HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
Standard sizing systems for clothers
1 Tiêu chuẩn này quy định hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo cho:
- Trẻ em sơ sinh và mẫu giáo;
- Nữ tuổi học sinh;
- Nam tuổi học sinh;
- Nữ trưởng thành;
- Nam trưởng thành;
2 Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo được quy định trong các bảng 1 – 5
Trong cùng một chiều cao nếu có nhiều dạng người khác nhau thì sẽ được ký hiệu bằng các chữ A (gầy), B (trung bình) và C (béo).
3 Thông số kích thước để thiết kế quần áo quy định trong các phụ lục 1 – 5
Bảng 1
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo trẻ em sơ sinh mẫu giáo và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
50 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7315:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Phương pháp đo kích thước chân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7316:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Hệ Mondopoint và cách chuyển đổi sang các hệ khác do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1267:1972 về Quần áo nữ - Phương pháp đo cơ thể
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1268:1972 về Quần áo nữ - Cỡ số
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1681:1975 về Quần áo nam - Cỡ số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 375:1970 về Quần áo trẻ em trai - Phương pháp đo cơ thể
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 371:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Phương pháp đo cơ thể người do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5782:2009 về Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7315:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Phương pháp đo kích thước chân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7316:2003 về Hệ thống cỡ số giày - Hệ Mondopoint và cách chuyển đổi sang các hệ khác do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1267:1972 về Quần áo nữ - Phương pháp đo cơ thể
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1268:1972 về Quần áo nữ - Cỡ số
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1681:1975 về Quần áo nam - Cỡ số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 375:1970 về Quần áo trẻ em trai - Phương pháp đo cơ thể
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 376:1970 về Quần áo trẻ em trai - Cỡ số
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 371:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Phương pháp đo cơ thể người do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 372:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Cỡ số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 374:1970 về Quần áo trẻ em gái - Cỡ số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5782:1994 về Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo
- Số hiệu: TCVN5782:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực