TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5130 - 1993
ẤM ĐIỆN
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Electic kettles
General technical requirements
1. Phân loại và thông số cơ bản
1.1. Ấm điện có thể được chế tạo theo một trong ba loại sau:
- Không có khống chế nhiệt độ;
- Có khống chế nhiệt độ;
- Có tự động ngắt điện khi nước sôi.
1.2. Dung tích danh định và thời gian sôi nước nên phù hợp với bảng 1.
Bảng 1
Dung tích danh định, l | Thời gian đun sôi nước, min, khi nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C, không lớn hơn |
1,0 | 7,5 |
1,6 2,0 | 15 |
2,5 3,0 4,0 | 20 |
Chú thích: Sai lệch cho phép của dung tích không quá -10%.
1.3. Công suất danh định của ấm điện nên chọn theo dãy R10 nhưng không lớn hơn 1,25 kw.
1.4. Ấm điện được chế tạo với điện áp nguồn là 127 (110) và 220 V, tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. ấm điện có thể được chế tạo theo các cấp chống điện giật sau: cấp 0 hoặc cấp II.
2.2. Kết cấu ấm điện phải đảm bảo có thể thay thế được phần tử đốt nóng kiểu kín. Chỗ ghép phải kín không được rỉ nước.
2.3. Kết cấu của vòi ấm cần đảm bảo dòng nước rót ra đều không bị rớt nước theo miệng vòi.
2.4. Kết cấu của nắp ấm phải đảm bảo có lỗ thoát hơi nóng nhưng không xả hơi nóng lên tay người khi di chuyển ấm cũng như khi mở nắp ấm. Khi rót nước ở độ nghiêng đến 90°C, nắp ấm không rơi.
2.5. Quai ấm khi ở vị trí dưới không chạm vào vỏ ấm. Kết cấu và vật liệu làm quai không được để nhiệt độ quá 60°C.
2.6. Cơ cấu khống chế nhiệt độ phải đảm bảo không làm hỏng phần tử đốt nóng khi cạn nước cũng như khi cắm điện mà ấm không có nước.
2.7. Cơ cấu ngắt điện khi sôi nước phải đảm bảo ngắt điện không muộn hơn 2 min sau khi sôi và bảo đảm đóng điện trở lại khi nhiệt độ của nước không thấp hơn 80°C.
2.8
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5130:1993 về ấm điện - Yêu cầu kỹ thuật chung
- Số hiệu: TCVN5130:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực