Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KIỂM TRA THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
Statistical control of quality - Acceptance inspection by attributes for lots of small size
Tiêu chuẩn này quy định các qui tắc lựa chọn và sử dụng các phương án kiểm tra định tính một lần áp dụng cho các lô sản phẩm cỡ nhỏ.
1.1. Các phương án kiểm tra nghiệm thu thống kê định tính dùng cho các lô cỡ nhỏ bổ sung cho các phương án kiểm tra một lần quy định trong TCVN 2600 - 78. Các lô kiểm tra phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Cỡ lô không quá 250;
b) Cỡ mẫu không nhỏ hơn 10 % cỡ lô.
1.2. Để lập phương án kiểm tra cần xác định
a) Cỡ lô;
b) Bậc kiểm tra;
c) Mức khuyết tật chấp nhận AQL và mức khuyết tật giới hạn LQ.
2. Trình tự lập phương án kiểm tra:
a) Theo cỡ lô và bậc kiểm tra đã chọn, xác định cỡ mẫu theo bảng 1;
b) Theo cỡ lô và cỡ mẫu đã cho, xác định số chấp nhận và một số điểm của đường hiệu quả theo một trong các bảng 3 - 16. Để nhanh chóng tìm được bảng thích hợp, cần sử dụng bảng 2;
c) Phân tích các điểm của đường hiệu quả để kiểm tra sự phù hợp của xác suất chấp nhận lô Pa ứng với mức khuyết tật AQL và LQ đã xác định;
Ứng với p = AQL, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 86 - 98 %;
Ứng với p = LQ, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 5 - 10 %;
d) Phương án kiểm tra được coi là phù hợp, nếu các điều kiện trong 2c được thỏa mãn;
e) Nếu các điều kiện trong 2c không được thỏa mãn thì tăng cỡ mẫu; nếu việc tăng cỡ mẫu không đem lại kết quả mong muốn thì cho phép giảm AQL;
f) Nếu các cỡ mẫu trong bảng 1 đều không thỏa mãn điều kiện 2c thì áp dụng kiểm tra 100 % (trong trường hợp kiểm tra không phá hủy).
3. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo các quy định trong TCVN 2600 - 78:
a) Lô kiểm tra được coi là không phù hợp yêu cầu nếu số sản phẩm có khuyết tật trong mẫu lớn hơn số chấp nhận c;
b) Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên tiến hành theo TCVN …
Cỡ mẫu đối với các lô kiểm tra riêng lẻ
Bảng 1
Cỡ lô | Bậc kiểm tra | ||||||
S - 1 | S - 2 | S - 3 | S - 4 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4443:1987 (ST SEV 1693 - 79) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4442:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chấp nhận bằng không
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4443:1987 (ST SEV 1693 - 79) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4442:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chấp nhận bằng không
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4445:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- Số hiệu: TCVN4445:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1987
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra