Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3970-84
TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ
QUY TẮC TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THỬ NGHIỆM CÔNG NGHỆ. PHIẾU GHI KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
Technological documentation. Rules of making documents on technological tests. Chart of regist traion of testing results.
Tiêu chuẩn này quy định quy tắc trình bày phiếu ghi kết quả thử nghiệm.
Phiếu này dùng để ghi điều kiện, chế độ và các thông số kiểm tra khi tiến hành thử nghiệm trong quá trình chế tạo sản phẩm.
1. Quy tắc chung:
1.1. Phiếu ghi kết quả thử nghiệm thuộc loại «Các tài liệu khác» theo TCVN 3655 – 81.
1.2. Phiếu ghi kết quả thử nghiệm được lập theo quy định của xí nghiệp cho chi tiết hoặc đơn vị lắp, cho loạt hoặc một số chi tiết trong loạt được thử nghiệm cùng điều kiện.
1.3. Cho phép sử dụng phiếu ghi kết quả thử nghiệm khi đã ghi đầy đủ thuyết minh công nghệ cho sản phẩm để thay thế có ghi hàng ngày và biên bản.
1.4. Việc ghi chép, tính toán và bảo quản phiếu ghi kết quả thử nghiệm theo nguyên tắc do xí nghiệp quy định.
2. Quy tắc trình bày phiếu ghi kết quả thử nghiệm.
2.1. Phiếu ghi kết quả thử nghiệm lập theo các mẫu sau:
Mẫu 1: Để trình bày kết quả 1 dạng thử nghiệm của 1 sản phẩm;
Mẫu 2 và 2a: Để trình bày kết quả 1 dạng thử nghiệm của một lô sản phẩm.
Mẫu 3 và 3a: Để trình bày kết quả các dạng thử nghiệm khác nhau của một sản phẩm.
2.2. Khung tên của phiếu dùng theo TCVN 3656 – 81 (mẫu 4) với sự thay đổi sau:
- Cột 5 – Ghi số thứ tự của sản phẩm, trong mẫu 2 và 2a cho phép không ghi.
- Cột 9 – 1a cần ghi nếu tài liệu thuộc bộ tài liệu.
2.3. Nội dung các ô (cột) ghi theo chỉ dẫn trong bảng.
Số hiệu ô (cột) | Nội dung |
1 | Số hiệu (tên gọi) phân xưởng. |
2 | Số hiệu (tên gọi) bộ phận. |
3 | Số hiệu nguyên công theo quy trình công nghệ. |
4 | Tên gọi nguyên công. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3814:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nhiệt luyện
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3969:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết bằng phương pháp luyện kim bột do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4210:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4211:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Sổ kiểm tra quy trình công nghệ
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4212:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Phiếu đo
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3654:1981 về Tài liệu công nghệ. Quy định chung
- 1Quyết định 379-QĐ năm 1984 ban hành sáu tiêu chuẩn Nhà nước về tài liệu công nghệ do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3814:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nhiệt luyện
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3969:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết bằng phương pháp luyện kim bột do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4210:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4211:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Sổ kiểm tra quy trình công nghệ
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4212:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Phiếu đo
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3656:1981 về Tài liệu công nghệ - Khung tên
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3654:1981 về Tài liệu công nghệ. Quy định chung
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3970:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu thử nghiệm công nghệ - Phiếu ghi kết quả thử nghiệm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3970:1984
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 25/10/1984
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra