Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4351 : 1986
ĐẤT SÉT ĐỂ SẢN XUẤT GẠCH NGÓI NUNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIÊ OXYT
Clay for production of burnt tiles and bricks - Methods for determination of magnesium oxide content
1. Quy định chung
Theo TCVN 4346: 1986.
2. Phương pháp thử
2.1. Nguyên tắc
Chuẩn độ lượng canxi và magiê trong mẫu bằng dung dịch chuẩn EDTA 0,01 M ở pH khoảng 10 theo chỉ thị eriôcrôm T đen (ETOO). Xác định hàm lượng magiê ôxyt theo hiệu số thể tích dung dịch EDTA 0,01 M tiêu thụ.
2.2. Hoá chất
Dung dịch kali xyanua 5%;
Dung dịch đệm pH = 10 hoà tan 54g amôn clorua vào 650ml nước, thêm tiếp 350ml amon hyđroxyt 25% khuấy đều ;
Hỗn hợp chỉ thị eriocrôm T đen (ETOO) l% nghiền mịn và trộn đều 0,1g eriocrôm T đen với 10g kali clorua. Bảo quản trong lọ thuỷ tinh màu ;
Dung dịch chuẩn EDTA 0,01M.
2.3. Tiến hành thử
Lấy 100ml dung dịch B (mục 2.3.l TCVN 4350: 1986) vào cốc, thêm tiếp 15ml dung dịch đệm pH 10,2ml dung dịch kali xyanua 5% và một ít chỉ thị eriocrôm T đen 1% khuấy đều. Chuẩn độ tổng lượng canxi và magiê trong dung dịch bằng dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,0lM, kết thúc chuẩn độ khi màu dung dịch chuyển từ đỏ (rượư nho) sang xanh nước biển.
2.4. Tính kết quả
2.4.1. Hàm lượng magiê oxyt (X5) tính bằng phần trăm, theo công thức:
Trong đó:
V1 - Thể tích dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,0lM tiêu thụ khi chuẩn độ lượng canxi (mục 2.3.2 TCVN 4350: 1986), tính bằng ml;
V2- Thể tích dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,01M tiêu thụ khi chuẩn độ tổng lượng canxi và magiê, tính bằng ml;
0,0004 – Khối lượng magiê oxyt tương ứng với 1 ml dung dịch EDTA 0,01M tính bằng g/ml.
m- Lượng mẫu thử lấy để xác định hàm lượng magiê oxyt, tính bằng g.
2.4.2. Chênh lệch giữa hai kết quả xác định song song không lớn hơn 0,01% (tuyệt đối) .
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4345:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp thử cơ lý
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4347:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4348:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4349:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4352:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:2004 về Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4345:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp thử cơ lý
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4346:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp phân tích hóa học - quy định chung
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4347:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4348:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4349:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4350:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4352:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7131:2002 về đất sét - phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1452:2004 về Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4351:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng magie oxyt
- Số hiệu: TCVN4351:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra