TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5850 – 1994
THỦY TINH CÁCH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY KIỂU TREO
String glass insulator for overhead lines
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thủy tinh cách điện đường dây kiểu treo (sau đây gọi tắt là thủy tinh treo) dùng để cách điện và cố định dây dẫn, dây chống sét trên đường dây trên không và các thiết bị phân phối điện áp xoay chiều trên 1000V, tần số đến 100Hz.
1. Phân loại
1.1. Thủy tinh treo được chế tạo theo hai mức lực phá hủy cơ học 40kN và 70kN.
1.2. Thủy tinh treo được ký hiệu như sau:
T – Thủy tinh cách điện;
TD – Dùng để treo và cố định dây dẫn;
40:70 – Lực phá hủy cơ học, kN.
Ví dụ:
TTD – 70: Thủy tinh treo có lực phá hủy cơ học 70 kN.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Thủy tinh treo có thể được chế tạo theo nhiều kiểu khác nhau về kích thước hình học và hình dáng, nhưng phải được nêu rõ trong tiêu chuẩn hay tài liệu kỹ thuật cụ thể.
2.1.1 Dung sai của kích thước không chỉ dẫn trên hình vẽ phải ở trong phạm vi ± ( 0,015a + 2,0) mm, trong đó a là kích thước đo bằng mm.
2.1.2. Chiều dài đường rò trên bề mặt thủy tinh treo không được nhỏ hơn giá trị ghi trong bảng 1.
Bảng 1
Lực phá hủy cơ học khi kéo, kN | Chiều dài đường rò rỉ không nhỏ hơn, mm |
40 70 | 285 320 |
2.1.3. Sai lệch khối lượng thực của thủy tinh treo so với giá trị danh định ghi trong tiêu chuẩn hay tài liệu kỹ thuật phải ở trong phạm vi ± 4%.
2.2. Yêu cầu chất lượng thủy tinh
2.2.1. Thủy tinh phải trong suốt. Cho phép sử dụng thủy tinh màu có độ trong suốt đủ để phát hiện những khuyết tật bên trong.
2.2.2. Bề mặt thủy tinh treo phải nhẵn. Trong thủy tinh và trên bề mặt không được có các khuyết tật sau:
- Các nếp nhăn rõ rệt;
- Các tạp chất lạ;
- Bọt hở, vết rạn, vỡ.
2.2.3. Mức độ khuyết tật cho phép như sau:
a. Ở đầu và cổ thủy tinh treo không được phép có bọt, tạp chất.
Trên thủy tinh treo không được có vết sây sát. Chiều cao của giờ (hình thành do khuôn tạo ra) trên bề mặt thủy tinh treo không được lớn hơn 1 mm.
b. Ở các vị trí khác, quy định như sau:
- Đối với thủy tinh treo có đường kính vị trí lớn nhất trên sản phẩm tới 100mm:
+ Không quá 3 bọt, đường kính mỗi bọt không lớn hơn 1,5mm;
+ Không quá một tạp chất, đường kính không lớn hơn 1 mm.
- Đối với thủy tinh treo có đường kính vị trí lớn nhất trên sản phẩm lớn hơn 100mm:
+ Không quá 3 bọt, đường kính mỗi bọt không lớn hơn 2 mm. Khoảng cách giữa các bọt không nhỏ hơn 20 mm;
+ Không quá một tạp chất, đường kính không lớn hơn 2 mm.
2.3. Thủy tinh treo phải chịu đường bền nhiệt qua 5 chu kỳ thay đổi đột ngột nhiệt độ với độ chênh n
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-1:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-5:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp (dây) mềm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935:1995 (IEC 502 – 1983) về cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5849:1994 về sứ cách điện đường dây kiểu treo
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5851:1994 về thủy tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5628:1991 (ST SEV 5239 - 85) về Tấm cách điện - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5629:1991 về tấm cách điện - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5630:1991 về Băng dính cách điện - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5631:1991 về Băng dính cách điện - Phương pháp thử
- 1Quyết định 888/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-1:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-5:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp (dây) mềm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935:1995 (IEC 502 – 1983) về cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5849:1994 về sứ cách điện đường dây kiểu treo
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5851:1994 về thủy tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5628:1991 (ST SEV 5239 - 85) về Tấm cách điện - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5629:1991 về tấm cách điện - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5630:1991 về Băng dính cách điện - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5631:1991 về Băng dính cách điện - Phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7998-2:2009 (IEC 60383 – 2 :1993) về Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V - Phần 2: Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều - Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4759:1993 về Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5850:1994 về thủy tinh cách điện đường dây kiểu treo
- Số hiệu: TCVN5850:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực