Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3683 - 81
DỤNG CỤ ĐỐT NÓNG BẰNG ĐIỆN DÙNG TRONG SINH HOẠT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Domestic heating electric appliances - Terms and difinitions.
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản cho các khái niệm cơ bản cho các dụng cụ đột nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt được dùng trong khoa học, kỹ thuật và sản xuất.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong các trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Những thuật ngữ tương đương không cho phép dùng có ký hiệu «Kep».
Nếu bản thân thuật ngữ tiêu chuẩn đã chứa đựng đầy đủ ý nghĩa của nó thì không cần định nghĩa, khi đó trong cột «định nghĩa» sẽ có dấu gạch ngang.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
KHÁI NIỆM CƠ BẢN | |
1. Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt | Dụng cụ có bộ phận đốt nóng bằng điện được sử dụng trong sinh hoạt, |
2. Suất công suất thể tích của dụng cụ đốt nóng bằng điện | Công suất ứng với một đơn vị thể tích có ích của không gian làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện. |
3. Suất công suất bề mặt của dụng cụ đốt nóng bằng điện. | Công suất ứng với một đơn vị bề mặt làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện |
4. Công suất dụng cụ đốt nóng bằng điện ở trạng thái nóng. | Trị số xác lập của công suất tiêu thụ ở một nấc điều chỉnh xác định và được đo ở nhiệt độ làm việc của dụng cụ đốt nóng bằng điện. |
5. Công suất dụng cụ đốt nóng bằng điện ở trạng thái nguội. | Công suất tính toán cho từng nấc điều chỉnh xác định. |
6. Sự lấy nhiệt có ích. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3685:1981 về cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3197:1979 về truyền động điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3678:1981 về nguồn bức xạ quang dùng điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3686:1981 về vật liệu kỹ thuật điện - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3685:1981 về cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3197:1979 về truyền động điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3678:1981 về nguồn bức xạ quang dùng điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3686:1981 về vật liệu kỹ thuật điện - Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3683:1981 về dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3683:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 21/10/1981
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra