Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1975:1977
THUẬT NGỮ TRONG CÔNG TÁC GIỐNG GIA SÚC
Terminology of stockbreeding
1. Một số khái niệm chung
Thuật ngữ | Giải thích | Từ địa phương, từ đã dùng | Thuật ngữ Anh | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
1.1. Tính trạng | Trạng thái của thuộc tính; qua nó biết được sự vật sự việc. | Dấu hiệu, tính chất | Trait, character | |
1.2. Tính trạng số lượng | Tính trạng của gia súc có thể tính toán được, do nhiều gen quy định, có biến dị liên tục. Các tính trạng này chủ yếu thể hiện sức sản xuất của gia súc (trứng, thịt, sữa…) |
| Quantitative trait, Quantitative character, metric char |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1537:1974 về thức ăn hỗn hợp cho gia súc
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc - gia cầm - quy trình kiểm tra - đánh giá điều kiện vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1975:1977 về thuật ngữ trong công tác giống gia súc
- Số hiệu: TCVN1975:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra