TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1995 - 77
VAN XE ĐẠP
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Valves for bicycle rubber tubes. Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại van lắp vào săm lốp xe đạp.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Những chi tiết của van phải được chế tạo phù hợp với những yêu cầu của tiêu chuẩn này và tiêu chuẩn về kích thước tương ứng.
1.2. Thân của van phải được chế tạo bằng hợp kim đồng hoặc nhôm. Chất lượng của vật liệu chế tạo thân van phải do cơ quan thiết kế quy định nhưng phải đảm bảo những tính năng và chỉ tiêu kỹ thuật của van.
1.3. Thân của van không được để có những khuyết tật về vật liệu như vỡ, nứt, sạn, cháy… Ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của van.
1.4. Không cho phép trên bề mặt gia công cơ khí của van có những khuyết tật sau:
a) Những mép sắc dọc và ngang, những vết xước làm giảm độ nhẵn bề mặt trong thiết kế đã quy định;
b) Trên tán của van không được có những vết xước cục bộ có chiều sâu lớn hơn 0,2 mm;
c) Tán của van phải vuông góc với trục của thân van, không được vênh.
1.5. Lớp mạ Niken trên những chi tiết của van phải đều và chắc. Chiều dày của lớp mạ phải theo những tiêu chuẩn hiện hành về mạ
1.6. Vòng đệm kín của van, của ti van phải làm bằng cao su hoặc vật liệu khác nhưng phải bảo đảm những tính năng kỹ thuật của van.
1.7. Ti của van phải bảo đảm kín với buồng của van.
1.8. Những mối lắp ghép ren của van phải theo TCVN 1994 – 77 về ren van săm lớp. Mặt tựa của đai ốc phải vuông góc với thân van.
1.9. Phần giữa của ti van phải chuyển dịch tự do theo chiều vuông góc với buồng van.
1.10. Giun van phải chế tạo bằng cao su chịu được nhiệt độ làm việc là 50oC. Kích thước của giun van phải bảo đảm tính năng kỹ thuật của van.
2. QUY TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Van được nghiệm thu theo từng lô. Số lượng van và chi tiết của mỗi lô quy định theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và tiêu thụ.
2.2. Tất cả van đều phải thử độ kín trong bể nước với áp suất của khí nén là 300 KN/m2 trong thời gian từ 3 đến 4 giây theo yêu cầu của người sử dụng van phải thử với áp suất lớn nhất.
2.3. Số lượng van để là 5% đối với mỗi lô, nhưng không ít hơn 10 chiếc. Kiểm tra được tiến hành theo những quy định của tiêu chuẩn này và tiêu chuẩn về kích thước tương ứng.
2.4. Nếu kết quả của kiểm tra không đạt thì phải kiểm tra lại với số lượng van nhiều gấp đôi. Nếu đợt kiểm tra lại vẫn cho những kết quả như đợt trước thì lô sản phẩm phải loại.
3. GHI NHÃN, BAO GÓI VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Van được đóng vào từng hộp. Số lượng van của mỗi hộp theo sự thỏa thuận của các bên có liên quan.
3.2. Những hộp có thể đóng vào hòm lớn những khối lượng của hòm không được vượt quá 30 kg.
3.3. Bao gói phải chắc chắn, không gây hư hỏng khi vận chuyển.
3.4. Ti và thân van có thể bao gói riêng. Số lượng ti van trong một hộp là 100 hoặc nhiều hơn, theo sự thỏa thuận của các bên.
3.5. Trên hộp được dán nhãn với nội dung sau:
a) Tên nhà máy sản xuất;
b) Tên của sản phẩm;
c) Số lượng của van;
d) Tháng, năm sản xuất;
đ) Ký hiệu và số hiệu của tiêu chuẩn về kích thước tương ứng;
e) Dấu KCS.
3.6. Van và chi tiết được bảo quản trong hộp và tại nơi kín.
3.7. Vận chuyển phải tiến hành trong phương tiện kín.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-1:2006 về Săm và lốp xe đạp - Phần 1: Săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1993:1977 về Van xe đạp - Kiểu, kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3831:1988 về Xe đạp - Phương pháp kiểm tra do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3837:1988 về Xe đạp - Cọc yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1988 về Xe đạp - Ổ lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3842:1988 về Xe đạp - Ổ trục giữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3843:1988 về Xe đạp - Đùi đĩa và chốt đùi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-1:2006 về Săm và lốp xe đạp - Phần 1: Săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1993:1977 về Van xe đạp - Kiểu, kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 về Ren của van dùng cho săm lốp - Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3831:1988 về Xe đạp - Phương pháp kiểm tra do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3837:1988 về Xe đạp - Cọc yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1988 về Xe đạp - Ổ lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3842:1988 về Xe đạp - Ổ trục giữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3843:1988 về Xe đạp - Đùi đĩa và chốt đùi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1995:1977 về Van xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN1995:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực