Nội dung JSON không khả dụng.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1975:1977
THUẬT NGỮ TRONG CÔNG TÁC GIỐNG GIA SÚC
Terminology of stockbreeding
1. Một số khái niệm chung
Thuật ngữ | Giải thích | Từ địa phương, từ đã dùng | Thuật ngữ Anh | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
1.1. Tính trạng | Trạng thái của thuộc tính; qua nó biết được sự vật sự việc. | Dấu hiệu, tính chất | Trait, character | |
1.2. Tính trạng số lượng | Tính trạng của gia súc có thể tính toán được, do nhiều gen quy định, có biến dị liên tục. Các tính trạng này chủ yếu thể hiện sức sản xuất của gia súc (trứng, thịt, sữa…) |
| Quantitative trait, Quantitative character, metric char |
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Nội dung JSON không khả dụng.
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1975:1977 về thuật ngữ trong công tác giống gia súc
- Số hiệu: TCVN1975:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản