Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5935 – 4:2013

IEC 60502-4:2010

CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1kV (Um = 1,2kV) ĐẾN 30kV (Um = 36kV) – PHẦN 4: YÊU CẦU THỬ NGHIỆM PHỤ KIỆN CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 6kV (Um = 7,2kV) ĐẾN 30kV (Um = 36kV)

Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) – Part 4: Test requirements on accessories for cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) and 30 kV (Um = 36 kV)

Lời nói đầu

TCVN 5935-4:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60502-4:2010;

TCVN 5935-4:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 5935 (IEC 60502); Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2 kV) đến 3 kV (Um = 3,6 kV), gồm các phần sau:

TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009), Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV)

TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005), Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)

TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010), Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)

 

CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1kV (Um = 1,2kV) ĐẾN 30kV (Um = 36kV) – PHẦN 4: YÊU CẦU THỬ NGHIỆM PHỤ KIỆN CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 6kV (Um = 7,2kV) ĐẾN 30kV (Um = 36kV)

Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) – Part 4: Test requirements on accessories for cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) and 30 kV (Um = 36 kV)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu thử nghiệm dùng cho thử nghiệm điển hình các phụ kiện của cáp điện có điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV, phù hợp với TCVN 5935-2 (IEC 60502-2).

Tiêu chuẩn này không bao gồm các phụ kiện dùng cho các ứng dụng đặc biệt, như cáp đường dây trên không, cáp ngầm dưới biển hoặc cáp trên tàu thủy hoặc các tình huống nguy hiểm (môi trường nổ, cáp chống cháy hoặc các điều kiện địa chấn).

Các thử nghiệm này không cần thiết phải lặp lại một khi đã được thực hiện thành công, trừ khi có thay đổi về vật liệu, thiết kế hoặc qui trình chế tạo có thể ảnh hưởng đến các đặc tính về tính năng.

Phương pháp thử nghiệm được đề cập trong TCVN 9617 (IEC 61442).

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không làm mất hiệu các phê chuẩn đã có của sản phẩm đạt được trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc gia và các yêu cầu kỹ thuật và/hoặc sự chứng tỏ về tính năng vận hành thỏa đáng. Tuy nhiên, sản phẩm đã được phê chuẩn theo những tiêu chuẩn quốc gia hoặc yêu cầu kỹ thuật đó không thể được công bố trực tiếp là được phê chuẩn theo tiêu chuẩn này. Bằng thỏa thuận giữa nhà cung ứng và người mua và/hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp liên quan, có thể chứng tỏ rằng sự phù hợp với các tiêu chuẩn nói trên có thể được dùng để công bố sự phù hợp với tiêu chuẩn này, với điều kiện là việc đánh giá được thực hiện bằng thử nghiệm điển hình bổ sung bất kỳ có thể phải thực hiện. Thử nghiệm bổ sung bất kỳ là một phần của một trình tự thử nghiệm thì không thể thực hiện riêng rẽ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:205), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ k

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)

  • Số hiệu: TCVN5935-4:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản