Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 135 : 1985

THỦY TINH - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BO ÔXYT
Glass – Method for chemical analysis for determination of bodium oxide content

Tiêu chuẩn này quy định (phương pháp xác định hàm lượng Bo ôxyt trong thủy tinh thông dụng không mầu).

1. Quy định chung

Theo TCXD 128: 1985

2. Nguyên tắc

Axít Boric tạo với Mannitol một phức chất có hằng số phân ly lón hơn hằng số phân ly của axít boric. Dùng dung dịch Natri hyđrôxyt tiêu chuẩn để chuẩn độ axít phức này theo chỉ thị Phenolphtalein.

3. Hóa chất - dụng cụ

- Natri cacbonat, Kali cácbomlát (hoặc hỗn hợp 1: 1) khan;

- Natri cacbonat dung dịch l0%;

- Axít clohyđric dung dịch 1: 1 và dung dịch tiêu chuẩn 0,1N;

- Phenolphtalein 0,l% trong rợu etylic 60%;

- Para - Nitrophenol 0,5g hòa tan 0,5g thuốc thử trong l00ml dung dịch rượu etylic 50%

- Mannitol rắn.

- Natri hyđrôxyt 0,1N. Hòa tan 4,2g Natri hyđrôxyt vào nước, thêm dung dịch Bary clorua 10% đến ngừng tạo ra kết tửa, chuyển dung dịch vào bình định mức 1.000ml định mức, lắc đều. Để lắng dung dịch cách đệm, dùng ống xi phông chuyển dung dịch sang bình chứa bằng pôlyêthylen.

Xác định nồng độ. Lấy l0ml dung dịch tiêu chuẩn axít clohyđric 0,1N vào cốc, thêm nước đến khoảng 80ml nhỏ tiếp vào cốc thêm nước đến khoảng 80ml nhỏ tiếp vào cốc 1-2 giọt Para Nitrophenol 0,5% và 2 giọt phenolphtalein 0,1%. Dùng Natri hyđrôxýt vừa pha chuẩn độ dung dịch trong cốc đến khi xuất hiện mầu hồng, từ kết quả chuẩn độ tính ra nồng độ dung dịch Natri hyđrôxyt.

- ống sinh hàn dài 30cm.

4. Cách tiến hành

Cân 0,5 gam mẫu đã chuẩn bị theo TCXD 128: 1985 vào chén bạch kim đã có sẵn 5 gam hỗn hợp Natri kali cacbonat, ttộn đều mẫu, phủ lên trên một lớp mỏng (2mm) hỗn hợp Natri kali Cacbonat nữa. Cho chén vào lò nung, tăng nhiệt độ đến 9500C, giữ nhiệt độ này 30 - 40 phút.

Lấy chén ra khỏi lò để nguội, lắy khối nung chảy khỏi chén bạch kim. Vào cốc 300ml, dùng nước nóng và axít clohyđric 1: l tráng sạch chén bạch kim. Thêm từng lượng nhỏ axít Clohyđric l: l và khuấy dung dịch đến ngừng sủi bọt. Đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ, cho vào bếp cách thủy đun đến tan trong. Lấy cốc khỏi bếp cách thủy, thêm vào dung dịch l - 2 giọt para- Nitrophenol 0,5% , dùng Natri cácbonát l0% điều chỉnh dung dịch đến xuất hiện mầu vàng, đun dung dịch đến khoảng 800C để đông tụ kết tủa. Lọc dung dịch qua giấy lọc bằng trắng vào bình định mức 250ml rửa kết tủa 8 – 10 lần bằng nước đun sôi, để nguội dung dịch, định mức, lắc đều.

Lấy 100ml dung dịch trong bình định mức 250ml cho vào bình nón dung tích 250 - 300ml, thêm vào dung dịch 1 giọt para Nitrôphenol 0,5% rồi nhỏ giọt Axít Clohyđric 1:

1 đều chuyển sang không mầu, cho dư 2 - 3 giọt axít nữa. Lắp ống sinh hàn hồi lưu vào bình nón, đun sôi dung dịch 20 phút để loại hoàn toàn lượng khí Cacboníc tan trong nước (trong quá trình đun hồi lưu nếu dung dịch xuất hiện mầu vàng cần cho thêm vào bình 1 - 2 giọt axít Clohyđric 1: 1). Lấy bình nón và ống sinh hàn khỏi bếp,làm lạnh nhanh dung dịch bằng tia nước máy, dùng nước đun sôi tráng ống sinh hàn và thành bình nón, tháo bỏ ống sinh hàn.

Dùng bunret nhỏ giọt Natri hyđrôxyt 0,1N vào dung dịch đến khi xuất hiện mầu vàng, cần điều chỉnh thật chính xác sao cho khi thêm 1 giọt axít clohyđric 0,1N dung dịch mất mầu, khi thêm 1 giọt Natri hyđrôxyt 0,1N dung dịch xuất hiện mầu vàng.

Thêm vào dung dịch 2 giọt phenolphtalein 0,lg và l gam Mannitol thì khuấy đều (dung dịch mất mầu vàng). Dùng Natri hyđrôxyt 0,lN chuẩn độ dung dịch đến xuất hiện mầu hồng. Thêm tiếp vào dung dịch 1 gam Mannlitol nữa, nếu dung dịch mất mầu hồng, dùng Natri hyđrôxyt 0,lN chuẩn độ đến xuất hiện mầu hồng, lặp lại quá trình trên đến khi mầu hồng của dung dịch không mất đi khi thêm một lượng Manmtol mới.

5. Tính kết quả:

Hàm lượng Bo ôxyt (X8) trong mẫu tính bằng phần trăm theo công thức:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 135:1985 về thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Bo ôxyt

  • Số hiệu: TCXD135:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Ngày ban hành: 01/01/1985
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản