- 1Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 10/2012/TT-BYT sửa đổi Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/TTHN-BYT | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN
Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2011, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán (sau đây gọi là danh mục thuốc) như sau:1
Điều 1. Ban hành danh mục thuốc
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán” bao gồm:
12 Danh mục thuốc tân dược.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu.
Điều 2. Cấu trúc danh mục
1. Danh mục thuốc tân dược:
a) Danh mục thuốc bao gồm 900 thuốc hay hoạt chất, được sắp xếp theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học); được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư Quốc gia Việt Nam. Đối với hoạt chất có nhiều mã ATC hoặc có nhiều chỉ định khác nhau sẽ được sắp xếp vào một nhóm phù hợp nhất để hạn chế sự trùng lặp.
b) Danh mục thuốc có 8 cột như sau:
- Cột 1 ghi số thứ tự: đánh số theo tên thuốc hay hoạt chất;
- Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc, hoạt chất có trong danh mục;
- Cột 3 ghi tên thuốc, tên hoạt chất;
- Cột 4 ghi đường dùng, dạng dùng;
- Cột 5 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I;
- Cột 6 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng II;
- Cột 7 quy định sử dụng cho bệnh viện hạng III và hạng IV;
- Cột 8 quy định sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu bao gồm 57 hoạt chất, được ghi theo tên chung quốc tế, được xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B, C... và có 5 cột như sau:
- Cột 1 ghi số thứ tự;
- Cột 2 ghi tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu;
- Cột 3 ghi đường dùng;
- Cột 4 ghi dạng dùng;
- Cột 5 ghi đơn vị.
Điều 3. Hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc
1. Thuốc tân dược
a) Sử dụng theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;
b) Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu);
c) Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp;
d) Các thuốc xếp trong nhóm điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch:
- Đối với các thuốc chỉ có chỉ định điều trị ung thư, kể cả các thuốc ngoài danh mục quy định của Bộ Y tế: chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư và phải do bác sỹ được đào tạo, tập huấn về chuyên ngành ung bướu chỉ định;
- Đối với các thuốc có chỉ định điều trị các bệnh khác không phải ung thư được sử dụng tại các bệnh viện hay các khoa lâm sàng khác ngoài khoa Ung bướu theo phác đồ điều trị của bệnh viện nhưng phải có hội chẩn với bác sỹ chuyên khoa ung bướu để bảo đảm an toàn và hiệu quả điều trị.
đ) Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh có trong Danh mục thuốc ban hành theo Thông tư này nhưng được các chương trình, dự án cấp thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình, dự án.
2. Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm soát đặc biệt vì vậy việc cung ứng, sử dụng và quản lý thực hiện theo đúng quy định, quy chế về Dược và phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 4. Xây dựng Danh mục thuốc dùng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư này; căn cứ phân tuyến kỹ thuật, mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện, Giám đốc bệnh viện chỉ đạo Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng Danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị và có kế hoạch tổ chức cung ứng thuốc, đáp ứng nhu cầu điều trị theo các quy định của pháp luật về đấu thầu cung ứng thuốc. Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo việc xây dựng và quy định danh mục thuốc sử dụng đối với Trạm y tế xã.
2. Việc lựa chọn thuốc thành phẩm theo nguyên tắc sau: ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, không để người bệnh tự mua, kể cả thuốc điều trị ung thư, thuốc chống thải ghép ngoài danh mục nhưng được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định.
Điều 5. Thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh
1. Đối với danh mục thuốc tân dược:
a) Tên thuốc ghi trong danh mục dưới một dạng hóa học được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán cho các dạng hóa học khác của dược chất nếu có cùng tác dụng điều trị;
b) Thuốc được thanh toán nếu đáp ứng đường dùng, dạng dùng ghi trong danh mục. Các thuốc có đường dùng như ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán như với thuốc có đường dùng “uống”; các thuốc có đường dùng như bôi, xoa ngoài, dán được thanh toán như đối với thuốc có đường “dùng ngoài”; các thuốc có đường dùng như tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm vào các khoang của cơ thể được thanh toán như đối với thuốc có đường dùng “tiêm”;
c) Thuốc có phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong Danh mục thì được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong Danh mục dưới dạng đơn chất và phù hợp về đường dùng, phân hạng bệnh viện được sử dụng (không áp dụng đối với nhóm thuốc là hỗn hợp của nhiều vitamin);
d) Trường hợp các bệnh viện thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện hạng cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được sử dụng các thuốc theo quy định đối với các bệnh viện của hạng đó.
2. Các thuốc chuyên khoa do bệnh viện pha chế phải bảo đảm chất lượng theo quy định. Giá thuốc được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá thành sản phẩm do Giám đốc bệnh viện quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
3. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập, căn cứ vào danh mục các dịch vụ kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xây dựng danh mục thuốc và thống nhất với cơ quan Bảo hiểm xã hội để thanh toán chi phí tiền thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế theo quy định.
4. Chi phí tiền thuốc đã bao gồm trong giá thành dịch vụ kỹ thuật (ví dụ các thuốc gây tê, gây mê, dịch truyền sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật hay thuốc cản quang dùng trong chẩn đoán hình ảnh) không được thanh toán thêm. Các thuốc trong nhóm XV - Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn được thanh toán trong giá dịch vụ kỹ thuật và giá ngày giường, không được tách ra để thanh toán riêng.
5. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ thuốc dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng (ví dụ như không có người bệnh, không đủ liều thuốc, quá thời hạn bảo quản của thuốc), được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
6. Quỹ Bảo hiểm y tế chỉ thanh toán đối với một số thuốc với chỉ định điều trị cụ thể sau:
a) Interferon và peginterferon điều trị viêm gan C theo đúng phác đồ;
b) Rituximab điều trị U lympho không Hodgkin tế bào B, có CD20 dương tính.
c) Sorafenib điều trị ung thư thận, ung thư gan tiến triển;
d) Cerebrolysin, citicolin điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não;
đ) Nimodipin điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.
Điều 6. Trình tự, thủ tục đề nghị bổ sung, sửa đổi, hiệu chỉnh danh mục thuốc
1. Hằng năm, căn cứ vào nhu cầu điều trị, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh Danh mục thuốc cho phù hợp với tình hình thực tế theo mục tiêu, nguyên tắc sau:
a) Mục tiêu:
- Bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả;
- Đáp ứng nhu cầu điều trị cho người bệnh;
- Bảo đảm quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;
- Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế.
b) Nguyên tắc:
- Thuốc đề nghị bổ sung vào Danh mục thuốc trên cơ sở danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức y tế thế giới;
- Có hiệu quả trong điều trị;
- Không đề xuất đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức y tế thế giới, của Bộ Y tế hoặc thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;
- Thuốc bổ sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh phải do Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện đề nghị.
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có công văn đề nghị (theo mẫu Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế các ngành để được xem xét hoặc đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung hay hiệu chỉnh.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Danh mục thuốc được ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn, bảo đảm nhu cầu điều trị và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh.
2. Cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thanh toán tiền thuốc cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này.
Điều 7a. Điều khoản chuyển tiếp3
Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010, quỹ Bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã ký hợp đồng với nhà thầu trước ngày 25 tháng 8 năm 2011.
Điều 8. Hiệu lực thi hành4
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2011. Bãi bỏ Danh mục thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng
Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Bãi bỏ Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc bổ sung sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
1. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT hoạt chất | TT thuốc | Tên thuốc hay hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Tuyến sử dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ | |||||
1 | 1 | Atropin sulfat | Tiêm | + | + | + | + |
2 | 2 | Bupivacain (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
3 | 3 | Dexmedetomidin | Tiêm | + | + |
|
|
4 | 4 | Diazepam | Tiêm | + | + | + |
|
5 | 5 | Etomidat | Tiêm | + | + | + |
|
6 | 6 | Fentanyl | Tiêm | + | + | + |
|
7 | 7 | Flunitrazepam | Uống; Tiêm | + | + |
|
|
8 | 8 | Halothan | Đường hô hấp | + | + | + |
|
9 | 9 | Isofluran | Đường hô hấp | + | + | + |
|
10 | 10 | Ketamin | Tiêm | + | + | + |
|
11 | 11 | Levobupivacain | Tiêm | + | + |
|
|
12 | 12 | Lidocain (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Khí dung | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | +5 |
| 13 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
| 14 | Lidocain + prilocain | Dùng ngoài | + | + | + | + |
13 | 15 | Midazolam | Tiêm | + | + | + |
|
14 | 16 | Morphin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
15 | 17 | Oxy dược dụng | Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén | + | + | + | + |
16 | 18 | Pethidin | Tiêm | + | + | + |
|
17 | 19 | Procain hydroclorid | Tiêm | + | + | + | + |
18 | 20 | Promethazin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
19 | 21 | Proparacain | Tiêm | + | + |
|
|
20 | 22 | Propofol | Tiêm | + | + | + |
|
21 | 23 | Sevoíluran | Đường hô hấp; khí dung | + | + | + |
|
22 | 24 | Sufentanil | Tiêm | + | + | + |
|
23 | 25 | Thiopental (muối natri) | Tiêm | + | + | + |
|
|
| II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRI GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||||
|
| 2.1. Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid | |||||
24 | 26 | Aceclofenac | Uống | + | + | + |
|
25 | 27 | Acemetacin | Uống | + | + | + |
|
26 | 32 | Aescinat natri | Tiêm | + | + |
|
|
27 | 28 | Celecoxib | Uống | + | + | + |
|
28 | 29 | Dexibuprofen | Uống | + | + | + |
|
29 | 30 | Diclofenac | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài; Đặt hậu môn | + | + | + | + |
30 | 31 | DL-Lysin-Acetylsalicylat (Acetylsalicylic acid) | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Truyền tình mạch | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
31 | 33 | Etodolac | Uống | + | + | + |
|
32 | 34 | Etoricoxib | Uống | + | + |
|
|
| 35 | Fentanyl | Miếng dán | + |
|
|
|
33 | 36 | Floctafenin | Uống | + | + | + | + |
34 | 37 | Flurbiprofen natri | Uống; Thuốc đạn | + | + | + |
|
35 | 38 | Ibuprofen | Uống | + | + | + | + |
36 | 39 | Ketoprofen | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
|
| Miếng dán | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
37 | 40 | Ketorolac | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
38 | 41 | Loxoprofen | Uống | + | + | + | + |
39 | 42 | Meloxicam | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Dùng ngoài | + | + | + | + |
40 | 43 | Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat | Miếng dán | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 44 | Morphin | Tiêm | + | + | + |
|
| 45 | Morphin dùng cho cấp cứu | Tiêm | + | + | + | + |
| 46 | Morphin sulfat | Uống | + | + | + |
|
41 | 47 | Nabumeton | Uống | + | + | + |
|
42 | 48 | Naproxen | Uống; Thuốc đặt | + | + | + |
|
43 | 49 | Nefopam (hydroclorid) | Tiêm; uống | + | + | + |
|
44 | 50 | Paracetamol (acetaminophen) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Thuốc đặt | + | + | + | + |
| 51 | Paracetamol + clorphenamin | Uống | + | + | + | + |
| 52 | Paracetamol + codein phosphat | Uống | + | + | + | + |
| 53 | Paracetamol + ibuprofen | Uống | + | + | + | + |
| 54 | Paracetamol + pseudoephedrin | Uống | + | + |
|
|
| 55 | Paracetamol + pseudoephedrin + Chlorpheniramin | Uống | + | + |
|
|
| 56 | Pethidin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
45 | 57 | Piroxicam | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
46 | 58 | Tenoxicam | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
47 | 59 | Tiaprofenic acid | Uống; Thuốc đạn | + | + | + |
|
48 | 60 | Tramadol | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
| 2.2. Thuốc điều trị gút |
|
|
|
|
|
49 | 61 | Allopurinol | Uống | + | + | + | + |
50 | 62 | Benzbromaron | Uống | + | + |
|
|
51 | 63 | Colchicin | Uống | + | + | + | + |
52 | 64 | Probenecid | Uống | + | + | + | + |
|
| 2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp | |||||
53 | 65 | Diacerein | Uống | + | + | + |
|
54 | 66 | Etanercept | Tiêm | + | + |
|
|
55 | 67 | Glucosamin | Uống | + | + | + |
|
56 | 68 | Leflunomid | Uống | + | + |
|
|
|
| 2.4. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
57 | 69 | Alendronat | Uống | + | + | + |
|
| 70 | Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) | Uống | + | + |
|
|
58 | 71 | Alpha chymotrypsin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
59 | 72 | Calcitonin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Dạng xịt; bình định liều | + | + | + |
|
60 | 73 | Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
61 | 74 | Methocarbamol | Tiêm; uống | + | + | + |
|
62 | 75 | Piascledin | Uống | + | + | + |
|
63 | 76 | Risedronat | Uống | + | + |
|
|
64 | 77 | Serratiopeptidase | Uống | + | + | + | + |
65 | 78 | Zoledronic acid | Tiêm | + | + |
|
|
|
| III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |||||
66 | 79 | Acrivastatin | Uống | + | + | + |
|
67 | 80 | Alimemazin | Uống | + | + | + | + |
68 | 81 | Antazolin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
69 | 82 | Cetirizin | Uống | + | + | + | + |
70 | 83 | Cinnarizin | Uống | + | + | + | + |
71 | 84 | Clorphenamin (hydrogen maleat) | Uống | + | + | + | + |
72 | 85 | Desloratadin | Uống | + | + | + |
|
73 | 86 | Dexclorpheniramin | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
74 | 87 | Dimedron | Tiêm | + | + | +6 |
|
75 | 88 | Dimethinden | Uống | + | + |
|
|
76 | 89 | Diphenhydramin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
77 | 90 | Ebastin | Uống | + | + | + |
|
78 | 91 | Epinephrin (adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
79 | 92 | Fexofenadin | Uống | + | + | + |
|
80 | 93 | Hydroxyzin | Uống | + | + | +7 |
|
81 | 94 | Ketotifen | Uống | + | + |
|
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
82 | 95 | Levocetirizin | Uống | + | + | + |
|
83 | 96 | Loratadin | Uống | + | + | + | + |
| 97 | Loratadin + pseudoephedrin | Uống | + | + |
|
|
84 | 98 | Mazipredon | Tiêm | + | + | + |
|
85 | 99 | Mequitazin | Uống | + | + |
|
|
| 100 | Promethazin (hydroclorid) | Uống; Dùng ngoài | + | + | + | + |
|
| IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | |||||
86 | 101 | Acetylcystein | Tiêm | + | + | + | + |
| 102 | Atropin (sulfat) | Tiêm | + | + | + | + |
87 | 103 | Bretylium tosilat | Tiêm | + | + | + |
|
88 | 104 | Calci gluconat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
89 | 105 | Choline alfoscerat* | Tiêm | + | + |
|
|
| 106 | Choline alfoscerat | Uống | + | + | + |
|
90 | 107 | Dantrolen | Uống | + | + | + |
|
91 | 108 | Deferoxamin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + |
|
|
92 | 109 | Dimercaprol | Tiêm | + | + | + |
|
93 | 110 | DL-methionin | Uống | + | + | + | + |
94 | 111 | Đồng sulfat | Uống | + | + | + | + |
95 | 112 | Edetat natri calci (EDTACa-Na) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
96 | 113 | Ephedrin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
97 | 114 | Esmolol | Tiêm | + | + | + |
|
98 | 115 | Flumazenil | Tiêm | + | + | + |
|
99 | 116 | Fomepizol | Tiêm | + | + |
|
|
100 | 117 | Glucagon | Tiêm | + | + | + |
|
101 | 118 | Glutathion | Tiêm | + | + | + | + |
102 | 119 | Hydroxocobalamin | Tiêm | + | + | + | + |
103 | 120 | Leucovorin (folinic acid) | Tiêm | + | + |
|
|
104 | 121 | Nalorphin | Tiêm | + | + | + |
|
105 | 122 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
106 | 123 | Naltrexon | Uống | + | + | + |
|
107 | 124 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Uống | + | + | + | + |
108 | 125 | Natri sulfat | Uống | + | + | + | + |
109 | 126 | Natri thiosulfat | Tiêm; uống | + | + | + | + |
110 | 127 | Nor epinephrin (Nor adrenalin) | Tiêm | + | + | + | + |
111 | 128 | Penicilamin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
112 | 129 | Phenylephrin | Tiêm | + | + |
|
|
113 | 130 | Polystyren | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Thụt hậu môn | + | + |
|
|
114 | 131 | Pralidoxim iodid | Tiêm; uống | + | + | + |
|
115 | 132 | Protamin sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
116 | 133 | N-methylglucamin succinat + natri clorid + kali clorid + magnesi clorid | Tiêm truyền | + | + |
|
|
117 | 134 | Sorbitol | Dung dịch rửa dạ dày | + | + | + |
|
118 | 135 | Than hoạt | Uống | + | + | + | + |
119 | 136 | Xanh methylen | Tiêm | + | + | + | + |
|
| V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | |||||
120 | 137 | Carbamazepin | Uống | + | + | + |
|
121 | 138 | Gabapentin | Uống | + | + | + |
|
122 | 139 | Levetiracetam | Uống | + | + | + |
|
123 | 140 | Oxcarbazepin | Uống | + | + |
|
|
124 | 141 | Phenobarbital | Tiêm; uống | + | + | + | + |
125 | 142 | Phenytoin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
126 | 143 | Pregabalin | Uống | + | + |
|
|
127 | 144 | Valproat magnesi | Uống | + | + | + |
|
| 145 | Valproat natri | Uống | + | + | + |
|
| 146 | Valproat natri + valproic acid | Uống | + | + | + |
|
128 | 147 | Valproic acid | Uống | + | + |
|
|
129 | 148 | Valpromid | Uống | + | + | + |
|
|
| VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |||||
|
| 6.1. Thuốc trị giun, sán |
|
|
|
|
|
130 | 149 | Albendazol | Uống | + | + | + | + |
131 | 150 | Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) | Uống | + | + | + |
|
132 | 151 | Ivermectin | Uống | + | + | + |
|
133 | 152 | Mebendazol | Uống | + | + | + | + |
134 | 153 | Metrifonat | Uống | + | + | + |
|
135 | 154 | Niclosamid | Uống | + | + | + | + |
136 | 155 | Praziquantel | Uống | + | + | + | + |
137 | 156 | Pyrantel | Uống | + | + | + | + |
138 | 157 | Triclabendazol | Uống | + | + | + | + |
|
| 6.2. Chống nhiễm khuẩn | |||||
|
| 6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam | |||||
139 | 158 | Amoxicilin | Uống | + | + | + | + |
| 159 | Amoxicilin + acid clavulanic | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 160 | Amoxicilin + sulbactam | Uống, tiêm | + | + |
|
|
140 | 161 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm | + | + | + | + |
| 162 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
141 | 163 | Benzathin benzylpenicilin | Tiêm | + | + | + | + |
142 | 164 | Benzylpenicilin | Tiêm | + | + | + | + |
143 | 165 | Cefaclor | Uống | + | + | + | + |
144 | 166 | Cefadroxil | Uống | + | + | + | + |
145 | 167 | Cefalexin | Uống | + | + | + | + |
146 | 168 | Cefalothin | Tiêm | + | + | + |
|
147 | 169 | Cefamandol | Tiêm | + | + | + |
|
148 | 170 | Cefapirin | Tiêm | + | + | + |
|
149 | 171 | Cefazolin | Tiêm | + | + | + |
|
150 | 172 | Cefdinir | Uống | + | + | + | + |
151 | 173 | Cefepim* | Tiêm | + | + |
|
|
152 | 174 | Cefetamet pivoxil | Uống | + | + | + |
|
153 | 175 | Cefixim | Uống | + | + | + | + |
154 | 176 | Cefmetazol | Tiêm | + | + | + |
|
155 | 177 | Cefoperazon* | Tiêm | + | + |
|
|
| 178 | Cefoperazon + sulbactam* | Tiêm | + | + |
|
|
156 | 179 | Cefotaxim | Tiêm | + | + | + |
|
| 180 | Cefotaxim + sulbactam | Tiêm | + | + |
|
|
157 | 181 | Cefotiam* | Tiêm | + | + |
|
|
158 | 182 | Cefoxitin | Tiêm | + | + | + |
|
159 | 183 | Cefpirom | Tiêm | + | + | + |
|
160 | 184 | Cefpodoxim | Uống | + | + | + |
|
161 | 185 | Cefradin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
162 | 186 | Ceftazidim | Tiêm | + | + | + |
|
163 | 187 | Ceftezol | Tiêm | + | + | + |
|
164 | 188 | Ceftibuten | Tiêm; uống | + | + | + |
|
165 | 189 | Ceftizoxim | Tiêm | + | + | + |
|
166 | 190 | Ceftriaxon* | Tiêm | + | + |
|
|
| 191 | Ceftriaxon + sulbactam | Tiêm | + | + |
|
|
| 192 | Ceftriaxon + tazobactam | Tiêm | + | + |
|
|
167 | 193 | Cefuroxim | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
168 | 194 | Cloxacilin | Tiêm; Uống | + | + | + | + |
169 | 195 | Ertapenem* | Tiêm | + | + |
|
|
170 | 196 | Imipenem + cilastatin* | Tiêm | + | + |
|
|
171 | 197 | Meropenem* | Tiêm | + | + |
|
|
172 | 198 | Oxacilin | Tiêm; uống | + | + | + | + |
173 | 199 | Piperacilin | Tiêm | + | + | + |
|
| 200 | Piperacilin + tazobactam* | Tiêm | + | + |
|
|
174 | 201 | Phenoxy methylpenicilin | Uống | + | + | + | + |
175 | 202 | Procain benzylpenicilin | Tiêm | + | + | + | + |
176 | 203 | Sultamicilin | Uống | + | + |
|
|
177 | 204 | Ticarcilin + kali clavulanat | Tiêm | + | + | + |
|
|
| 6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid | |||||
178 | 205 | Amikacin* | Tiêm | + | + |
|
|
179 | 206 | Gentamicin | Tiêm; Thuốc tra mắt | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
180 | 207 | Neomycin (sulfat) | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc mắt | + | + | + | + |
| 208 | Neomycin + bacitracin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 209 | Neomycin + betamethason | Dùng ngoài | + | + |
|
|
| 210 | Neomycin + polymyxin B | Thuốc mắt | + | + | + | + |
| 211 | Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Thuốc mắt | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc nhỏ tai | + | + | + | + |
| 212 | Neomycin + triamcinolon | Dùng ngoài | + | + |
|
|
181 | 213 | Netilmicin sulfat* | Tiêm | + | + |
|
|
182 | 214 | Tobramycin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
| 215 | Tobramycin + dexamethason | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
|
| 6.2.3. Thuốc nhóm phenicol |
|
|
|
|
|
183 | 216 | Cloramphenicol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
| 217 | Cloramphenicol + dexamethason | Thuốc nhỏ tai; nhỏ mắt | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 218 | Cloramphenicol + sulfacetamid | Tiêm | + | + | + |
|
184 | 219 | Thiamphenicol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
|
| 6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol | |||||
185 | 220 | Metronidazol | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Dùng ngoài | + | + | + | + |
|
|
| Đặt âm đạo | + | + | + | + |
| 221 | Mefronidazol + neomycin + nystatin | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
| 222 | Metronidazol + clindamycin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
186 | 223 | Secnidazol | Uống | + | + | + | + |
187 | 224 | Tinidazol | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| 6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid | |||||
188 | 225 | Clindamycin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
|
|
|
|
|
189 | 226 | Azithromycin* | Tiêm | + | + |
|
|
| 227 | Azithromycin | Uống | + | + | + |
|
190 | 228 | Clarithromycin | Uống | + | + | + |
|
191 | 229 | Erythromycin | Uống; Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 230 | Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống | + | + |
|
|
192 | 231 | Pristinamycin | Uống | + | + | + |
|
193 | 232 | Roxithromycin | Uống | + | + | + |
|
194 | 233 | Spiramycin | Uống | + | + | + | + |
| 234 | Spiramycin + metronidazol | Uống | + | + | + | + |
195 | 235 | Telithromycin | Uống | + | + | + |
|
|
| 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
|
|
|
|
|
196 | 236 | Ciprofloxacin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai | + | + | + | + |
197 | 237 | Levofloxacin* | Tiêm truyền | + | + |
|
|
| 238 | Levofloxacin | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
198 | 239 | Lomefloxacin* | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
199 | 240 | Moxifloxacin* | Tiêm | + | + |
|
|
| 241 | Moxifloxacin | Uống; Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
200 | 242 | Nalidixic acid | Uống | + | + | + | + |
201 | 243 | Norfloxacin | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
202 | 244 | Ofloxacin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt; Thuốc nhỏ tai | + | + | + | + |
203 | 245 | Pefloxacin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
| 6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
|
|
|
|
|
204 | 246 | Sulfacetamid + methyl thioninium | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
205 | 247 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 248 | Sulfadiazin + trimethoprim | Uống | + | + | + | + |
206 | 249 | Sulfadimidin (muối natri) | Uống | + | + | + | + |
207 | 250 | Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống | + | + | + |
|
208 | 251 | Sulfaguanidin | Uống | + | + | + | + |
209 | 252 | Sulfamethoxazol + trimethoprim | Uống | + | + | + | + |
| 253 | Sulfamethoxazol + trimetoprim + than hoạt | Uống | + | + |
|
|
210 | 254 | Sulfasalazin | Uống | + | + | + |
|
|
| 6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin | |||||
211 | 255 | Doxycyclin | Uống | + | + | + | + |
212 | 256 | Minocyclin | Tiêm; uống | + | + |
|
|
213 | 257 | Tetracyclin (hydroclorid) | Uống; Mỡ tra mắt | + | + | + | + |
|
| 6.2.10. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
214 | 258 | Argyrol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
215 | 259 | Colistin | Tiêm | + | + |
|
|
216 | 260 | Daptomycin | Tiêm | + | + |
|
|
217 | 261 | Fosfomycin (natri) | Tiêm | + | + |
|
|
218 | 262 | Fusafungin | Phun | + | + | + |
|
219 | 263 | Linezolid | Uống | + | + |
|
|
220 | 264 | Nitrofurantoin | Uống | + | + | + | + |
221 | 265 | Nitroxolin | Uống | + | + | + | + |
222 | 266 | Rifampicin | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
223 | 267 | Teicoplanin* | Tiêm | + | + |
|
|
224 | 268 | Vancomycin* | Tiêm | + | + |
|
|
|
| 6.3. Thuốc chống virut |
|
|
|
|
|
225 | 269 | Abacavir (ABC) | Uống | + | + | + |
|
226 | 270 | Aciclovir | Truyền tĩnh mạch | + | + |
|
|
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Thuốc tra mắt | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
227 | 271 | Adefovir dipivoxil | Uống | + | + |
|
|
228 | 272 | Didanosin (ddl) | Uống | + | + | + |
|
229 | 273 | Efavirenz (EFV hoặc EFZ) | Uống | + | + | + |
|
230 | 274 | Entecavir | Uống | + | + |
|
|
231 | 275 | Ganciclovir* | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + |
|
|
232 | 276 | Idoxuridin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
233 | 277 | Indinavir (NFV) | Uống | + | + | + |
|
234 | 278 | Interferon (alpha)* | Tiêm | + | + |
|
|
235 | 279 | Lamivudin | Uống | + | + | + |
|
236 | 280 | Lopinavir + ritonavir (LPV/r) | Uống | + | + | + |
|
237 | 281 | Nevirapin (NVP) | Uống | + | + | + |
|
238 | 282 | Oseltamivir | Uống | + | + | + |
|
239 | 283 | Peginterferon* | Tiêm | + | + |
|
|
240 | 284 | Ribavirin | Uống | + | + |
|
|
241 | 285 | Ritonavir | Uống | + | + | + |
|
242 | 286 | Saquinavir (SQV) | Uống | + | + | + |
|
243 | 287 | Stavudin (d4T) | Uống | + | + | + |
|
244 | 288 | Tenofovir (TDF) | Uống | + | + | + |
|
245 | 289 | Trifluridin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
246 | 290 | Zidovudin (ZDV hoặc AZT) | Uống | + | + | + |
|
|
| 6.4. Thuốc chống nấm |
|
|
|
|
|
247 | 291 | Amphotericin B* | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + |
|
|
248 | 292 | Butoconazol nitrat | Kem bôi âm đạo | + | + |
|
|
249 | 293 | Ciclopiroxolamin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
250 | 294 | Clorquinaldol + promestrien | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
251 | 295 | Clotrimazol | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
252 | 296 | Dequalinium clorid | Thuốc đặt | + | + |
|
|
253 | 297 | Econazol | Dùng ngoài; Đặt âm đạo | + | + | + | + |
254 | 298 | Fluconazol | Truyền tĩnh mạch | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Đặt âm đạo | + | + | + | + |
255 | 299 | Flucytosin | Tiêm | + | + |
|
|
256 | 300 | Griseofulvin | Uống; Dùng ngoài | + | + | + | + |
257 | 301 | Itraconazol | Tiêm truyền | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
258 | 302 | Ketoconazol | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài; Đặt âm đạo | + | + | + | + |
259 | 303 | Natamycin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài; Đặt âm đạo | + | + | + |
|
260 | 304 | Nystatin | Uống; Đặt âm đạo | + | + | + | + |
|
|
| Viên; bột đánh tưa lưỡi | + | + | + | + |
| 305 | Nystatin + metronidazol | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
| 306 | Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
| 307 | Nystatin + metronidazol + neomycin | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
| 308 | Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo | + | + | + | + |
261 | 309 | Policresulen | Đặt âm đạo | + | + | + |
|
262 | 310 | Terbinafin (hydroclorid) | Uống | + | + |
|
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + |
|
|
| 6.5. Thuốc Điều trị bệnh do amip |
|
|
|
|
|
263 | 311 | Diiodohydroxyquinolin | Uống | + | + |
|
|
264 | 312 | Diloxanid (furoat) | Uống | + | + | + | + |
| 313 | Metronidazol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| 6.6. Thuốc điều trị bệnh lao |
|
|
|
|
|
265 | 314 | Ethambutol | Uống | + | + | + | + |
266 | 315 | Isoniazid | Uống | + | + | + | + |
| 316 | Isoniazid + ethambutol | Uống | + | + | + | + |
267 | 317 | Pyrazinamid | Uống | + | + | + | + |
| 318 | Rifampicin | Uống | + | + | + | + |
| 319 | Rifampicin + isoniazid | Uống | + | + | + | + |
| 320 | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid | Uống | + | + | + | + |
| 321 | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol | Uống | + | + | + | + |
268 | 322 | Streptomycin | Tiêm | + | + | + | + |
269 | 323 | Thioacetazon | Uống | + | + | + |
|
| 324 | Thioacetazon + isoniazid | Uống | + | + | + |
|
|
| Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
|
|
|
|
|
| 325 | Amikacin | Tiêm | + | + | + |
|
270 | 326 | Capreomycin | Tiêm | + | + |
|
|
| 327 | Ciprofloxacin | Uống | + | + | + | + |
271 | 328 | Cyclo serin | Uống | + | + |
|
|
272 | 329 | Ethionamid | Uống | + | + | + |
|
273 | 330 | Kanamycin | Tiêm | + | + | + |
|
| 331 | Levofloxacin* | Uống | + | + | + |
|
| 332 | Ofloxacin | Uống | + | + | + |
|
274 | 333 | P-aminosalycylic acid | Uống | + | + |
|
|
|
| 6.7. Thuốc điều trị sốt rét |
|
|
|
|
|
275 | 334 | Amodiaquin | Uống | + | + | + | + |
276 | 335 | Artesunat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
277 | 336 | Cloroquin | Tiêm; uống | + | + | + | + |
278 | 337 | Mefloquin | Uống | + | + | + |
|
279 | 338 | Primaquin | Uống | + | + | + | + |
280 | 339 | Proguanil | Uống | + | + |
|
|
281 | 340 | Quinin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 341 | Sulfadoxin + pyrimethamin | Uống | + | + | + |
|
|
| VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT | |||||
282 | 342 | Dihydro ergotamin mesylat | Tiêm; Uống | + | + | + |
|
283 | 343 | Donepezil | Uống | + | + | + |
|
284 | 344 | Ergotamin (tartrat) | Tiêm; uống | + | + | + | + |
285 | 345 | Flunarizin | Uống | + | + | + | + |
286 | 346 | Sumatriptan | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
| VIIl. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH | |||||
|
| 8.1. Thuốc Điều trị ung thư |
|
|
|
|
|
287 | 347 | Anastrozol | Uống | + | + |
|
|
288 | 348 | Bicalutamid | Uống | + | + |
|
|
289 | 349 | Bleomycin | Tiêm | + | + |
|
|
290 | 350 | Bortezomib | Tiêm | + | + |
|
|
291 | 351 | Busulfan | Uống, tiêm | + | + |
|
|
292 | 352 | Calci folinat | Tiêm; uống | + | + |
|
|
293 | 353 | Capecitabin | Uống | + | + |
|
|
294 | 354 | Carboplatin | Tiêm | + | + |
|
|
295 | 355 | Cisplatin | Tiêm | + | + |
|
|
296 | 356 | Clodronat disodium | Tiêm; uống | + | + |
|
|
297 | 357 | Cyclophosphamid | Tiêm; uống | + | + |
|
|
298 | 358 | Cytarabin | Tiêm | + | + |
|
|
299 | 359 | Dacarbazin | Tiêm | + | + |
|
|
300 | 360 | Dactinomycin | Tiêm | + | + |
|
|
301 | 361 | Daunorubicin | Tiêm | + | + |
|
|
302 | 362 | Docetaxel | Tiêm | + | + |
|
|
303 | 363 | Doxorubicin | Tiêm | + | + |
|
|
304 | 364 | Epirubicin hydroclorid | Tiêm | + | + |
|
|
305 | 365 | Erlotinib | Uống | + | + |
|
|
306 | 366 | Etoposid | Tiêm; uống | + | + |
|
|
307 | 367 | Exemestan | Uống | + | + |
|
|
308 | 368 | Fludarabin | Uống, Tiêm | + | + |
|
|
309 | 369 | Flutamid | Uống | + | + |
|
|
310 | 370 | Fluorouracil (5-FU) | Tiêm; Dùng ngoài | + | + |
|
|
311 | 371 | Gefitinib | Uống | + | + |
|
|
312 | 372 | Gemcitabin | Tiêm | + | + |
|
|
313 | 373 | Goserelin acetat | Tiêm | + | + |
|
|
314 | 374 | Hydroxycarbamid | Tiêm; uống | + | + |
|
|
315 | 375 | Hydroxyurea | Tiêm; uống | + | + |
|
|
316 | 376 | Idarubicin | Tiêm | + | + |
|
|
317 | 377 | Ifosfamid | Tiêm | + | + |
|
|
318 | 378 | Irinotecan | Tiêm | + | + |
|
|
319 | 379 | L-asparaginase | Tiêm | + | + |
|
|
320 | 380 | Letrozol | Uống | + | + |
|
|
321 | 381 | Melphalan | Uống | + | + |
|
|
322 | 382 | Mechlorethamin oxid | Tiêm | + | + |
|
|
323 | 383 | Mercaptopurin | Uống | + | + |
|
|
324 | 384 | Mesna | Tiêm | + | + |
|
|
325 | 385 | Methotrexat | Tiêm; uống | + | + |
|
|
326 | 386 | Mitomycin | Tiêm | + | + |
|
|
327 | 387 | Mitoxantron | Tiêm | + | + |
|
|
328 | 388 | Oxaliplatin | Tiêm | + | + |
|
|
329 | 389 | Paclitaxel | Tiêm | + | + |
|
|
330 | 390 | Pamidronat | Tiêm | + | + |
|
|
331 | 391 | Procarbazin | Uống | + | + |
|
|
332 | 392 | Rituximab | Tiêm | + | + |
|
|
333 | 393 | Sorafenib | Uống | + | + |
|
|
334 | 394 | Tamoxifen | Uống | + | + |
|
|
335 | 395 | Tegafur-uracil (UFT orUFUR) | Uống | + | + |
|
|
336 | 396 | Temozolomid | Uống | + | + |
|
|
337 | 397 | Thioguanin | Tiêm | + | + |
|
|
338 | 398 | Thymogam | Uống | + |
|
|
|
339 | 399 | Thymosin alpha 1 | Tiêm | + | + |
|
|
340 | 400 | Triptorelin* | Tiêm | + | + |
|
|
341 | 401 | Vinblastin (sulfat) | Tiêm | + | + |
|
|
342 | 402 | Vincristin (sulfat) | Tiêm | + | + |
|
|
343 | 403 | Vinorelbin | Uống, Tiêm | + |
|
|
|
|
| 8.2. Thuốc điều hòa miễn dịch | |||||
344 | 404 | Acridon acetic + N-methyl glucamin | Tiêm; uống | + | + |
|
|
345 | 405 | Azathioprin | Uống | + | + |
|
|
346 | 406 | Ciclosporin | Uống; Tiêm | + | + |
|
|
347 | 407 | Everolimus | Tiêm; uống | + | + |
|
|
348 | 408 | Glycyl funtumin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
349 | 409 | Mycophenolat | Uống | + | + |
|
|
350 | 410 | Tacrolimus | Uống | + | + |
|
|
351 | 411 | Thalidomid | Uống | + | + |
|
|
|
| IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | |||||
352 | 412 | Alfuzosin | Uống | + | + | + |
|
353 | 413 | Cao pygeum africanum | Uống | + | + | + |
|
| 414 | Cloramphenicol + Xanh methylen | Uống | + | + |
|
|
354 | 415 | Dutasterid | Uống | + | + |
|
|
355 | 416 | Extractum orthosiphon stamineus + Extractum cynara scolymus | Uống | + | + |
|
|
356 | 417 | Flavoxat | Uống | + | + | + |
|
357 | 418 | Permixon | Uống | + | + |
|
|
|
| X. THUỐC CHỐNG PARKINSON | |||||
358 | 419 | Biperiden | Uống | + | + | + | + |
359 | 420 | Diethazin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Uống | + | + | + | + |
360 | 421 | Entacapon | Uống | + | + |
|
|
361 | 422 | Levodopa + carbidopa | Uống | + | + | + | + |
| 423 | Levodopa + benserazid | Uống | + | + | + | + |
362 | 424 | Piribedil | Uống | + | + | + |
|
363 | 425 | Pramipexol | Uống | + | + |
|
|
364 | 426 | Tolcapon | Uống | + | + |
|
|
365 | 427 | Topiramat | Uống | + | + | + |
|
366 | 428 | Trihexyphenidyl (hydroclorid) | Uống | + | + | + | + |
|
| XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |||||
|
| 11.1. Thuốc chống thiếu máu | |||||
367 | 429 | Folic acid (Vitamin B9) | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
368 | 430 | Sắt aminoat + Vitamin B6 + B12 + folic acid | Uống | + | + |
|
|
| 431 | Sắt ascorbat + folic acid | Uống | + | + |
|
|
| 432 | Sắt fumarat | Uống | + | + |
|
|
| 433 | Sắt fumarat + acid folic | Uống | + | + | + | + |
| 434 | Sắt fumarat + acid folic + B12 + Kẽm | Uống | + | + |
|
|
| 435 | Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 | Uống | + | + |
|
|
| 436 | Sắt fumarat + folic acid + cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đồng sulfat | Uống | + | + | + | + |
| 437 | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống | + | + | + | + |
| 438 | Sắt III hydroxyd polymaltose đơn chất và kết hợp với acid folic | Uống | + | + |
|
|
| 439 | Sắt proteinsuccinylat | Uống | + | + | + |
|
| 440 | Sắt sucrose (hay dextran) | Tiêm | + | + |
|
|
| 441 | Sắt sulfat (hay oxalat) | Uống | + | + | + | + |
| 442 | Sắt sulfat + folic acid | Uống | + | + | + | + |
| 443 | Sắt sulfat + folic acid + kẽm sulfat | Uống | + | + |
|
|
| 444 | Sắt sulfat + vitamin B1 + vitamin B6 + vitamin B12 | Uống | + | + | + | + |
369 | 445 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin và hydroxycobalamin) | Tiêm | + | + | + | + |
|
| 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||||
370 | 446 | Acenocoumarol | Uống | + | + | + |
|
371 | 447 | Aminocaproic acid | Tiêm | + | + | + |
|
372 | 448 | Antithrombin III* | Tiêm | + | + |
|
|
373 | 449 | Carbazochrom | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
374 | 450 | Cilostazol | Uống | + | + | + |
|
375 | 451 | Enoxaparin (natri) | Tiêm | + | + | + |
|
376 | 452 | Ethamsylat | Tiêm; uống | + | + | + |
|
377 | 453 | Heparin (natri) | Tiêm | + | + | + |
|
378 | 454 | Nadroparin | Tiêm dưới da; bơm tiêm | + | + | + |
|
| 455 | Nadroparin calci | Tiêm | + | + | + |
|
379 | 456 | Phytomenadion (Vitamin Kl) | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 457 | Protamin sulfat | Tiêm | + | + | + |
|
380 | 458 | Tranexamic acid | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
381 | 459 | Triflusal | Uống | + | + | + |
|
382 | 460 | Urokinase | Tiêm | + | + | + |
|
383 | 461 | Warfarin (muối natri) | Uống | + | + | + |
|
|
| 11.3. Máu và chế phẩm máu |
|
|
|
|
|
384 | 462 | Albumin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
385 | 463 | Huyết tương | Tiêm truyền | + | + | + |
|
386 | 464 | Khối bạch cầu | Tiêm truyền | + | + | + |
|
387 | 465 | Khối hồng cầu | Tiêm truyền | + | + | + |
|
388 | 466 | Khối tiểu cầu | Tiêm truyền | + | + | + |
|
389 | 467 | Máu toàn phần | Tiêm truyền | + | + | + |
|
390 | 468 | Yếu tố Vila | Tiêm truyền | + | + |
|
|
391 | 469 | Yếu tố VIII | Tiêm truyền | + | + | + |
|
392 | 470 | Yếu tố IX | Tiêm truyền | + | + |
|
|
|
| 11.4. Dung dịch cao phân tử | |||||
393 | 471 | Dextran 40 | Tiêm truyền | + | + | + | + |
394 | 472 | Dextran 60 | Tiêm truyền | + | + | + |
|
395 | 473 | Dextran 70 | Tiêm truyền | + | + | + |
|
396 | 474 | Gelatin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 475 | Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd | Tiêm truyền | + | + |
|
|
397 | 476 | Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch) | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
| 11.5. Thuốc khác | |||||
398 | 477 | Arsenic trioxid | Tiêm | + | + |
|
|
399 | 478 | Deferasirox | Uống | + | + |
|
|
400 | 479 | Deferipron | Uống | + | + |
|
|
401 | 480 | Erythropoietin | Tiêm | + | + | + |
|
402 | 481 | Filgrastim | Tiêm | + | + |
|
|
403 | 482 | Pegfilgrastim | Tiêm | + | + |
|
|
| 483 | Tretinoin (All-trans retinoic acid) | Uống | + | + |
|
|
|
| XII. THUỐC TIM MẠCH |
|
|
|
|
|
|
| 12.1. Thuốc chống đau thắt ngực | |||||
404 | 484 | Atenolol | Uống | + | + | + | + |
405 | 485 | Diltiazem | Uống | + | + | + |
|
406 | 486 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Ngậm dưới lưỡi | + | + | + | + |
|
|
| Phun mù; Miếng dán | + | + | + |
|
407 | 487 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Ngậm dưới lưỡi | + | + | + | + |
|
|
| Khí dung; bình xịt | + | + | + |
|
408 | 488 | Nicorandil | Uống | + | + | + |
|
409 | 489 | Trimetazidin | Uống | + | + | + | + |
|
| 12.2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||
410 | 490 | Adenosin triphosphat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
411 | 491 | Amiodaron (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
412 | 492 | Deslanosid | Tiêm | + |
|
|
|
413 | 493 | Disopyramid | Uống | + | + | + | + |
414 | 494 | Isoprenalin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
415 | 495 | Ivabradin | Uống | + | + | + |
|
| 496 | Lidocain (hydrochlorid) | Tiêm | + | + | + | + |
416 | 497 | Mexiletin | Uống | + | + | + |
|
417 | 498 | Orciprenalin | Uống | + | + | + | + |
418 | 499 | Propranolol (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
419 | 500 | Sotalol | Uống | + | + | + |
|
420 | 501 | Verapamil (hydrochlorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| 12.3. Thuốc Điều trị tăng huyết áp | |||||
421 | 502 | Acebutolol | Uống | + | + | + |
|
422 | 503 | Amlodipin | Uống | + | + | + | + |
423 | 504 | Benazepril hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
424 | 505 | Bisoprolol | Uống | + | + | + |
|
| 506 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + |
|
425 | 507 | Candesartan | Uống | + | + | + |
|
426 | 508 | Captopril | Uống | + | + | + | + |
427 | 509 | Carvedilol | Uống | + | + | + |
|
428 | 510 | Cilnidipin | Uống | + | + | + |
|
429 | 511 | Clonidin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
430 | 512 | Diazoxid | Tiêm, Uống | + | + |
|
|
431 | 513 | Doxazosin | Uống | + | + | + |
|
432 | 514 | Enalapril | Uống | + | + | + | + |
433 | 515 | Felodipin | Uống | + | + | + |
|
434 | 516 | Hydralazin | Truyền tĩnh mạch | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
435 | 517 | Imidapril | Uống | + | + | + |
|
436 | 518 | Indapamid | Uống | + | + | + |
|
437 | 519 | Irbesartan | Uống | + | + | + |
|
| 520 | Irbesartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + |
|
438 | 521 | Labetalol | Uống | + | + | + |
|
439 | 522 | Lacidipin | Uống | + | + | + |
|
440 | 523 | Lercanidipin (hydroclorid) | Uống | + | + | + |
|
441 | 524 | Lisinopril | Uống | + | + | + |
|
442 | 525 | Losartan | Uống | + | + | + |
|
| 526 | Losartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + |
|
443 | 527 | Methyldopa | Uống | + | + | + | + |
444 | 528 | Metoprolol | Uống | + | + | + |
|
445 | 529 | Moxonidin | Uống | + | + | + |
|
446 | 530 | Nebivolol | Uống | + | + | + |
|
447 | 531 | Nicardipin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
448 | 532 | Nifedipin | Uống | + | + | + | + |
449 | 533 | Nitroprussid (natri) | Tiêm | + | + | + |
|
450 | 534 | Perindopril | Uống | + | + | + | + |
| 535 | Perindopril + amlodipin | Uống | + | + | + |
|
| 536 | Perindopril + indapamid | Uống | + | + | + | + |
451 | 537 | Quinapril | Uống | + | + | + |
|
452 | 538 | Ramipril | Uống | + | + | + |
|
453 | 539 | Rilmenidin | Uống | + | + | + |
|
454 | 540 | Telmisartan | Uống | + | + | + |
|
| 541 | Telmisartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + |
|
455 | 542 | Valsartan | Uống | + | + | + |
|
| 543 | Valsartan + hydroclorothiazid | Uống | + | + | + |
|
|
| 12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | |||||
456 | 544 | Heptaminol (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 545 | Acefylin heptaminol + cinnarizin | Uống | + | + | + | + |
|
| 12.5. Thuốc điều trị suy tim | |||||
457 | 546 | Amrinon | Tiêm | + | + | + |
|
458 | 547 | Carvedilol | Uống | + | + | + |
|
459 | 548 | Digoxin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
| 549 | Digoxin dùng cho cấp cứu | Tiêm | + | + | + | + |
460 | 550 | Dobutamin | Tiêm | + | + | + |
|
461 | 551 | Dopamin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
462 | 552 | Lanatosid C | Tiêm; uống | + | + | + | + |
463 | 553 | Milrinon | Tiêm | + | +8 |
|
|
464 | 554 | Niketamid | Tiêm | + | + |
|
|
|
| 12.6. Thuốc chống huyết khối | |||||
| 555 | Acenocoumarol | Uống | + | + | + |
|
| 556 | Acetylsalicylic acid | Uống | + | + | + | + |
465 | 557 | Alteplase | Tiêm | + | + |
|
|
466 | 558 | Clopidogrel | Uống | + | + | + |
|
467 | 559 | Dipyridamol | Tiêm | + | + |
|
|
| 560 | Dipyridamol + acetylsalicylic acid | Uống | + | + | + |
|
468 | 561 | Eptifibatid | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm | + | + |
|
|
469 | 562 | Iloprost | Tiêm, hít, thuốc mắt | + | + |
|
|
470 | 563 | Prostaglandin El | Tiêm | + |
|
|
|
471 | 564 | Streptokinase | Tiêm | + | + | + |
|
472 | 565 | Tenecteplase | Tiêm | + | + |
|
|
|
| 12.7. Thuốc hạ lipid máu | |||||
473 | 566 | Atorvastatin | Uống | + | + | + |
|
474 | 567 | Bezafibrat | Uống | + | + | + |
|
475 | 568 | Ciprofibrat | Uống | + | + | + |
|
476 | 569 | Fenofibrat | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Uống (viên tác dụng chậm) | + | + | + |
|
477 | 570 | Fluvastatin | Uống | + | + | + |
|
478 | 571 | Gemfibrozil | Uống | + | + | + |
|
479 | 572 | Lovastatin | Uống | + | + | + |
|
480 | 573 | Pravastatin | Uống | + | + | + |
|
481 | 574 | Rosuvastatin | Uống | + | + | + |
|
482 | 575 | Simvastatin | Uống | + | + | + |
|
|
| 12.8. Thuốc khác | |||||
483 | 576 | Buflomedil (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
484 | 577 | Cacdioplaza | Tiêm | + |
|
|
|
485 | 578 | Cerebrolysin | Tiêm | + | + | + |
|
486 | 579 | Citicolin | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
487 | 580 | Desoxycorton acetat | Tiêm | + | +9 |
|
|
488 | 581 | Fructose 1,6 diphosphat | Tiêm | + | + |
|
|
489 | 582 | Ginkgo biloba | Uống | + | + | + |
|
490 | 583 | Kali clorid | Tiêm | + | + | +10 |
|
| 584 | Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid | Tiêm | + |
|
|
|
| 585 | Meclophenoxat | Tiêm | + | + | + |
|
491 | 586 | Naftidrofuryl | Uống | + | + | + |
|
492 | 587 | Nimodipin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
493 | 588 | Panax notoginseng saponins | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
494 | 589 | Pentoxifylin | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm | + | + |
|
|
495 | 590 | Piracetam | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
496 | 591 | Raubasin | Uống | + | + | + |
|
| 592 | Raubasin + almitrin | Uống | + | + | + | + |
497 | 593 | Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat | Tiêm | + | + |
|
|
498 | 594 | Sulbutiamin | Uống | + | + | + |
|
499 | 595 | Vincamin + rutin | Uống | + | + | + | + |
500 | 596 | Vinpocetin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | |||||
501 | 597 | Acitretin | Uống | + | + | + | + |
502 | 598 | Adapalen | Dùng ngoài | + | + |
|
|
503 | 599 | Alpha - terpineol | Dùng ngoài | + | + |
|
|
504 | 600 | Amorolfin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
505 | 601 | Azelaic acid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
506 | 602 | Benzoic acid + salicylic acid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
507 | 603 | Benzoyl peroxid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
508 | 604 | Bexaroten | Uống | + | + |
|
|
509 | 605 | Bột talc | Dùng ngoài | + | + | + | + |
510 | 606 | Calcipotriol | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 607 | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Dùng ngoài | + | + |
|
|
511 | 608 | Capsaicin | Dùng ngoài | + | + | + | + |
512 | 609 | Catalase + neomycin sulfat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 610 | Clotrimazol | Dùng ngoài | + | + | + | + |
513 | 611 | Cortison | Dùng ngoài | + | + | + |
|
514 | 612 | Cồn A.S.A | Dùng ngoài | + | + | + | + |
515 | 613 | Cồn boric | Dùng ngoài | + | + | + | + |
516 | 614 | CồnBSI | Dùng ngoài | + | + | + | + |
517 | 615 | Crotamiton | Dùng ngoài | + | + | + | + |
518 | 616 | Dapsone | Uống | + | + |
|
|
519 | 617 | Desonid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
520 | 618 | Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) | Dùng ngoài | + | + | + | + |
521 | 619 | Diethylphtalat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
522 | 620 | Dithranol | Dùng ngoài | + | + | + | + |
523 | 621 | Etretinat | Uống | + | + |
|
|
524 | 622 | Esdepallethrin + piperonylbutoxid | Dùng ngoài | + | + |
|
|
525 | 623 | Fenticonazol nitrat | Đặt âm đạo; Dùng ngoài | + | + |
|
|
526 | 624 | Flumethason + clioquinol | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 625 | Flumethason + clioquinol + acid salicylic | Dùng ngoài | + | + | + | + |
527 | 626 | Fucidic acid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 627 | Fucidic acid + betamethason | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 628 | Fucidic acid + hydrocortison | Dùng ngoài | + | + |
|
|
528 | 629 | Isotretinoin | Uống; Dùng ngoài | + | + | + |
|
529 | 630 | Kẽm oxid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 631 | Kẽm oxid + calcicarbonat + glycerin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
530 | 632 | Lindan | Dùng ngoài | + | + | + | + |
531 | 633 | Mangiferin | Uống; Dùng ngoài | + | + |
|
|
532 | 634 | Meladinin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
533 | 635 | Methoxsalen | Uống; Dùng ngoài | + | + | + |
|
534 | 636 | Miconazol | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 637 | Miconazol + hydrocortison + clorocresol | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 638 | Miconazol nitrat + resorchin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
535 | 639 | Mometason furoat | Dùng ngoài | + | + |
|
|
| 640 | Mometason furoat + tazaronten | Dùng ngoài | + | + |
|
|
536 | 641 | Mupirocin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 642 | Natri hydrocarbonat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
537 | 643 | Nepidermin | Tiêm, Xịt | + | + |
|
|
538 | 644 | Nước oxy già | Dùng ngoài | + | + | + | + |
539 | 645 | Para aminobenzoic acid | Uống | + | + |
|
|
540 | 646 | Salicylic acid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 647 | Salicylic acid + betamethason dipropionat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 648 | Tacrolimus | Dùng ngoài | + | + | + |
|
541 | 649 | Tretinoin | Dùng ngoài | + | + | + |
|
542 | 650 | Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 651 | Trolamin + etylenglycol stearat + acid acetic + cetyl palmitat + dầu avocat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
543 | 652 | Urea | Dùng ngoài | + | + | + |
|
544 | 653 | Xanh methylen + tím gentian | Dùng ngoài | + | + | + | + |
|
| XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | |||||
|
| 14.1. Chuyên khoa mắt |
|
|
|
|
|
545 | 654 | Cyclopentolat hydroclorid | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
546 | 655 | Fluorescein (natri) | Tiêm; Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
547 | 656 | Homatropin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 657 | Pilocarpin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
| 14.2. Thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
548 | 658 | Acid amidotrizoic | Tiêm | + | + | + |
|
549 | 659 | Adipiodon (meglumin) | Tiêm tĩnh mạch | + | + | + |
|
550 | 660 | Amidotrizoat | Tiêm | + | + | + |
|
551 | 661 | Bari sulfat | Uống | + | + | + | + |
552 | 662 | Dimeglumin của acid gadopentetic | Tiêm | + | + |
|
|
553 | 663 | Ester etylic của acid béo iod hóa | Tiêm | + | + | + |
|
554 | 664 | Gadobenic acid | Tiêm | + | + | + |
|
555 | 665 | Gadodiamid | Tiêm | + | + |
|
|
556 | 666 | Gadopentetat | Tiêm | + | + | + |
|
557 | 667 | Gadoteric acid | Tiêm | + | + | + |
|
558 | 668 | Iobitridol | Tiêm | + | + | + |
|
559 | 669 | Iodamid meglumin | Tiêm | + | + | + |
|
560 | 670 | Iodolipol | Tiêm | + | + | + |
|
561 | 671 | Iohexol | Tiêm | + | + | + |
|
562 | 672 | Iomeprol | Tiêm | + | + | + |
|
563 | 673 | Iopamidol | Tiêm | + | + | + |
|
564 | 674 | Iopromid acid | Tiêm | + | + | + |
|
565 | 675 | Ioxitalamic acid | Tiêm | + | + | + |
|
566 | 676 | Ioxitalamic acid + natri ioxitalamat | Tiêm | + | + |
|
|
567 | 677 | Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin | Tiêm | + | + |
|
|
568 | 678 | Muối natri và meglumin của acid ioxaglic | Tiêm | + | + | + |
|
|
| 14.3. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
569 | 679 | Polidocanol | Tiêm | + | + |
|
|
|
| XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN | |||||
570 | 680 | Acid lactic + lactoserum atomisat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 681 | Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol | Dùng ngoài | + | + | + |
|
571 | 682 | Cồn 70° | Dùng ngoài | + | + | + | + |
572 | 683 | Cồn iod | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 684 | Đồng sulfat | Dùng ngoài | + | + | + | + |
573 | 685 | Povidone iodine | Dùng ngoài; Đặt âm đạo | + | + | + | + |
574 | 686 | Natri hypoclorid đậm đặc | Dùng ngoài | + | + | + |
|
|
| XVI. THUỐC LỢI TIỂU |
|
|
|
|
|
575 | 687 | Furosemid | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
576 | 688 | Hydroclorothiazid | Uống | + | + | + | + |
577 | 689 | Malvapurpurea + camphoronobrominat + methylen blue | Uống | + | + | + | + |
578 | 690 | Spironolacton | Uống | + | + | + | + |
579 | 691 | Triamteren | Uống | + | + |
|
|
|
| XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||||
|
| 17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | |||||
580 | 692 | Aluminum phosphat | Uống | + | + | + | + |
581 | 693 | Atapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid | Uống | + | + | + | + |
582 | 694 | Bismuth | Uống | + | + | + | + |
583 | 695 | Cimetidin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
584 | 696 | Citrat natri | Uống | + | + | + |
|
585 | 697 | Famotidin | Tiêm; uống | + | + | + | + |
586 | 698 | Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% + carraghenat | Uống | + | + | + | + |
587 | 699 | Lanzoprazol | Uống | + | + | + |
|
588 | 700 | Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat | Uống | + | + |
|
|
| 701 | Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid | Uống | + | + | + | + |
| 702 | Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid + simethicon | Uống | + | + | + | + |
| 703 | Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống | + | + |
|
|
589 | 704 | Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat | Uống | + | + |
|
|
| 705 | Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống | + | + |
|
|
| 706 | Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat | Uống | + | + |
|
|
590 | 707 | Nizatidin | Uống | + | + | + |
|
591 | 708 | Omeprazol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
592 | 709 | Esomeprazol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
593 | 710 | Pantoprazol | Tiêm; uống | + | + | + |
|
594 | 711 | Rabeprazol | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm | + | + |
|
|
595 | 712 | Ranitidin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 713 | Ranitidin + bismuth + sucralfat | Uống | + | + | + | + |
596 | 714 | Rebamipid | Uống | + | + | + |
|
597 | 715 | Sucralfat | Uống | + | + | + | + |
|
| 17.2. Thuốc chống nôn |
|
|
|
|
|
598 | 716 | Acetyl leucin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
599 | 717 | Dimecrotic acid (muối magnesi) | Uống | + | + | + | + |
600 | 718 | Dimenhydrinat | Uống | + | + | + | + |
601 | 719 | Domperidon | Uống | + | + | + | + |
602 | 720 | Granisetron hydroclorid | Tiêm | + | + | + |
|
603 | 721 | Metoclopramid | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Đặt hậu môn; Uống | + | + | + | + |
604 | 722 | Ondansetron | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
605 | 723 | Palonosetron hydroclorid | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
|
| 17.3. Thuốc chống co thắt |
|
|
|
|
|
606 | 724 | Alverin (citrat) | Tiêm; uống | + | + | + | + |
| 725 | Alverin (citrat) + simethicon | Uống | + | + | + | + |
| 726 | Atropin (sulfat) | Tiêm; uống | + | + | + | + |
607 | 727 | Cisaprid | Uống | + | + | + |
|
608 | 728 | Diponium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
609 | 729 | Drotaverin clohydrat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
610 | 730 | Hyoscin butylbromid | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
611 | 731 | Mebeverin hydroclorid | Uống | + | + | + | + |
612 | 732 | Oxybutinin | Uống | + | + | + |
|
613 | 733 | Papaverin hydroclorid | Tiêm; uống | + | + | + | + |
614 | 734 | Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
615 | 735 | Tiemonium metylsulfat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Đặt âm đạo | + | + | + |
|
616 | 736 | Tiropramid hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
|
| 17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||||
617 | 737 | Bisacodyl | Uống | + | + | + | + |
618 | 738 | Docusate natri | Dùng thụt | + | + | + | + |
619 | 739 | Gôm sterculia | Uống | + | + | + | + |
620 | 740 | Glycerol | Dùng thụt | + | + | + | + |
| 741 | Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract | Dùng thụt | + | + | + |
|
621 | 742 | Isapgol | Uống | + | + | + | + |
622 | 743 | Lactulose | Uống | + | + | + | + |
623 | 744 | Lauromacrogol | Tiêm | + | + |
|
|
624 | 745 | Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Dùng thụt | + | + | + |
|
| 746 | Macrogol (Polyetylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid | Uống | + | + | + |
|
625 | 747 | Magnesi (sulfat) | Uống | + | + | + | + |
626 | 748 | Magnesi clorid | Tiêm | + |
|
|
|
627 | 749 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Gel thụt, dùng ngoài, Uống | + | + | + |
|
628 | 750 | Sorbitol | Uống | + | + | + | + |
| 751 | Sorbitol + natri citrat | Thụt trực tràng | + | + | + |
|
|
| 17.5.Thuốc Điều trị tiêu chảy | |||||
| 752 | Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa | Uống | + | + | + | + |
629 | 753 | Bacillus subtilis | Uống | + | + | + | + |
| 754 | Bacillus claussii | Uống | + | + | + | + |
630 | 755 | Berberin (hydroclorid) | Uống | + | + | + | + |
631 | 756 | Dioctahedral smectit | Uống | + | + | + |
|
632 | 757 | Diosmectit | Uống | + | + | + | + |
| 758 | Gelatin tannat | Uống | + | + | + |
|
633 | 759 | Kẽm sulfat | Uống | + | + |
|
|
634 | 760 | Kẽm gluconat | Uống | + | + | + | + |
635 | 761 | Lactobacillus acidophilus | Uống | + | + | + | + |
636 | 762 | Loperamid | Uống | + | + | + | + |
637 | 763 | Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan | Uống | + | + | + | + |
| 764 | Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose (Oresol) | Uống | + | + | + | + |
| 765 | Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan | Uống | + | + | + | + |
638 | 766 | Nifuroxazid | Uống | + | + | + | + |
639 | 767 | Racecadotril | Uống | + | + | + |
|
640 | 768 | Saccharomyces boulardii | Uống | + | + | + | + |
|
| 17.6. Thuốc điều trị trĩ |
|
|
|
|
|
641 | 769 | Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym | Dùng ngoài | + | + |
|
|
| 770 | Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống | + | + | + | + |
642 | 771 | Diosmin | Uống | + | + | + | + |
| 772 | Diosmin + hesperidin | Uống | + | + | + | + |
643 | 773 | Trimebutin + ruscogenines | Đặt hậu môn | + | + | + | + |
|
|
| Bôi trực tràng | + | + | + | + |
|
| 17.7. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
644 | 774 | Amylase + papain | Uống | + | + | + | + |
| 775 | Amylase + papain + simethicon | Uống | + | + | + | + |
645 | 776 | Arginin | Uống | + | + | + |
|
| 777 | Arginin citrat | Tiêm; Uống | + | + | + |
|
| 778 | Arginin hydroclorid | Tiêm truyền; Uống | + | + | + |
|
646 | 779 | Biphenyl dimethyl dicarboxylat | Uống | + | + |
|
|
647 | 780 | Citrullin malat | Uống | + | + |
|
|
648 | 781 | Dibencozid | Uống | + | + |
|
|
649 | 782 | Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein | Tiêm | + | + |
|
|
650 | 783 | Itoprid | Uống | + | + |
|
|
651 | 784 | L-Ornithin - L- aspartat | Tiêm; Uống | + | + | + |
|
652 | 785 | Mesalazin | Uống | + | + | + |
|
653 | 786 | Octreotid | Tiêm | + | + | + |
|
654 | 787 | Pancreatin | Uống | + | + | + | + |
655 | 788 | Phospholipid đậu nành | Uống | + | + | + |
|
656 | 789 | Simethicon | Uống | + | + | + | + |
| 790 | Simethicon + phloroglucinol | Uống | + | + | + |
|
657 | 791 | Silymarin | Uống | + | + |
|
|
658 | 792 | Somatostatin | Tiêm truyền | + | + | + |
|
659 | 793 | Terlipressin | Tiêm | + | + | + |
|
660 | 794 | Trimebutin maleat | Uống | + | + | + |
|
661 | 795 | Urazamid | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
662 | 796 | Ursodeoxycholic acid | Uống | + | + | + |
|
|
| XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIÉT | |||||
|
| 18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||||
663 | 797 | Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12 | Tiêm | + | + |
|
|
664 | 798 | Beclometason (dipropionat) | Dạng xịt mũi, họng | + | + | + |
|
665 | 799 | Betamethason | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 800 | Betamethason (dipropionat, valerat) | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 801 | Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamycin | Dùng ngoài | + | + |
|
|
666 | 802 | Budesonid | Dạng xịt mũi, họng | + | + | + |
|
|
|
| Dạng hít | + | + | + | + |
|
|
| Khí dung | + | + | + |
|
| 803 | Budesonid/formoterol | Dạng hít | + | + | + | + |
667 | 804 | Clobetasol propionat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
668 | 805 | Clobetason butyrat | Dùng ngoài | + | + | + |
|
669 | 806 | Danazol | Uống | + | + |
|
|
670 | 807 | Desoxycortone acetat | Tiêm | + | + |
|
|
671 | 808 | Dexamethason | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 809 | Dexamethason acetat | Tiêm | + | + |
|
|
| 810 | Dexamethason phosphat + neomycin | Thuốc mắt, mũi | + | + | + | + |
672 | 811 | Fludrocortison acetat | Uống | + | + | + |
|
673 | 812 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 813 | Fluocinolon acetonid + mỡ trăn | Dùng ngoài | + | + | + | + |
674 | 814 | Fluorometholon* | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
675 | 815 | Hydrocortison | Tiêm; Thuốc tra mắt | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + | + |
| 816 | Hydrocortison acetat + Cloramphenicol | Thuốc tra mắt | + | + | + | + |
| 817 | Hydrocortison natri succinat | Tiêm | + | + | + |
|
676 | 818 | Methyl prednisolon | Tiêm; uống | + | + | + | + |
|
|
| Truyền tĩnh mạch | + | + | + |
|
| 819 | Prednisolon acetat | Tiêm; Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 820 | Prednisolon metasulfobenzoat natri | Uống | + | + |
|
|
677 | 821 | Prednison | Uống | + | + | + |
|
678 | 822 | Tetracosactid | Tiêm | + | + |
|
|
679 | 823 | Triamcinolon acetonid | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài | + | + | + |
|
| 824 | Triamcinolon | Uống | + | + |
|
|
| 825 | Triamcinolon + econazol | Dùng ngoài | + | + | + |
|
680 | 826 | Cyproteron acetat | Uống | + | + |
|
|
681 | 827 | Somatropin | Tiêm | + | + |
|
|
|
| 18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | |||||
682 | 828 | Allylestrenol | Uống | + | + | + |
|
683 | 829 | Dydrogesteron | Uống | + | + | + |
|
684 | 830 | Estradiol benzoat | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm | + | + |
|
|
685 | 831 | Estriol | Uống; Đặt âm đạo | + | + | + |
|
686 | 832 | Estrogen + norgestrel | Uống | + | + | + |
|
687 | 833 | Ethinyl estradiol | Uống | + | + | + |
|
688 | 834 | Lynestrenol | Uống | + | + | + |
|
689 | 835 | Methyl testosteron | Uống; Ngậm dưới lưỡi | + | + | + |
|
690 | 836 | Nandrolon decanoat | Tiêm | + | + | + |
|
691 | 837 | Norethisteron | Uống | + | + | + |
|
692 | 838 | Nomegestrol acetat | Uống | + | + | + | + |
693 | 839 | Promestrien | Dùng ngoài; Đặt âm đạo | + | + | + |
|
694 | 840 | Progesteron | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Dùng ngoài | + | + | + |
|
695 | 841 | Raloxifen | Uống | + | + | + |
|
696 | 842 | Testosteron (acetat, propionat, undecanoat) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
|
| 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | |||||
697 | 843 | Acarbose | Uống | + | + | + |
|
698 | 844 | Clorpropamid | Uống | + | + | + | + |
699 | 845 | Glibenclamid | Uống | + | + | + | + |
700 | 846 | Gliclazid | Uống | + | + | + | + |
701 | 847 | Glimepirid | Uống | + | + | + |
|
702 | 848 | Glipizid | Uống | + | + | + |
|
703 | 849 | Insulin tác dụng trung bình (I) | Tiêm | + | + | + |
|
| 850 | Insulin tác dụng ngắn (S) | Tiêm | + | + |
|
|
| 851 | Insulin trộn (M) | Tiêm | + | + | + |
|
| 852 | Insulin chậm | Tiêm | + | + | + |
|
| 853 | Insulin tác dụng kéo dài (L) | Tiêm | + | + |
|
|
704 | 854 | Metformin | Uống | + | + | + | + |
| 855 | Metformin + glibenclamid | Uống | + | + | + | + |
705 | 856 | Pioglitazon | Uống | + | + | + |
|
706 | 857 | Repaglinid | Uống | + | + |
|
|
707 | 858 | Voglibose | Uống | + | + | + |
|
|
| 18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | |||||
708 | 859 | Benzylthiouracil | Uống | + | + | + |
|
| 860 | Calcitonin | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Dạng xịt, bình định liều | + | + |
|
|
709 | 861 | Carbimazol | Uống | + | + | + |
|
710 | 862 | Levothyroxin (muối natri) | Uống | + | + | + |
|
711 | 863 | Propylthiouracil (PTU) | Uống | + | + | + |
|
712 | 864 | Thiamazol | Uống | + | + | + |
|
713 | 865 | Ethanol | Tiêm | + | + |
|
|
|
| 18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt | |||||
714 | 866 | Desmopressin | Xịt mũi; Uống | + | + |
|
|
|
|
| Tiêm | + | + |
|
|
715 | 867 | Pituitrin | Tiêm | + | + | + |
|
716 | 868 | Vasopressin | Tiêm; uống | + | + |
|
|
|
| XIX. HUYÉT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH | |||||
717 | 869 | Immune globulin | Tiêm | + | + |
|
|
718 | 870 | Huyết thanh kháng bạch hầu | Tiêm | + | + | + |
|
719 | 871 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm | + | + | + | + |
720 | 872 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm | + | + | + | + |
|
| XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE | |||||
721 | 873 | Atracurium besylat | Tiêm | + | + | + |
|
722 | 874 | Baclofen | Uống | + | + | + |
|
723 | 875 | Botulinum toxin | Tiêm | + | + |
|
|
724 | 876 | Eperison | Uống | + | + | + | + |
725 | 877 | Galantamin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
726 | 878 | Mephenesin | Uống | + | + | + | + |
727 | 879 | Neostigmin metylsulfat | Tiêm | + | + | + |
|
| 880 | Neostigmin bromid | Tiêm; uống | + | + | + |
|
728 | 881 | Pancuronium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
729 | 882 | Pipecurium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
730 | 883 | Pyridostigmin bromid | Uống | + | + |
|
|
731 | 884 | Rocuronium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
732 | 885 | Suxamethonium clorid | Tiêm | + | + | + |
|
733 | 886 | Tizanidin hydroclorid | Uống | + | + | + |
|
734 | 887 | Tetrazepam | Uống | + | + | + |
|
735 | 888 | Thiocolchicosid | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
736 | 889 | Tolperison | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
| 890 | Tolperison + Lidocain | Tiêm | + | + |
|
|
737 | 891 | Vecuronium bromid | Tiêm | + | + | + |
|
738 | 892 | Dantrolen | Tiêm | + | + |
|
|
|
| XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG | |||||
|
| 21.1. Thuốc Điều trị bệnh mắt | |||||
739 | 893 | Acetazolamid | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
| 894 | Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 895 | Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 896 | Antazolin + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 897 | Atropin (sulfat) | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
740 | 898 | Betaxolol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
741 | 899 | Bimatoprost | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
742 | 900 | Brimonidin tartrat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
743 | 901 | Brinzolamid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
744 | 902 | Carbachol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
745 | 903 | Carbomer + hypromellose | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 904 | Carbomer + triglyceride + Cetrimide + sorbitol | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 905 | Carbomer 980 | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
746 | 906 | Cao anthocyanosid + vitamin E | Uống | + | + | + |
|
| 907 | Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
747 | 908 | Clorpheniramin + naphazolin + vitamin B12 | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 909 | Cyclopentolat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 910 | Cyclosporin | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 911 | Dexamethason + ữamycetin | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 912 | Dexpanthenol (panthenol) | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 913 | Dextran + HPMC + Polyquad | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
748 | 914 | Dicain | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
749 | 915 | Dinatri inosin monophosphat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
750 | 916 | Dionin (etylmorphin) | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 917 | Fluorometholon + tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
751 | 918 | Gatifloxacin | Thuốc nhỏ mắt | + |
|
|
|
752 | 919 | Glycerin | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
753 | 920 | Hexamidine di-isetionat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
754 | 921 | Hyaluronidase | Tiêm | + | + | + |
|
755 | 922 | Hydroxypropylmethylcellulose | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
756 | 923 | Idoxuridin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | +11 |
|
757 | 924 | Indomethacin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
758 | 925 | Kali iodid + natri iodid + clorhexidin acetat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 926 | Kali iodid + natri iodid | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
759 | 927 | Latanoprost | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 928 | Latanoprost + timolol maleat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
760 | 929 | Lysozym | Uống | + | + |
|
|
761 | 930 | Lodoxamid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
762 | 931 | Loteprednol etabonat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
763 | 932 | Nandrolon monosodium | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 933 | Naphazolin + pheniramin maleat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 934 | Natamycin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
764 | 935 | Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 936 | Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + purite | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 937 | Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 938 | Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
| 939 | Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin + magnesi clorid + purite | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
765 | 940 | Natri dihydro atapenacenpolysulfonat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
766 | 941 | Natri hyaluronat | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
767 | 942 | Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin (vitamin B2) + thiamin hydroclorid (vitamin Bl) | Uống | + | + | + | + |
768 | 943 | Natri clorid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
769 | 944 | Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + | + |
| 945 | Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
770 | 946 | Neosynephrin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
771 | 947 | Olopatadin (hydroclorid) | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
772 | 948 | Oxybuprocain (hydroclorid) | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
773 | 949 | Pemirolast kali | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
774 | 950 | Pilocarpin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + |
|
|
775 | 951 | Pirenoxin | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
776 | 952 | Polyvidon + acid boric + natri clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid + magnesi clorid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 953 | Polyetylen glycol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
777 | 954 | Propylen glycol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
778 | 955 | Tetracain | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
779 | 956 | Tetryzolin | Thuốc nhỏ mắt, mũi | + | + | + |
|
780 | 957 | Timolol | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
781 | 958 | Tolazolin | Tiêm; uống | + | + | + |
|
782 | 959 | Travoprost | Thuốc nhỏ mắt | + | + |
|
|
783 | 960 | Trimethoprim + polymycin B sulfat | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
784 | 961 | Tropicamid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
| 962 | Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid | Thuốc nhỏ mắt | + | + | + |
|
|
| 21.2. Thuốc tai, mũi, họng |
|
|
|
|
|
785 | 963 | Betahistin | Uống | + | + | + |
|
786 | 964 | Beta-glycyrrhetinic acid + dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain hydroclorid | Thuốc xịt | + | + | + |
|
787 | 965 | Cồn boric | Dùng ngoài | + | + | + | + |
788 | 966 | Fluticason propionat | Dùng ngoài; dạng hít | + | + | + | + |
|
|
| Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt | + | + | + |
|
789 | 967 | Haemophobin | Tiêm | + | + | + |
|
| 968 | Lidocain | Dùng ngoài | + | + | + | + |
790 | 969 | Naphazolin | Thuốc nhỏ mũi | + | + | + | + |
791 | 970 | Natri borat | Thuốc nhỏ tai | + | + |
|
|
792 | 971 | Oxymethazolin + menthol + camphor | Dùng ngoài | + | + | + |
|
793 | 972 | Phenazon + lidocain (hydroclorid) | Thuốc nhỏ tai | + | + | + |
|
794 | 973 | Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + salicylic acid | Dùng ngoài | + | + | + |
|
795 | 974 | Rifamycin | Thuốc nhỏ tai | + | + |
|
|
796 | 975 | Tixocortol pivalat | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Dùng ngoài; Phun mù | + | + | + | + |
797 | 976 | Triprolidin (hydroclorid) + Pseudoephedrin | Uống | + | + | + | + |
798 | 977 | Tyrothricin + tetracain (hydroclorid) | Ngậm | + | + | + | + |
799 | 978 | Tyrothricin + benzocain + benzalkonium | Uống | + | + |
|
|
800 | 979 | Xylometazolin | Nhỏ mũi | + | + | + | + |
|
| XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | |||||
|
| 22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | |||||
801 | 980 | Carbetocin | Tiêm | + | + |
|
|
802 | 981 | Carboprost tromethamin | Tiêm | + | + |
|
|
803 | 982 | Dinoproston | Gel đặt cổ tử cung | + | + |
|
|
804 | 983 | Menatetrenone (Vitamin K2) | Tiêm | + | + |
|
|
805 | 984 | Methyl ergometrin (maleat) | Tiêm | + | + |
|
|
806 | 985 | Oxytocin: - thúc đẻ | Tiêm | + | + | + |
|
| 986 | Oxytocin cầm máu sau đẻ | Tiêm | + | + | + | + |
807 | 987 | Ergometrin (hydrogen maleat) | Tiêm | + | + | + | + |
808 | 988 | Misoprostol | Uống | + | + | + | + |
|
| 22.2. Thuốc chống đẻ non |
|
|
|
|
|
| 989 | Alverin citrat | Uống | + | + |
|
|
809 | 990 | Atosiban | Tiêm truyền | + | + |
|
|
| 991 | Papaverin | Uống | + | + | + | + |
| 992 | Phloroglucinol + trimethylphloroglucinol | Tiêm; Uống | + | + | +12 |
|
|
|
| Thuốc đạn | + | + | + | + |
810 | 993 | Salbutamol (sulfat) | Tiêm; uống | + | + | + |
|
|
|
| Đặt hậu môn | + | + | + |
|
|
| XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC | |||||
811 | 994 | Dung dịch thẩm phân màng bụng | Túi | + | + |
|
|
812 | 995 | Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat | Dung dịch thẩm phân | + | + |
|
|
813 | 996 | Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid | Dung dịch thẩm phân | + | + |
|
|
|
| XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |||||
|
| 24.1.Thuốc an thần |
|
|
|
|
|
814 | 997 | Bromazepam | Uống | + | + | + |
|
815 | 998 | Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat | Uống | + | + | + | + |
816 | 999 | Clorazepat | Uống | + | + | + |
|
| 1000 | Diazepam | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 1001 | Diazepam dùng cap cứu | Tiêm | + | + | + | + |
817 | 1002 | Etifoxin chlohydrat | Uống | + | + | + |
|
818 | 1003 | Hydroxyzin | Uống | + | + | + |
|
819 | 1004 | Lorazepam | Uống | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm | + |
|
|
|
820 | 1005 | Paraldehyd | Thụt hậu môn | + | + | + |
|
821 | 1006 | Rotundin | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
| 24.2. Thuốc gây ngủ |
|
|
|
|
|
822 | 1007 | Zolpidem | Uống | + | + | + |
|
823 | 1008 | Zopiclon | Uống | + | + |
|
|
|
| 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần | |||||
824 | 1009 | Amisulprid | Uống | + | + | + |
|
825 | 1010 | Citalopram | Uống | + | + |
|
|
826 | 1011 | Clorpromazin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
827 | 1012 | Clozapin | Uống | + | + |
|
|
828 | 1013 | Flupentixol | Uống | + | + |
|
|
829 | 1014 | Fluphenazin decanoat | Tiêm | + | + |
|
|
830 | 1015 | Haloperidol | Tiêm, dung dịch | + | + | + |
|
|
|
| Tiêm, dạng dầu | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
831 | 1016 | Levomepromazin | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + |
|
832 | 1017 | Levosulpirid | Uống | + | + |
|
|
833 | 1018 | Meclophenoxat | Uống | + | + | + |
|
834 | 1019 | Olanzapin | Uống | + | + |
|
|
835 | 1020 | Paroxetin | Uống | + | + |
|
|
836 | 1021 | Prazepam | Uống | + | + |
|
|
837 | 1022 | Quetiapin | Uống | + | + |
|
|
838 | 1023 | Risperidol | Uống | + | + | + |
|
839 | 1024 | Sulpirid | Tiêm; uống | + | + | + |
|
840 | 1025 | Thioridazin | Uống | + | + |
|
|
841 | 1026 | Tofisopam | Uống | + | + |
|
|
842 | 1027 | Ziprasidon | Uống | + | + |
|
|
843 | 1028 | Zuclopenthixol | Tiêm; uống | + | + |
|
|
|
| 24.4. Thuốc chống trầm cảm |
|
|
|
|
|
844 | 1029 | Amitriptylin (hydroclorid) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
845 | 1030 | Clomipramin | Uống | + | + | + |
|
846 | 1031 | Fluoxetin | Uống | + | + | + |
|
847 | 1032 | Fluvoxamin | Uống | + | + | + |
|
848 | 1033 | Mirtazapin | Uống | + | + | + |
|
849 | 1034 | Sertralin | Uống | + | + | + |
|
850 | 1035 | Tianeptin | Uống | + | + | + |
|
851 | 1036 | Venlafaxin | Uống | + | + | + |
|
|
| XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |||||
|
| 25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | |||||
852 | 1037 | Aminophylin | Tiêm | + | + | + |
|
853 | 1038 | Bambuterol | Uống | + | + | + |
|
| 1039 | Budesonid | Dùng xịt mũi, họng | + | + | + |
|
|
|
| Dạng hít | + | + | + | + |
|
|
| Khí dung | + | + | + |
|
| 1040 | Budesonid + formoterol | Dạng hít | + | + | + |
|
| 1041 | Carbocistein + salbutamol | Uống | + | + |
|
|
854 | 1042 | Fenoterol + ipratropium | Thuốc xịt mũi, họng | + | + | + |
|
|
|
| Dạng khí dung | + | + | + |
|
855 | 1043 | Formoterol fumarat | Khí dung; nang | + | + | + |
|
856 | 1044 | Ipratropium | Khí dung, uống | + | + |
|
|
857 | 1045 | Natri montelukast | Uống | + | + | + |
|
| 1046 | Salbutamol (sulfat) | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
|
|
| Thuốc xịt | + | + | + | + |
|
|
| Khí dung; nang | + | + | + |
|
| 1047 | Salbutamol + ipratropium | Khí dung | + | + | + | + |
858 | 1048 | Salmeterol + fluticason propionat | Khí dung; Dạng hít; bột hít | + | + | + |
|
859 | 1049 | Terbutalin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống; Khí dung | + | + | + | + |
| 1050 | Terbutalin sulfat + guaiphenesin | Uống | + | + | + | + |
860 | 1051 | Theophylin | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Uống (viên giải phóng chậm) | + | + | + |
|
861 | 1052 | Tiotropium | Uống, khí dung | + | + |
|
|
|
| 25.2. Thuốc chữa ho |
|
|
|
|
|
| 1053 | Alimemazin | Uống | + | + | + | + |
862 | 1054 | Ambroxol | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
863 | 1055 | Bromhexin (hydroclorid) | Tiêm; uống | + | + | + | + |
864 | 1056 | Carbocistein | Uống | + | + | + |
|
865 | 1057 | Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia | Uống | + | + | + |
|
| 1058 | Codein + terpin hydrat | Uống | + | + | + | + |
866 | 1059 | Dextromethorphan | Uống | + | + | + | + |
867 | 1060 | Eprazinon | Uống | + | + | + | + |
868 | 1061 | Eucalyptin | Uống | + | + | + | + |
869 | 1062 | Fenspirid | Uống | + | + | + | + |
| 1063 | N-acetylcystein | Uống | + | + | + | + |
870 | 1064 | Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat | Uống | + | + | + | + |
|
| 25.3. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
871 | 1065 | Bacterial lysates of Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis | Uống | + | + |
|
|
| 1066 | Bột talc | Làm dính màng phổi | + |
|
|
|
872 | 1067 | Cafein (citrat) | Tiêm | + | + | + |
|
| 1068 | Mometason furoat | Dung dịch xịt mũi | + | + |
|
|
| 1069 | Phospholipid phổi lợn/bò | Tiêm | + | + |
|
|
873 | 1070 | Poractant alfa | Tiêm | + | + |
|
|
874 | 1071 | Surfactant | Tiêm | + | + |
|
|
|
| XXVI. DUNG DICII ĐIỀU CIIIMI NƯỚC, ĐIÊN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC | |||||
|
| 26.1. Thuốc uống |
|
|
|
|
|
875 | 1072 | Kali clorid | Uống | + | + | + | + |
| 1073 | Kali glutamat + magnesi glutamat | Uống | + | + | + |
|
876 | 1074 | Magnesi aspartat +kali aspartat | Uống | + | + | + |
|
| 1075 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose (Oresol) | Uống | + | + | + | + |
| 1076 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan | Uống | + | + | + | +13 |
|
| 26.2. Thuốc tiêm truyền |
|
|
|
|
|
877 | 1077 | Acid amin* | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 1078 | Acid amin + glucose + điện giải | Tiêm truyền | + | + | + |
|
878 | 1079 | Calci clorid | Tiêm | + | + | + | + |
879 | 1080 | Glucose | Tiêm truyền | + | + | + | + |
| 1081 | Glucose-lactat | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 1082 | Kali clorid | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 1083 | Magnesi sulfat | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 1084 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Tiêm | + | + | + |
|
880 | 1085 | Manitol | Tiêm truyền | + | + | + |
|
| 1086 | Natri clorid | Tiêm truyền | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
| 1087 | Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm truyền | + | + | + | + |
| 1088 | Natri clorid + fructose + glycerin | Tiêm | + | + | + |
|
| 1089 | Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền | + | + | + |
|
881 | 1090 | Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền | + | + |
|
|
882 | 1091 | Ringer lactat/acetat | Tiêm truyền | + | + | + | + |
| 1092 | Ringer lactat + glucose | Tiêm truyền | + | + | + |
|
|
| 26.3. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
883 | 1093 | Nước cất pha tiêm | Tiêm | + | + | + | + |
|
| XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | |||||
884 | 1094 | Calci + vitamin D3 + kẽm + đồng + magnesi | Uống | + | + |
|
|
| 1095 | Calci acetat | Uống | + | + |
|
|
| 1096 | Calci bromogalactogluconat | Tiêm | + | + | + |
|
| 1097 | Calci carbonat | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 1098 | Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống | + | + | + |
|
| 1099 | Calci carbonat + vitamin D3 | Tiêm; uống | + | + |
|
|
| 1100 | Calci carbonat + vitamin D3 + dibasic calci phosphat + megnesi oxid + ữucto oligosaccharid | Uống | + | + |
|
|
| 1101 | Calci carbonat + tribasic calci phosphat + calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol | Uống | + | + | + | + |
| 1102 | Calci folinat | Uống | + | + | + |
|
| 1103 | Calci lactat | Uống | + | + | + | + |
| 1104 | Calci glubionat | Tiêm | + | + | + |
|
| 1105 | Calci glucoheptonat + c + pp | Uống | + | + |
|
|
| 1106 | Calci glucoheptonat + C + PP + acid hypophosphorous | Uống | + | + |
|
|
| 1107 | Calci glucoheptonat + calci gluconat + vitamin D2 + c + pp | Uống | + | + |
|
|
| 1108 | Calci glucoheptonat + Vitamin D3 | Uống | + | + |
|
|
| 1109 | Calci glucoheptonat + vitamin D2 + C + PP | Uống | + | + | + | + |
| 1110 | Calci gluconolactat | Uống | + | + | + |
|
| 1111 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống | + | + | + |
|
| 1112 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL- methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L- tryptophan + L- histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci* | Uống | + |
|
|
|
885 | 1113 | Calcitriol | Uống | + | + | + |
|
886 | 1114 | Mecobalamin | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
887 | 1115 | DL-Lysin ascorbat + calci ascorbat | Uống | + | + |
|
|
| 1116 | Lysin hydroclorid + calci glycerophosphat + acid glycerophosphoric14 + vitamin B1 + B2 + B6 + E + pp | Uống | + | + | + | + |
888 | 1117 | Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid | Tiêm | + | + |
|
|
| 1118 | Sắt sulfat + lysin hydroclorid + vitamin A + B1 + B2 + B3 + B6 + B12 + D + calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống | + | + | + |
|
| 1119 | Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid | Uống | + | + | + | + |
889 | 1120 | Tricalcium phosphat | Uống | + | + | + | + |
890 | 1121 | Vitamin A | Uống | + | + | + | + |
| 1122 | Vitamin A + D | Uống | + | + | + | + |
891 | 1123 | Vitamin B1 | Tiêm; Uống | + | + | + | + |
| 1124 | Vitamin B1 + B6 + B12 | Uống | + | + |
|
|
| 1125 | Vitamin B1 + B6 + B12 + sắt | Uống | + | + |
|
|
| 1126 | Vitamin B1 + B6 + c + pp | Uống | + | + |
|
|
892 | 1127 | Vitamin B2 | Uống | + | + | + | + |
893 | 1128 | Vitamin B3 | Tiêm | + | + | + |
|
|
|
| Uống | + | + | + | + |
894 | 1129 | Vitamin B5 | Tiêm | + | + |
|
|
|
|
| Uống, dùng ngoài | + | + | + |
|
895 | 1130 | Vitamin B6 | Tiêm; Uống | + | + | + | + |
| 1131 | Vitamin B6 + magnesi (lactat) | Uống | + | + | + | + |
| 1132 | Vitamin B12 | Tiêm | + | + | + | + |
|
|
| Uống | + | + | + | + |
| 1133 | Vitamin A + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 + C + D3 + E* | Tiêm | + | + |
|
|
| 1134 | Vitamin A + B1 + B2 + B6 + B12 + C + D + calci lactat + calci pantothenat + đồng sulfat + folic acid + kali iodid + niacinamid + sắt fumarat | Uống | + | + |
|
|
| 1135 | Vitamin A + B1+B2 + B6 + + C + D3 + calci gluconal+kẽm+Lysin+pp | Uống | + | + |
|
|
896 | 1136 | Vitamin c | Tiêm; uống | + | + | + | + |
| 1137 | Vitamin c + rutine | Uống | + | + | + | + |
897 | 1138 | Vitamin D2 | Uống | + | + | + | + |
| 1139 | Vitamin D3 | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
898 | 1140 | Vitamin E | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + |
|
|
|
899 | 1141 | Vitamin H (B8) | Uống | + | + |
|
|
| 1142 | Vitamin K | Tiêm | + | + | + | + |
900 | 1143 | Vitamin pp | Uống | + | + | + | + |
|
|
| Tiêm | + | + | + |
|
Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh. Đường dùng tiêm thanh toán cho mọi đường tiêm kể cả tiêm vào các ổ khớp, ổ tự nhiên hay truyền tĩnh mạch.
2. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu | Đường dùng | Dạng dùng | Đơn vị |
1 | BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
2 | Carbon 11 (C-ll) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
3 | Cesium 137 (Cesi-137) | Áp sát khối u | Nguồn rắn | mCi |
4 | Chromium 51 (Cr-51) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
5 | Coban 57 (Co-57) | Uống | Dung dịch | mCi |
6 | Coban 60 (Co-60) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
7 | Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA) | Tiêm tĩnh mạch, khí dung | Bột đông khô | Lọ |
8 | Dimecapto Succinic Acid (DMSA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
9 | Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
10 | Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
11 | Ethyl cysteinate dimer (ECD) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
12 | Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
13 | Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
14 | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
15 | Gallium citrate 67 (Ga-67) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
16 | Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
17 | Holmium 166 (Ho-166) | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
18 | Human Albumin Microphere (HAM) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
19 | Human Albumin Mini- Micropheres (HAMM) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
20 | Human Albumin Serum (HAS) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
21 | Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
22 | Imino Diacetic Acid (IDA) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
23 | Indiumclorid 111 (In-111) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
24 | lode 123 (1-123) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
25 | lode 125 (1-125) | Cấy vào khối u | Hạt | mCi |
26 | Iode131 (I-131) | Uống, Tiêm tĩnh mạch | Viên nang, dung dịch | mCi |
27 | Iodomethyl 19 Norcholesterol | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
28 | Iridium 192 (Ir-192) | Chiếu ngoài | Nguồn rắn | mCi |
29 | Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
30 | Lipiodol I-131 | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
31 | Macroagregated Albumin (MAA) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | Lọ |
32 | Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
33 | Metaiodbelzylguanidine (MIBG 1-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
34 | Methionin | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
35 | Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
36 | Methylene Diphosphonate (MDP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
37 | Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) | Tiêm dưới da | Bột đông khô | Lọ |
38 | Nitrogen 13- amonia | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
39 | Octreotide Indium-111 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
40 | Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
41 | Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
42 | Phospho 32 (P-32) | Uống, áp ngoài da | Dung dịch, tấm áp | mCi |
43 | Phospho 32 (P-32)-Silicon | Tiêm vào khối u | Dung dịch | mCi |
44 | Phytate (Phyton) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
45 | Pyrophosphate (PYP) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
46 | Rhennium 188 (Re-188) | Tiêm động mạch khối u | Dung dịch | mCi |
47 | Rose Bengal 1-131 | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
48 | Samarium 153 (Sm-153) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
49 | Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
50 | Strontrium 89 (Sr-89) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
51 | Sulfur Colloid (SC) | Tiêm tĩnh mạch, dưới da | Bột đông khô | Lọ |
52 | Technetium 99m (Tc-99m) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
53 | Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes) | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
54 | Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane | Tiêm tĩnh mạch | Bột đông khô | Lọ |
55 | Thallium 201 (Tl-201) | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | mCi |
56 | Urea (NH2 14CoNH2) | Uống | Viên nang | mCi |
57 | Ytrium 90 (Y-90) | Tiêm vào khoang tự nhiên | Dung dịch | mCi |
PHỤ LỤC
(Mẫu đề nghị bổ sung, hiệu chỉnh Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở Y tế)...................
Bệnh viện:.............................
ĐỀ NGHỊ HIỆU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỐC VÀO DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi:.....................................................................................
TT | Tên hoạt chất | Tên biệt dược | Mã ATC | Dạng dùng | Tác dụng dược lý, chỉ định Điều trị | Số đăng ký | Tài liệu tham khảo | Ghi chú (lý do) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng... năm 20.. |
1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán có căn cứ ban hành như sau:
”Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 như sau:”
2 Danh mục thuốc tân dược tại Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
3 Điều này được bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
4 Điều 2 Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012 quy định như sau:
"Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.”
5 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
6 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
7 Cụm từ "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
8 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng II) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
9 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng II) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
10 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
11 Cụm từ"+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
12 Cụm từ"+" (thuốc được sử dụng đến bệnh viện hạng III và hạng IV) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
13 Ký hiệu "+" (thuốc được sử dụng đến phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác) được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
14 Cụm từ “acid glycerophosphic” được thay thế bởi cụm từ “acid glycerophosphoric” theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 10/2012/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
- 1Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 10/2012/TT-BYT sửa đổi Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
Văn bản hợp nhất 01/TTHN-BYT năm 2014 hợp nhất Thông tư ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 01/TTHN-BYT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 23/01/2014
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 215 đến số 216
- Ngày hiệu lực: 23/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực