- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5050:1990 (ST SEV 3914-82) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định điện trở suất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5049:1990 (ST SEV 1253-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định khối lượng riêng Hardmetals do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5048:1990 (ST SEV 1252-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ bền uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5051:1990 (ST 1254-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định lực kháng từ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5061:1990 (ST SEV 1559:1979) về Bột kim loại - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5044-90
HỢP KIM CỨNG
LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Cơ quan biên soạn: Vụ Tổng hợp kế hoạch | |
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | |
Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường- Chất lượng | |
| Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. | |
Quyết định ban hành số 287/QĐ ngày 22 tháng 05 năm 1990. |
HỢP KIM CỨNG
LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Hardmetals Sampling and methods for testing
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hỗn hợp các bít và kim loại kết dính cũng như cho sản phẩm từ hợp kim cứng và quy định phương pháp lấy mẫu, phương pháp chuẩn bị mẫu, cỡ mẫu và phương pháp thử nghiệm.
Tiêu chuẩn này phù hợp ST SEV 3913-82.
1. LẤY MẪU KIỂM TRA HỖN HỢP BỘT.
1.1. Tiến hành lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5061-90
1.2. Để kiểm tra hỗn hợp các bít và kim loại kết dính cần chuẩn bị mẫu thử từ mẫu đại diện của bột.
1.3. Tiến hành ép và thiêu kết mẫu trên máy và theo chế độ công nghệ chấp nhận cho sản phẩm từ hợp kim cứng mác tương ứng. Tiến hành thiêu kết tất cả các mẫu thử cho các phương pháp thử cùng một lúc trong cùng một thuyền.
1.4. Các phương pháp thử và cỡ mẫu phải phù hợp với chỉ dẫn ghi trong bảng 1.
1.5. Cho phép xác định lực kháng từ, khối lượng riêng, độ cứng, tổ chức tế vi trên mẫu dùng để thử độ bền uốn.
1.6. Cỡ mẫu để xác định độ xốp, các bon tự do và tổ chức tế vi cần chuẩn bị đủ để nghiên cứu sao cho tổng diện tích không nhỏ hơn 1 cm2.
1.7. Khối lượng mẫu để phân tích hoá không nhỏ hơn 10 g.
Bảng 1
Phương pháp thử | Ký hiệu TCVN | Cỡ mẫu, không ít hơn |
Xác định lực kháng từ |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5050:1990 (ST SEV 3914-82) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định điện trở suất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5049:1990 (ST SEV 1253-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định khối lượng riêng Hardmetals do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5048:1990 (ST SEV 1252-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định độ bền uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5051:1990 (ST 1254-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định lực kháng từ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5061:1990 (ST SEV 1559:1979) về Bột kim loại - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5052-1:2009 (ISO 4499-1 : 2008) về Hợp kim cứng - Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương - Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi và mô tả
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5044:1990 (ST SEV 3913-82) về Hợp kim cứng - Lấy mẫu và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5044:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 22/05/1990
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực