Xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy ngân được trong điều kiện axit
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 5456 – 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 487/QĐ ngày 8 tháng 8 năm 1991.
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
CHẤT TẨY RỬA
XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG ANION THỦY PHÂN ĐƯỢC VÀ KHÔNG THỦY PHÂN ĐƯỢC TRONG ĐIỀU KIỆN AXIT
Surface active agents
Detergents
Determination of anionic active matter hydrolyzable and non-hydrolyzable underacid conditions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chất tẩy rửa, quy định phương pháp xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được trong điều kiện axit.
Chất hoạt động này bao gồm các alkyl sunfat và hidroxisunfat alkylfenol và alcol ethoxisunfat béo.
Khối lượng phân tử trung bình tương đối của hai loại chất hoạt động cần được biết và hoặc cần được xác định trước nếu như hàm lượng của chúng được biểu thị bằng phần trăm khối lượng, nếu trong chất tẩy rửa chứa peborat thì phải phân hủy trước khi thủy phân.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 2870 -1986
Chuẩn độ một phần lấy ra của dung dịch mẫu bằng dung dịch benzethoni clorua theo qui trình chuẩn độ trực tiếp hai pha theo TCVN 5455 – 1991 (ISO 2271 – 1972).
Thủy phân bằng phương pháp hồi lưu trong điều kiện axit, một phần thứ hai của dung dịch mẫu sau khi phá hủy (nếu cần) peborat trong mẫu bằng cách thêm natri sunfit.
Chuẩn độ chất hoạt động anion không bị thủy phân bằng benzethoni clorua như trước.
Tính các hàm lượng của chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được từ các kết quả thu được.
Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
Ngoài các thuốc thử đã có trong TCVN 5455 – 1991 (Iso 2271 – 1972) còn có thêm các loại sau:
2.1. Clorofom, 1,48 g/ml được cất và lấy ở khoảng nhiệt độ 59,5 – 61,5 oC
2.2. Axit sunfuric,dung dịch 245 g/l
2.3. Axit sunfuric, dung dịch 49 g/l.
2.4. Natri hidroxit, dung dịch chuẩn c (NaOH) = 1,0 mol/l.
2.5. Natri lauryl sunfat, dung dịch chuẩn
c[CH3(CH2)11OSO3Na] = 0,004 mol/l
2.6. Benzethoni clorua, dung dịch chuẩn
c[C27H42ClNO2.H2O] = 0,004 mol/l
2.7. Phenophtalein, dung dịch 10 g/l trong etanol
2.8. Dung dịch chất chỉ thị hỗn hợp.
2.9. Axit sunfuric, dung dịch 490 g/l.
2.10. Natri hidroxit, dung dịch 400 g/l.
2.11. Natri hidroxit, dung dịch 40 g/l
2.12. Natrisunfit, dung dịch 20 g/l.
Các thiết bị của phòng thí nghiệm thông thường là:
3.1. Bình nón, dung tích 250 ml, có ống nối thủy tinh hình côn mài nhám.
3.2. Ống sinh hàn rồi lưu làm lạnh bằng nước, phía dưới có ống mài nhám để lắp vào ống nối của bình nón (3.1)
Mẫu trong phòng thí nghiệm của chất tẩy rửa được chuẩn bị và bảo quản theo TCVN 5454 – 1991 (ISO 607 - 1967)
5.1. Mẫu cân và dung dịch thử
Cân, với độ chính xác 0,001 g, một mẫu chứa 3 đến 5 mili đương lượng chất hoạt động anion, hòa tan trong 100 ml nước. Chuyển toàn bộ dung dịch vào một bình định mức 1000 ml và pha loãng đến vạch mức (dung dịch thử A)
5.2. Xác định tổng số chất hoạt động anion.
Theo TCVN 5455 – 1991 (ISO 2271 - 1972) với phần dung dịch phân tích là 25 ml dung dịch A (5.1).
5.3. Xác định chất hoạt động anion bị thủy phân
Dùng pipet lấy 25 ml dung dịch A (5.1) cho vào bình nón (3.1). Thêm 5ml dung dịch axit sunfuric (2.9) và vài viên đá bọt. (Nếu trong mẫu có peborat thì thêm 10 ml dung dịch natri sunfit (2.12). Lắp ống sinh hàn đã được rửa sạch bằng nước hồi lưu (3.2) và đun hồi lưu trong 3 giờ. Đun nóng cẩn thận để ngay từ đầu không sủi bọt mạnh
Để nguội sau 3 giờ đun hồi lưu, rửa sạch ống sinh hàn hồi lưu với ít nhất 5 ml nước , tháo bình nón ra, rửa ống nối bằng một ít nước, hứng nước rửa bỏ vào bình nón.
Thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein (2.7) và trung hòa bằng dung dịch
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5455:1998 (ISO 2271: 1989) về chất hoạt động bề mặt - chất tẩy rửa – xác định chất hoạt động anion bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5457:1991 (ISO 6836-1983) về chất hoạt động bề mặt - chất dùng để ngâm kiềm - đánh giá độ hoạt tính của các sản phẩm thấm nước dùng để ngâm kiềm bằng phương pháp xác định độ co của sợi bông do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6335:1998 (ISO 6841:1988) về chất hoạt động bề mặt - natri ankylbenzen sunfonat mạch thẳng kỹ thuật - xác định khối lượng phân tử trung bình bằng sắc ký khí lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6535:1999 về chất hoạt động bề mặt - axit ankylbenzensunfonic mạch thẳng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) về chất hoạt động bề mặt - phân loại đơn giản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-1:2000 (ISO 7875-1 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1 - Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-2:2000 (ISO 7875-2 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 2 - Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử Dragendorff do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875 – 1 : 1996/ Cor 1 : 2003) về Chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1: Xác định các chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh (MBAS)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10819:2015 (ISO 4317:2011) về Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp karl fischer
- 1Quyết định 2925/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5455:1998 (ISO 2271: 1989) về chất hoạt động bề mặt - chất tẩy rửa – xác định chất hoạt động anion bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5457:1991 (ISO 6836-1983) về chất hoạt động bề mặt - chất dùng để ngâm kiềm - đánh giá độ hoạt tính của các sản phẩm thấm nước dùng để ngâm kiềm bằng phương pháp xác định độ co của sợi bông do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6335:1998 (ISO 6841:1988) về chất hoạt động bề mặt - natri ankylbenzen sunfonat mạch thẳng kỹ thuật - xác định khối lượng phân tử trung bình bằng sắc ký khí lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6535:1999 về chất hoạt động bề mặt - axit ankylbenzensunfonic mạch thẳng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) về chất hoạt động bề mặt - phân loại đơn giản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-1:2000 (ISO 7875-1 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1 - Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-2:2000 (ISO 7875-2 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 2 - Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử Dragendorff do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875 – 1 : 1996/ Cor 1 : 2003) về Chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1: Xác định các chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh (MBAS)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10819:2015 (ISO 4317:2011) về Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp karl fischer
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5456:1991 (ISO 2870 – 1986) về Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được trong điều kiện axit do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5456:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 08/08/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực