Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2344-78
VẬT ĐÚC BẰNG THÉP
SAI LỆCH CHO PHÉP VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG, LƯỢNG DƯ CHO GIA CÔNG CƠ
1. Tiêu chuẩn này quy định 3 cấp chính xác chế tạo vật bằng thép, 3 cấp lượng dư cho gia công tương ứng với 3 cấp chính xác đó, và sai lệch cho phép về khối lượng.
2. Cấp chính xác cho trong bản vẽ đúc (hoặc bản vẽ chi tiết nguyên công đúc) tùy theo yêu cầu của chi tiết, cho phép dùng chính xác khác nhau đối với những kích thước khác nhau của vật đúc.
3. Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc.
Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc có thay đổi hay không thay đổi trong gia công cơ được quy định trong các bảng 1, 2, 3 còn sai lệch cho phép về chiều dày của thành và gân không công – theo bảng 4.
Chú thích. Cho phép quy định sai lệch cho phép về kích thước và lượng của những vật đúc chế tạo lần đầu tiên và đơn chiếc ... sự thỏa thuận của hai bên.
Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc cấp chính xác I
mm Bảng 1
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc | Kích thước danh nghĩa | ||||||||
Đến 50 | Trên 50 đến 120 | Trên 120 đến 260 | Trên 260 đến 500 | Trên 500 đến 800 | Trên 800 đến 1250 | Trên 1250 đến 2000 | Trên 2000 đến 3150 | Trên 3150 đến 5000 | |
Đến 120 Trên 120 » 260 » 260 » 500 » 500 » 1250 » 1250 » 3150 » 3150 » 5000 | ± 0,2 ± 0,3 ± 0,4 ± 0,6 ± 0,8 ± 1,0 | ± 0,3 ± 0,4 ± 0,6 ± 0,8 ± 1,0 ± 1,2 | - ± 0,6 ± 0,8 ± 1,0 ± 1,2 ± 1,5 | - - ± 1,0 ± 1,2 ± 1,4 ± 1,8 | - - - ± 1,4 ± 1,6 ± 2,0 | - - - ± 1,6 ± 2,0 ± 2,5 | - - - - ± 2,5 ± 3,0 | - - - - ± 3,0 ± 4,0 | - - - - - ± 5,0 |
Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc cấp chính xác II
mm Bảng 2
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc | Kích thước danh nghĩa | |||||||||
Đến 50 | Trên 5 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5016:1989 về Vật đúc bằng gang cầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7297:2003 về Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4147:1985 về Đúc - Thuật ngữ
- 1Quyết định 508-KHKT/QĐ năm 1978 ban hành 103 tiêu chuẩn Nhà nước do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5016:1989 về Vật đúc bằng gang cầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7297:2003 về Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4147:1985 về Đúc - Thuật ngữ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2344:1978 về Vật đúc bằng thép - Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN2344:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/12/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra