Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1462 - 86
TÀ VẸT GỖ
Wooden sleeper
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1462-74, áp dụng đối với các loại tà vẹt gỗ dùng cho đường sắt và ghi đường sắt khổ 1000 và 1435mm
1. PHÂN LOẠI VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1.1. Tà vẹt gỗ được phân thành 3 loại :
Loại I : dùng cho đường chủ yếu
Loại II : dùng cho đường thứ yếu và đường trong ga
Loại III : dùng cho đường chuyên dùng
1.2. Mỗi loại có 3 mặt cắt khác nhau (A,B,C) theo quy định trong hình 1.
Hình 1. Các loại mặt cắt của tà vẹt gỗ
1.3. Kích thước cơ bản của tà vẹt theo quy định trong bảng 1 kích thước cơ bản của tà vẹt.
1.4. Sai lệch cho phép về kích thước của tà vẹt gỗ theo quy định trong bảng 2.
Sai lệch cho phép và kích thước của tà vẹt gỗ
|
|
| cm | Bảng 1 | |||||||||
Khổ đường (mm) | Tà vẹt dùng cho | Loại tà vẹt | Dài | A | B | C | |||||||
Rộng | Cao | Rộng | Cao | Rộng | Cao | ||||||||
b1 | b | h1 | h | b1 | b | h | b1 | b | h | ||||
1000 | Đường | I | 180 | 18 | 22 | 9 | 14 | 18 | 22 | 14 | - | - | - |
II | 17 | 20 | 8 | 14 | 17 | 20 | 14 | 16 | 20 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1462:1986 về Tà vẹt gỗ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1462:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 27/12/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra