CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN
Tháng/Năm....
STT | Tên cửa khẩu | Nhóm mặt hàng, mặt hàng | Mã HS hàng hóa (8 chữ số) | Đơn vị tính | Nhập khẩu | Lũy kế | So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | ||||||
1 | Cửa khẩu .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cửa khẩu.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lối mở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | .... | ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương tỉnh.../Tên Thương nhân (2)
Ghi chú:
- (1) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương;
- (2) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương.
[1] Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ;”
Thông tư số 34/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Căn cứ Nghị định số 122/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.”
[2] Khoản này được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 34/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025.
[3] Điều này được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 34/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025.
[4] Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 24 của Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.
[5] Điều 37 Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020 quy định như sau:
“Điều 37. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.
2. Bãi bỏ các quy định sau:
a) Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh.
b) Điều 4 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
c) Khoản 20 Điều 1 Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
Điều 3 của Thông tư số 34/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT- BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025 quy định như sau:
“Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025./.”
[6] Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 34/2025/TT-BCT theo quy định tại Điều 2 của Thông tư số 34/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025.
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BCT năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 15/VBHN-BCT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 18/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra