TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4273 – 86
LINH KIỆN BÁN DẪN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Semiconductor device - Terms and definitions
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. CÁC THUẬT NGỮ VẬT LÝ VỀ LINH KIỆN BÁN DẪN | |
1.1. Chuyển tiếp (chuyển tiếp điện) | Lớp chuyển tiếp trong vật liệu bán dẫn giữa hai miền có loại dẫn điện khác nhau hoặc có các giá trị điện dẫn suất khác nhau. |
1.2. Chuyển tiếp điện tử - lô trống (chuyển tiếp p-n) | Chuyển tiếp điện giữa hai miền bán dẫn mà một trong hai miền đó có độ dẫn điện loại n còn miền kia có độ dẫn điện loại p. |
1.3. Chuyển tiếp điện tử - điện tử | Chuyển tiếp điện giữa hai miền bán dẫn loại n có các giá trị điện dẫn suất khác nhau |
1.4. Chuyển tiếp lô trống – lô trống | Chuyển tiếp điện giữa hai miền bán dẫn loại p có giá trị điện dẫn suất khác nhau. |
1.5. Chuyển tiếp đột biến | Chuyển tiếp điện mà ở đó bề dầy miền thay đổi nồng độ tạp chất rất nhỏ so với bề dầy miền diện tích không gian |
1.6. Chuyển tiếp trơn | Chuyển tiếp điện mà ở đó bề dày miền thay đổi nồng độ tạp chất gần bằng bề dày miền diện tích không gian. |
1.7. Chuyển tiếp mặt | Chuyển tiếp điện mà ở đó các kích thước xác định diện tích lớn hơn bề dày. |
1.8. Chuyển tiếp điểm | Chuyển tiếp điện mà các kích thước của nó nhỏ hơn chiều dài đặc trưng xác định quá trình vật lý trong chuyển tiếp và trong các miền xung quanh nó. |
1.9. Chuyển tiếp khuếch tán | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự khuếch tán các nguyên tử tạp chất trong bán dẫn |
1.10. Chuyển tiếp plana | Chuyển biến khuếch tán được tạo ra do sự khuếch tán tạp chất qua cửa sổ vào lớp bảo vệ trên bề mặt bán dẫn |
1.11. Chuyển tiếp đảo | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự đảo của chất bán dẫn gây ra bởi sự khuếch tán ngược tạp chất và miền lân cận, hoặc bởi sự kích thước các nguyên tử tạp chất. |
1.12. Chuyển tiếp hợp kim | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự nóng chảy trong chất bán dẫn và sự kết tinh sau đó kim loại hoặc hợp kim chứa các tạp chất exeptor |
1.13. Chuyển tiếp vi hợp kim. | Chuyển tiếp hợp kim được tạo ra do sự nóng chảy ở chiều sâu nhỏ lớp kim loại hoặc hợp kim trên bề mặt chất bán dẫn. |
1.14. Chuyển tiếp nuôi | Chuyển tiếp điện được tạo ra khi nuôi chất bán dẫn từ thể nóng chảy. |
1.15. Chuyển tiếp epxylaxy | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự nuôi epytaxy. |
1.16. Chuyển tiếp dị thể | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự tiếp xúc của các chất bán dẫn có bề rộng vùng cấm khác nhau. |
1.17. Chuyển tiếp đồng thể | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự tiếp xúc của chất bán dẫn có độ rộng vùng cấm như nhau. |
1.18. Chuyển tiếp Schottky | Chuyển tiếp điện được tạo ra do sự tiếp xúc giữa |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4273:1986 về Linh kiện bán dẫn - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4273:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/08/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực