TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3696:1981
CÁ THỊT - CÁ NƯỚC NGỌT
Fresh water fish - Market food fish
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với cá nước ngọt, đạt tiêu chuẩn đánh bắt cá làm thịt thương phẩm, tiêu chuẩn chính thức áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và lưu thông, phân phối của Nhà nước và khuyến khích áp dụng đối với các hợp tác xã và tư nhân.
1. Phân cấp chất lượng theo độ tươi
1.1 Cá thịt thương phẩm được phân làm hai hạng theo độ tươi:
Hạng 1:
Hạng 2:
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan, hoá học và vi sinh vật của cá thịt thương phẩm phải theo đúng quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Mức và yêu cầu | |||
Hạng 1 | Hạng 2 |
| ||
1 | 2 | 3 |
| |
1. Chỉ tiêu cảm quan Màu sắc
Mùi |
Màu đặc trưng của từng loại cá tươi. Mắt sáng hoặc hơi trắng đục Mùi đặc trưng của cá tươi, không có mùi ôi, ươn |
Màu đặc trưng của từng loại cá tươi, mắt trắng đục. Cho phép có mùi hơi chua nhưng khi rửa bằng nước sạch phải mất đi nhanh chóng |
| |
Mang | Miệng và nắp mang khép kín có màu đỏ hồng đến đỏ | Miệng và nắp |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 168:2001 về cá nước ngọt - cá bột các loài : tai tượng, tra và ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 169:2001 về cá nước ngọt - cá hương các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 153:2000 về cá nước ngọt - cá hương các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 152:2000 về cá nước ngọt - cá bột các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 151:2000 về cá nước ngọt - cá bố mẹ các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9217:2012 về Cá - Phát hiện ký sinh trùng trong cơ thịt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 168:2001 về cá nước ngọt - cá bột các loài : tai tượng, tra và ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 169:2001 về cá nước ngọt - cá hương các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 153:2000 về cá nước ngọt - cá hương các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 152:2000 về cá nước ngọt - cá bột các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN 151:2000 về cá nước ngọt - cá bố mẹ các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9217:2012 về Cá - Phát hiện ký sinh trùng trong cơ thịt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3696:1981 về cá nước ngọt - Cá thịt
- Số hiệu: TCVN3696:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực